- 1Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 2Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ cho vận động, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 6Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 7Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Nghị định 118/2014/NĐ-CP về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
- 10Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 15Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
- 18Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 20Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 21Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 22Luật Quy hoạch 2017
- 23Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn
- 24Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 25Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 26Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 27Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 28Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 29Nghị quyết 43/2017/QH14 đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về an toàn thực phẩm giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 30Công văn 1110/TTg-CN năm 2017 về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
- 32Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 33Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo do Chính phủ ban hành
- 34Nghị định 80/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 147/2003/NĐ-CP quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
- 35Kế hoạch 2722/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và khởi sự kinh doanh tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 36Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030
- 37Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 29-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3591/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 766/TTr-VPUBND ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2019 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chương trình ban hành kèm theo Quyết định này, các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng Kế hoạch thực hiện đối với từng nội dung cụ thể, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định.
Giao Sở Tư pháp theo dõi, hướng dẫn các sở, ban, ngành thực hiện quy trình, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo việc thực hiện Chương trình công tác năm 2019 theo quy định hiện hành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ động rà soát, nếu có vấn đề phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung Chương trình công tác của UBND tỉnh năm 2019 thì kịp thời đề xuất với UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì | Thời gian trình, ban hành | Thẩm quyền ban hành | Ghi chú | ||
UBND tỉnh trình Tỉnh ủy | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
1 | Tổ chức các đoàn của tỉnh đi xúc tiến đầu tư, tham dự Lễ kỷ niệm, chúc tết... sơ kết các biên bản ghi nhớ, hợp tác kết nghĩa (sau khi Bộ Ngoại giao phê duyệt Báo cáo số 344/BC-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) | Sở Ngoại vụ | Năm 2019 |
|
| X | Thực hiện theo kế hoạch đoàn ra tại Báo cáo số 344/BC-UBND ngày 06/12/2018 |
2 | Triển khai thực hiện dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai", vay vốn Ngân hàng thế giới, hợp phần thực hiện tại tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Năm 2019 |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
3 | Triển khai dự án lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Năm 2019 |
|
| X | |
4 | Triển khai thực hiện dự án khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất | Sở TNMT | Năm 2019 |
|
| X |
|
5 | Tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sau khi UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá hoạt động khoáng sản năm 2019) | Sở TNMT | Năm 2019 |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
6 | Triển khai thực hiện Đề án tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh hiện do các Công ty nông, lâm nghiệp không thuộc diện sắp xếp lại theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP, Ban quản lý rừng và các tổ chức sự nghiệp khác, hộ gia đình, cá nhân sử dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Năm 2019 |
|
| X |
|
7 | Triển khai thực hiện Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ (sau khi có hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương) | Sở LĐTBXH | Năm 2019 |
| X | X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
8 | Triển khai lập quy hoạch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến năm 2050 theo Luật quy hoạch năm 2017 (sau khi có hướng dẫn của Trung ương) | Sở KHĐT | Năm 2019 |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
9 | Quyết định điều chỉnh, bổ sung Điều 3, Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (QPPL) | Sở Tài chính | Quý I |
|
| X | Công văn số 2532/STC-VP ngày 02/11/2018 |
10 | Kế hoạch thực hiện phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở VHTTDL | Quý I |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
11 | Kiểm tra, rà soát Hương ước, Quy ước toàn tỉnh | Sở VHTTDL | Quý I |
|
| X | |
12 | Chủ trương đầu tư hạ tầng xã hội khu đô thị dịch vụ cạnh khu công nghiệp Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột | Ban Quản lý các KCN | Quý I |
|
| X | Công văn số 457/KCN-VP ngày 29/10/2018 |
13 | Tiếp tục triển khai Kế hoạch số 2722/KH-UBND ngày 09/4/2018 về hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và khởi sự kinh doanh tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Sở KHĐT | Quý I |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
14 | Ban hành Quyết định quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Quý I |
|
| X | Công văn số 10730/UBND-CN ngày 05/12/2018 |
15 | Chỉ thị về chấn chỉnh, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh | Thanh tra tỉnh | Quý I |
|
| X | Công văn số 359/TTr-VP ngày 24/10/2018 |
16 | Kế hoạch công tác pháp chế năm 2019 trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | Công văn số 744/STP-VP ngày 30/10/2018 |
17 | Báo cáo kết quả hệ thống hóa kỳ 2 văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
18 | Quyết định công bố Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2018 | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
19 | Quyết định kiểm tra và thành lập Đoàn kiểm tra công tác thi hành pháp luật lĩnh vực trọng tâm trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
20 | Kế hoạch triển khai công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2019 | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
21 | Kế hoạch trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2019 | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
22 | Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa TTHC lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp | VP UBND tỉnh | Quý I |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
23 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC Quý I | VP UBND tỉnh | Quý I |
|
| X | |
24 | Quyết định ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm soát TTHC năm 2019 | VP UBND tỉnh | Quý I |
|
| X | |
25 | Xây dựng và triển khai kế hoạch Đề án rà soát, điều chỉnh bổ sung Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
26 | Xây dựng và triển khai Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý giống và vật tư nông nghiệp | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
27 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
28 | Kiện toàn Ban Chỉ huy PCTT&TKCN cấp tỉnh - Phân công nhiệm vụ | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
29 | Kế hoạch bảo đảm an toàn thực phẩm năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
30 | Xây dựng và triển khai kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
31 | Xây dựng phương án ứng phó thiên tai trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
32 | Xây dựng phương án phòng cháy chữa cháy rừng năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
33 | Quyết định của UBND tỉnh phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm tại địa phương theo quy mô vốn đầu tư và địa bàn thực hiện liên kết | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
34 | Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng, chủ lực của tỉnh cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
35 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch bảo đảm an toàn thực phẩm 2019 (tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của Chính phủ về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về ATTP) | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
36 | Xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản đến 2020 (tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 43/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc hội về đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về an toàn thực phẩm giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 1595/QĐ-UBND, ngày 23/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm nông lâm thủy sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
37 | Xây dựng và triển khai kế hoạch của UBND tỉnh kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư đối với các công trình đập, hồ thủy lợi xây dựng trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | |
38 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh quy định giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Quý I |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 và đề nghị của VP UBND tỉnh |
39 | Kế hoạch tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý I |
|
| X | Công văn số 588/BDT-VP ngày 30/10/2018 |
40 | Kế hoạch tổ chức Đại hội DTTS lần thứ III, năm 2019 cấp huyện cấp tỉnh | Ban Dân tộc | Quý I |
|
| X | |
41 | Kế hoạch thông tin đối ngoại tỉnh Đắk Lắk năm 2019 | Sở TTTT | Quý I |
|
| X | Công văn số 964/STTT-VP ngày 29/10/2018 |
42 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Quý I |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
43 | Quyết định quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Quý I |
|
| X | |
44 | Quyết định ban hành tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk (Sở Nội vụ thẩm định) | Sở TNMT | Quý I |
|
| X | |
45 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững năm 2018 và kế hoạch năm 2019 | Sở LĐTBXH | Quý I |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
46 | Phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2019 của tỉnh (Sau khi có ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Sở KHĐT | Quý I |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
47 | Kế hoạch giám sát đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở KHĐT | Quý I |
|
| X | |
48 | Quy định về định kỳ báo cáo tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh | Sở Công Thương | Quý I |
|
| X | Công văn số 09/SCT-VP |
49 | Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp thu ngân sách nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Cục Thuế tỉnh | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 3394/CT-THNVDT ngày 30/10/2018 |
50 | Thành lập Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức Hội thao Quốc phòng - An ninh học sinh THPT lần thứ V cấp tỉnh | Sở GDĐT | Tháng 1 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
51 | Phê duyệt phương án tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2019 - 2020 | Sở GDĐT | Tháng 1 |
|
| X | |
52 | Tổng kết hoạt động của Ban chỉ đạo phát triển du lịch tỉnh năm 2018 và triển khai Kế hoạch công tác năm 2019 | Sở VHTTDL | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
53 | Kế hoạch công tác của Ban Chỉ đạo phát triển du lịch tỉnh năm 2019 | Sở VHTTDL | Tháng 1 |
|
| X | |
54 | Thăm, chúc mừng một số cơ sở tôn giáo nhân dịp tết cổ truyền 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
55 | Xây dựng và triển khai kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân 2018 - 2019 | Sở NNPTNT | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
56 | Xây dựng và triển khai kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2019 | Sở NNPTNT | Tháng 1 |
|
| X | |
57 | Kế hoạch phòng chống dịch bệnh trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở Y tế | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2657/SYT-KHNVY ngày 25/10/2018 |
58 | Xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thực hiện một số chế độ ưu đãi hỗ trợ đối với công chức, viên chức và nhân viên y tế thôn buôn công tác trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019 - 2023 | Sở Y tế | Tháng 1 |
|
| X | |
59 | Đề án giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội cho các huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
60 | Quyết định ban hành kế hoạch tặng quà cho người có công và đối tượng bảo trợ xã hội nhân dịp Tết nguyên đán Kỷ Hợi 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 1,2 |
|
| X | |
61 | Quyết định phê duyệt kế hoạch chữa trị cai nghiện ma túy và hỗ trợ sau cai nghiện năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 1,2 |
|
| X | |
62 | Quyết định phê duyệt kế hoạch phòng, chống mại dâm, hỗ trợ mua bán người năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 1,2 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
63 | Quyết định phê duyệt kế hoạch kiểm tra liên ngành của Đội kiểm tra liên ngành 178 | Sở LĐTBXH | Tháng 1,2 |
|
| X | |
64 | Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 2 |
|
| X | |
65 | Chỉ đạo huy động Quỹ Đền ơn đáp nghĩa năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 2 |
|
| X | |
66 | Chương trình gặp mặt văn nghệ sỹ, trí thức, báo giới đầu xuân Kỷ hợi 2019 | Sở VHTTDL | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
67 | Phiên họp thường kỳ tháng 01/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 2 |
|
| X |
|
68 | Báo cáo tổng kết giao ước thi đua Cụm thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
69 | Bản chấm điểm giao ước thi đua năm 2018 Cụm thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | |
70 | Giao biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2019 cho các đơn vị (sau khi được HĐND tỉnh thông qua Phương án biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2019 của tỉnh) | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | |
71 | Lễ kỷ niệm và Hội thao kỷ niệm 64 năm ngày thầy thuốc Việt Nam (27/02/1955 - 27/02/2018) | Sở Y tế | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 2657/SYT-KHNVY ngày 25/10/2018 |
72 | Phê duyệt kết quả thống kê đất đai năm 2018 tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Tháng 2 |
|
| X |
|
73 | Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2019 | Sở TNMT | Tháng 2 |
|
| X |
|
74 | Quyết định về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TTTT | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 964/STTT-VP ngày 29/10/2018 |
75 | Phiên họp thường kỳ tháng 2/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 3 |
|
| X |
|
76 | Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng Quý I năm 2019 | Thanh tra tỉnh | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 359/TTr-VP ngày 24/10/2018 |
77 | Tham gia Hội nghị tổng kết giao ước thi đua năm 2018 và ký kết giao ước thi đua năm 2019 Cụm thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
78 | Đăng ký Cờ thi đua Chính phủ năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
79 | Quyết định quy định về quản lý người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp mà nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
80 | Văn bản chỉ đạo quản lý, giám sát chặt chẽ số biên chế của các đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
81 | Xây dựng Đề án thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh trên cơ sở sáp nhập 03 Trung tâm: Trung tâm Xúc tiến Thương mại trực thuộc Sở Công Thương, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
82 | Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
83 | Báo cáo Bộ Nội vụ kết quả công tác CCHC quý I/2019 | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
84 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với công chức, viên chức lãnh đạo các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; công chức lãnh đạo phòng Y tế thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Sở Nội vụ thẩm định) | Sở Y tế | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 2657/SYT-KHNVY ngày 25/10/2018 |
85 | Phối hợp phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại vùng giáp ranh giữa 2 tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng | Sở TNMT | Tháng 3 |
|
| X |
|
86 | Phê duyệt dự án xây dựng bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024 | Sở TNMT | Tháng 3 |
|
| X | |
87 | Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 3 |
|
| X | |
88 | Thực hiện chế độ cho học sinh và trường học theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | Sở GDĐT | Tháng 3 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
89 | Hội nghị sơ kết công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông Quý I | Ban ATGT tỉnh | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 1660/SGTVT-VP ngày 30/10/2018 |
90 | Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm nhân ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 | Sở VHTTDL | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
91 | Quyết định về việc quy định một số chế độ cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu (thay thế Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh | Sở VHTTDL | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
92 | Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019 | Sở VHTTDL | Tháng 3 |
|
| X | |
93 | Chỉ đạo triển khai thực hiện công tác chính sách người có công năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
94 | Kế hoạch tổ chức tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | |
95 | Quyết định ban hành kế hoạch thực hiện Tiểu dự án nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thuộc Chương trình 135, kế hoạch vốn năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý I, II |
|
| X | Công văn số 588/BDT-VP ngày 30/10/2018 |
96 | Tổ chức đi học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh về Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS", kế hoạch vốn năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý I, II |
|
| X | |
97 | Kế hoạch tổ chức Hội nghị phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý II |
|
| X | Công văn số 588/BDT-VP ngày 30/10/2018 |
98 | Quyết định về việc ban hành Quy chế triển khai cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng trong hoạt động của cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 | Sở TTTT | Quý II |
|
| X | Công văn số 964/STTT-VP ngày 29/10/2018 |
99 | Quyết định thay thế Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TTTT | Quý II |
|
| X | Công văn số 05/STTT-VP |
100 | Triển khai đo đạc, lập hồ sơ phần mở rộng 150 ha khu công nghiệp Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột theo văn bản số 1110/TTg-CN ngày 28/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ | Ban Quản lý các KCN | Quý II |
|
| X | Công văn số 457/KCN-VP ngày 29/10/2018 |
101 | Chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật một số cụm công nghiệp theo Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh | Ban Quản lý các KCN | Quý II |
|
| X | |
102 | Quyết định thành lập khu công nghiệp Phú Xuân và dự kiến thời gian khởi công xây dựng khu công nghiệp Phú Xuân | Ban Quản lý các KCN | Quý II |
|
| X | Báo cáo số 575/BC-KCN ngày 24/12/2018 |
103 | Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các Hội nghị quốc tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Tài chính | Quý II |
| X |
| Công văn số 2532/STC-VP ngày 02/11/2018 |
104 | Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Tài chính | Quý II |
| X |
| |
105 | Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa TTHC lĩnh vực Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội | VP UBND tỉnh | Quý II |
|
| X |
|
106 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC Quý II | VP UBND tỉnh | Quý II |
|
| X | |
107 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh (QPPL) | VP UBND tỉnh | Quý II |
|
| X | |
108 | Quyết định ban hành Quy chế hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh) (QPPL) | VP UBND tỉnh | Quý II |
|
| X | |
109 | Kế hoạch kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể đưa vào danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Sở VHTTDL | Quý II |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
110 | Đề án Phát triển hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2020 - 2025 và định hướng đến năm 2030 | Sở VHTTDL | Quý II |
|
| X | Công văn số 9687/UBND-KGVX ngày 06/11/2018 |
111 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh | Sở VHTTDL | Quý II |
|
| X | Công văn số 9797/UBND-KGVX ngày 09/11/2018 |
112 | Đề án đảm bảo an ninh trật tự Hệ thống truyền tải điện 500KV trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | Quý II |
|
| X | Công văn số 1633/CAT-PV01 ngày 29/10/2018 |
113 | Bảng giá cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở xã hội, nhà ở sinh viên, nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại, nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Quý II |
|
| X | Công văn số 2622/SXD-VP ngày 29/10/2018 |
114 | Tham gia một số hoạt động kết nối, xúc tiến thương mại đầu tư theo Chương trình quảng bá địa phương ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao tổ chức: Quảng bá Việt Nam tại Mỹ | Sở Ngoại vụ | Quý II |
|
| X | Công văn số 1089/SNgV-VP ngày 30/10/2018 |
115 | Điều chỉnh, sửa đổi Quyết định 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở KHĐT | Quý II |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
116 | Triển khai Nghị quyết số 19-2019/NQ-CP và tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP | Sở KHĐT | Quý II |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
117 | Triển khai thực hiện nhiệm vụ, giải pháp nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh | Sở KHĐT | Quý II |
|
| X | |
118 | Ban hành Quyết định quy định phân cấp quản lý hoạt động cấp nước sạch đô thị, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Quý II |
|
| X | Công văn số 10730/UBND-CN ngày 05/12/2018 |
119 | Xây dựng và triển khai Đề án "Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm" trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018 - 2020 | Sở NNPTNT | Quý II |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
120 | Xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Quý II |
| X |
| Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
121 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch xúc tiến thương mại, kết nối cung cầu cho các sản phẩm nông sản sản xuất theo quy trình VietGAP/hữu cơ tỉnh Đắk Lắk đến 2020 | Sở NNPTNT | Quý II |
|
| X | |
122 | Xây dựng và triển khai kế hoạch về thúc đẩy phát triển chế biến nông/ lâm sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh đến 2025 | Sở NNPTNT | Quý II |
|
| X | |
123 | Xây dựng và triển khai kế hoạch của UBND tỉnh về nông nghiệp hữu cơ (thực hiện Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ) | Sở NNPTNT | Quý II |
|
| X | |
124 | Xây dựng và triển khai kế hoạch thu Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý II |
|
| X | |
125 | Kế hoạch kiểm tra công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý II |
|
| X | Công văn số 744/STP-VP ngày 30/10/2018 |
126 | Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Luật sư, phê chuẩn kết quả Đại hội của luật sư | Sở Tư pháp | Quý II |
|
| X | |
127 | Quyết định quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | Sở TNMT | Quý II |
|
| X |
|
128 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 | Sở Công Thương | Quý II |
|
| X | Công văn số 09/SCT-VP |
129 | Nghị quyết HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách thu hút vốn đầu tư xã hội hóa vào cụm công nghiệp, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019 - 2025 | Sở Công Thương | Quý II |
| X |
| |
130 | Đề án công nhận Trung tâm huyện lỵ Cư Kuin, huyện Cư Kuin là đô thị loại V (Sở Xây dựng thẩm định) | H. Cư Kuin | Quý II |
| X |
| Công văn số 1924/UBND-VHXH ngày 05/11/2018 |
131 | Kế hoạch thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
132 | Thông báo phân công Cụm trưởng, Khối trưởng năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
133 | Họp Hội đồng sáng kiến, Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh lần thứ nhất năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
134 | Trình Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ khen thưởng cho tập thể, cá nhân có thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
135 | Tổ chức họp Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh 03 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ 09 tháng cuối năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
136 | Tổ chức Hội nghị công bố Chỉ số CCHC năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
137 | Phiên họp thường kỳ Quý I/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 4 |
|
| X |
|
138 | Phê duyệt kế hoạch xét tuyển giáo viên, nhân viên ngành giáo dục năm 2019 | Sở GDĐT | Tháng 4 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
139 | Ban hành các văn bản chỉ đạo tổ chức thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 | Sở GDĐT | Tháng 4 |
|
| X | |
140 | Kế hoạch triển khai Tháng hành động vì trẻ em năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 4, 5 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
141 | Xây dựng cơ chế phối hợp trong việc quản lý dự án sau khi được cấp Quyết định chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở KHĐT | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
142 | Đăng ký nội dung, tiêu chí, điểm thi đua với Cụm thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
143 | Kiểm tra công tác CCHC năm 2019 trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | |
144 | Thăm, chúc mừng một số cơ sở Phật giáo nhân lễ Phật đản PL. 2563-DL.2019 | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | |
145 | Trình HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 và khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 5 |
| X |
| Công văn số 2483STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
146 | Ban hành Quy chế đấu giá khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở TNMT | Tháng 5 |
|
| X | |
147 | Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh giỏi quốc gia năm 2019 | Sở GDĐT | Tháng 5 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
148 | Các văn bản chỉ đạo công tác hè năm 2019 | Sở GDĐT | Tháng 5 |
|
| X | |
149 | Hưởng ứng ngày quốc tế Yoga (21/6) | Sở VHTTDL | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
150 | Phiên họp thường kỳ tháng 4/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 5 |
|
| X |
|
151 | Đề án "Nghiên cứu đổi mới toàn diện nội dung, hình thức và phương pháp tuyên truyền phù hợp với đặc điểm, tính chất đặc thù của từng nhóm đối tượng, đảm bảo hiệu quả công tác tuyên truyền gắn với phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội" theo Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh | Sở LĐTBXH | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
152 | Kế hoạch tiếp nhận, tổ chức lễ viếng, truy điệu và an táng các hài cốt quân tình nguyện, chuyên gia Việt Nam hy sinh tại Campuchia về nước | Sở LĐTBXH | Tháng 5, 6 |
|
| X | |
153 | Đề án "Đổi mới, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và chất lượng hiệu quả hoạt động tổ chức thực hiện bảo hiểm xã hội" theo Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh | Sở LĐTBXH | Tháng 6 |
|
| X | |
154 | Hội thi thiết bị đào tạo tự làm cấp tỉnh năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 6 |
|
| X | |
155 | Đề án "Nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của cơ quan, đơn vị thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, tập trung vào tổ chức bộ máy và nhân sự, cơ chế tài chính để bảo hiểm thất nghiệp thực sự là công cụ quản trị thị trường lao động" theo Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh | Sở LĐTBXH | Tháng 6 |
|
| X | |
156 | Kế hoạch thăm, tặng quà cho đối tượng chính sách và đơn vị tiêu biểu nhân kỷ niệm 72 năm ngày thương binh liệt sỹ 27/7 | Sở LĐTBXH | Tháng 6 |
|
| X | |
157 | Phiên họp thường kỳ tháng 5/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
158 | Họp thông qua thành viên UBND tỉnh các nội dung trình kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh khóa IX | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
159 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao 6 tháng năm 2019 | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
160 | Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng Quý II và 6 tháng đầu năm 2019 | Thanh tra tỉnh | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 359/TTr-VP ngày 24/10/2018 |
161 | Tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 1 | Sở KHĐT | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
162 | Hội nghị sơ kết công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông Quý II | Ban ATGT tỉnh | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 1660/SGTVT - VP ngày 30/10/2018 |
163 | Đề án Điều chỉnh, sắp xếp lại các bệnh viện đảm bảo mọi người dân đều có thể tiếp cận thuận lợi về mặt địa lý | Sở Y tế | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2657/SYT-KHNVY ngày 25/10/2018 |
164 | Tổ chức Hội nghị sơ kết công tác tín ngưỡng, tôn giáo 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
165 | Báo cáo sơ kết giao ước thi đua năm 2019 cụm thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung, Hội đồng thi đua khen thưởng Trung ương | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
166 | Báo cáo Bộ Nội vụ kết quả công tác CCHC 6 tháng đầu năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
167 | Rà soát, sắp xếp lại tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện theo định khung của Chính phủ (Thực hiện ngay khi có quy định của Chính phủ - các Nghị định thay thế Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
168 | Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở 06 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 06 tháng cuối năm | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
169 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền 06 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 06 tháng cuối năm | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
170 | Báo cáo kết quả kết nghĩa với các buôn đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
171 | Triển khai các hoạt động hưởng ứng Ngày môi trường thế giới 5/6 | Sở TNMT | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
172 | Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam, tháng hành động quốc gia phòng, chống bạo lực gia đình | Sở VHTTDL | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
173 | Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2019 | Sở Tư pháp | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 744/STP-VP ngày 30/10/2018 |
174 | Kỷ niệm 94 năm ngày báo chí cách mạng Việt Nam (21/6/1925 - 21/6/2019) | Sở TTTT | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 964/STTT-VP ngày 29/10/2018 |
175 | Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 09/SCT-VP |
176 | Phê duyệt kế hoạch tổ chức đi chia sẻ kinh nghiệm, tham quan học tập mô hình tại các tỉnh thuộc Chương trình học tập mô hình tại các tỉnh thuộc Chương trình 135, Kế hoạch vốn năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý II, III |
|
| X | Công văn số 588/BDT-VP ngày 30/10/2018 |
177 | Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê về thực trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Ban Dân tộc | Quý II, III |
|
| X | |
178 | Thực hiện Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào DTTS", Kế hoạch vốn năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý II, III |
|
| X | |
179 | Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý III |
|
| X | Công văn số 588/BDT-VP ngày 30/10/2018 |
180 | Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 | Sở LĐTBXH | Quý III |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
181 | Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa TTHC lĩnh vực Giao thông vận tải, Xây dựng | VP UBND tỉnh | Quý III |
|
| X |
|
182 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC quý III | VP UBND tỉnh | Quý III |
|
| X |
|
183 | Kế hoạch trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho DNNVV năm 2020 | Sở KHĐT | Quý III |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
184 | Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể tỉnh năm 2020 | Sở KHĐT | Quý III |
|
| x | |
185 | Đề án hỗ trợ DNNVV trên địa bàn tỉnh theo tinh thần Luật Hỗ trợ DNNVV | Sở KHĐT | Quý III |
|
| X | |
186 | Chủ trương đầu tư hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột | Ban Quản lý các KCN | Quý III |
|
| X | Công văn số 457/KCN-VP ngày 29/10/2018 |
187 | Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời của một số loại cây trồng: Sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhân, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Quý III |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
188 | Xây dựng Đề án cho thuê môi trường rừng đặc dụng để phát triển du lịch sinh thái | Sở NNPTNT | Quý III |
|
| X | |
189 | Xây dựng Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Quý III |
|
| X | |
190 | Xây dựng Quyết định của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Quý III |
|
| X | |
191 | Bảng khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Quý III |
|
| X | Công văn số 2622/SXD-VP ngày 29/11/2018 |
192 | Kế hoạch tổ chức ngày pháp luật nước CHXHCN Việt Nam | Sở Tư pháp | Quý III |
|
| X | Công văn số 744/STP-VP ngày 30/10/2018 |
193 | Kế hoạch an toàn thông tin giai đoạn 2020 - 2025 của tỉnh | Sở TTTT | Quý III |
|
| X | Công văn số 964/STTTT-VP ngày 29/10/2018 |
194 | Quyết định thay thế Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TTTT | Quý III |
|
| X | Công văn số 05/STTT-VP |
195 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Công Thương | Quý III |
|
| X | Công văn số 09/SCT-VP |
196 | Quyết định ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin tài nguyên và môi trường | Sở TNMT | Quý III |
|
| X |
|
197 | Quyết định ban hành quy định lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Quý III |
|
| X |
|
198 | Tổ chức thực hiện lập Danh mục công trình, dự án; lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện | Sở TNMT | Quý III |
|
| X |
|
199 | Sơ kết hoạt động của Ban Chỉ đạo phát triển du lịch tỉnh năm 2019 | Sở VHTTDL | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
200 | Phiên họp thường kỳ Quý II/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 7 |
|
| X |
|
201 | Tham gia Hội nghị sơ kết giao ước thi đua năm 2019 các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
202 | Họp BCĐ Cải cách hành chính tỉnh sơ kết công tác CCHC 6 tháng đầu năm 2019 và triển khai phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | |
203 | Báo cáo Bộ Nội vụ tình hình thực hiện biên chế công chức, viên chức năm 2018 và Kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2020 của tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
204 | Tổ chức 01 lớp tập huấn về công tác lễ tân đối ngoại, lãnh sự... cho các cán bộ chủ chốt và công chức, viên chức làm công tác đối ngoại của tỉnh | Sở Ngoại vụ | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 1089/SNgV-VP ngày 30/10/2018 |
205 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
206 | Kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo năm học 2019 - 2020 | Sở GDĐT | Tháng 7 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
207 | Quyết định phê duyệt kinh phí tổ chức thực hiện việc hỗ trợ triển khai áp dụng Hệ thống quản lý an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Sở LĐTBXH | Tháng 7, 8 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
208 | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở GTVT | Tháng 8 |
|
| X | Công văn số 1660/SGTVT-VP ngày 30/10/2018 |
209 | Xây dựng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện | Sở Nội vụ | Tháng 8 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
210 | Xây dựng Kế hoạch Bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Lắk năm 2020 | Sở TNMT | Tháng 8 |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
211 | Phiên họp thường kỳ tháng 7/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 8 |
|
| X | |
212 | Tổng kết, khen thưởng năm học 2018 - 2019 | Sở GDĐT | Tháng 8 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
213 | Quyết định ban hành kế hoạch về Khung thời gian năm học 2019 - 2020 | Sở GDĐT | Tháng 8 |
|
| X | |
214 | Kế hoạch tổ chức Tết trung thu 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 8 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
215 | Thành lập đoàn thăm, tặng quà, chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi tại địa phương; người cao tuổi nguyên lãnh đạo tỉnh qua các thời kỳ và các đơn vị có liên quan đến công tác người cao tuổi | Sở LĐTBXH | Tháng 8,9 |
|
| X | |
216 | Hướng dẫn việc tăng cường phối hợp, chia sẻ, kết nối thông tin, dữ liệu giữa các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, tài chính, thuế, lao động để nâng cao hiệu quả quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội và thực thi chính sách bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh | Sở LĐTBXH | Tháng 9 |
|
| X | |
217 | Kế hoạch tổ chức tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới 2019 | Sở LĐTBXH | Tháng 9 |
|
| X | |
218 | Báo cáo Bộ Nội vụ kết quả công tác CCHC 9 tháng đầu năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
219 | Họp Hội đồng sáng kiến, Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh lần thứ 2 năm 2019 (để xét khen thưởng cho tập thể, cá nhân thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo năm học 2018 - 2019) | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
|
| X | |
220 | Phiên họp thường kỳ tháng 8/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 9 |
|
| X |
|
221 | Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng Quý III và 9 tháng đầu năm 2019 | Thanh tra tỉnh | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 359/TTr-VP ngày 24/10/2018 |
222 | Đề án tổ chức các cơ sở y tế theo hướng toàn diện, liên tục và lồng ghép theo 3 cấp: Chăm sóc ban đầu, chăm sóc cấp 2, chăm sóc cấp 3 | Sở Y tế | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 2657/SYT-KHNVY ngày 25/10/2018 |
223 | Quyết định ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở GTVT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 1660/SGTVT-VP ngày 30/10/2018 |
224 | Hội nghị sơ kết công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông Quý III | Ban ATGT tỉnh | Tháng 9 |
|
| X | |
225 | Triển khai các hoạt động hưởng ứng chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn 2019 | Sở TNMT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
226 | Chỉ thị thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 | Sở GDĐT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
227 | Xây dựng Nghị quyết hỗ trợ học sinh thuộc đối tượng bán trú cấp THPT | Sở GDĐT | Tháng 9 |
| X |
| |
228 | Triển khai thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Quý III, IV |
|
| X |
|
229 | Xây dựng Đề án tăng cường và nâng cao chất lượng hoạt động của Hợp tác xã nông nghiệp gắn với liên kết sản xuất, tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
230 | Xây dựng Đề án phân tích chất lượng hóa, lý tính, đất trồng lúa nước và xây dựng bản đồ đất chuyên trồng lúa nước có năng suất, chất lượng cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
231 | Xây dựng Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2030 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
232 | Xây dựng Đề án nâng cao năng lực hoạt động bảo vệ thực vật đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
233 | Xây dựng Đề án nâng cao năng lực hoạt động khuyến nông đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
234 | Xây dựng và triển khai Nghị quyết của HĐND tỉnh kinh phí cho hoạt động quản lý, bảo vệ rừng cho UBND tỉnh cấp xã | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
235 | Xây dựng và triển khai Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý đóng mới, cải hoán tàu cá và phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 và đề nghị của VP UBND tỉnh |
236 | Xây dựng và triển khai Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy định định mức về công tác theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
237 | Xây dựng Quyết định của UBND tỉnh thành lập các hiệp hội ngành hàng nông sản quan trọng của tỉnh để kết nối và hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông sản | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
238 | Xây dựng Quyết định của UBND tỉnh về việc xác định quy mô thủy lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi tại các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
239 | Xây dựng và triển khai Chỉ thị của UBND tỉnh về việc sản xuất, thu hoạch chế biến và tiêu thụ cà phê niên vụ 2019 - 2020 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
240 | Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời của 07 loại cây trồng | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
241 | Xây dựng và triển khai kế hoạch năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
242 | Xây dựng Bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Sở NNPTNT | Quý IV |
|
| X | |
243 | Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa TTHC lĩnh vực Y tế, Văn hóa - Thể thao và Du lịch | VP UBND tỉnh | Quý IV |
|
| X |
|
244 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC năm 2019 | VP UBND tỉnh | Quý IV |
|
| X |
|
245 | Quyết định ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND) (QPPL) | VP UBND tỉnh | Quý IV |
|
| X |
|
246 | Báo cáo tình hình thực hiện thu - chi NSNN năm 2019, dự toán NSNN năm 2020 | Sở Tài chính | Quý IV |
| X |
| Công văn số 2532/STC-VP ngày 02/11/2018 |
247 | Trình đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 | Sở Tài chính | Quý IV |
| X |
| |
248 | Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020 | Sở Tài chính | Quý IV |
| X |
| |
249 | Báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019, phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ năm 2020 | Sở Tài chính | Quý IV |
|
| X | |
250 | Báo cáo về tình hình thực hiện công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019, phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ năm 2020 | Sở Tài chính | Quý IV |
|
| X | |
251 | Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng kiến thức cho người có uy tín trong đồng bào DTTS tỉnh Đắk Lắk năm 2019 | Ban Dân tộc | Quý IV |
|
| X | Công văn số 588/BDT-VP ngày 30/10/2018 |
252 | Nghị quyết về chính sách hỗ trợ DNNVV; chính sách đặc thù, khuyến khích doanh nghiệp vào đầu tư nông nghiệp nông thôn tại địa phương theo quy định tại Nghị định số 57/NĐ-CP | Sở KHĐT | Quý IV |
| X |
| Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
253 | Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | Quý IV |
| X |
| Công văn số 1633/CAT-PV01 ngày 29/10/2018 |
254 | Kế hoạch triển khai ứng dụng Công nghệ thông tin trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2019 | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
255 | Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" năm 2019 | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | |
256 | Kế hoạch kiểm tra việc triển khai thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" năm 2019 | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | |
257 | Tổ chức kiểm tra liên ngành đánh giá công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2-13 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | Công văn số 2073/SVHTTDL-VP ngày 02/11/2018 |
258 | Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 | Sở LĐTBXH | Quý IV |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
259 | Triển khai thực hiện công tác hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Xây dựng | Quý IV |
|
| X | Công văn số 2622/SXD-VP ngày 29/10/2018 |
260 | Kế hoạch ứng dụng CNTT năm 2020 của tỉnh | Sở TTTT | Quý IV |
|
| X | Công văn số 964/STTTT-VP ngày 29/10/2018 |
261 | Đề án sáp nhập Buôn Dur 2 vào Buôn Dur 1, xã Dur Kmăl; sáp nhập thôn Ea Brinh vào Buôn K62, xã Băng Adrênh; sáp nhập thôn 1 vào thôn 2, xã Băng Adrênh (Sở Nội vụ thẩm định) | UBND huyện Krông Ana | Quý IV |
|
| X | Công văn số 805/UBND-VP ngày 06/11/2018 |
262 | Kế hoạch xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL năm 2020 | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | Công văn số 744/STP-VP ngày 30/10/2018 |
263 | Báo cáo rà soát, cập nhật danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
264 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật lĩnh vực trọng tâm, liên ngành của Bộ Tư pháp năm 2019 trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Tháng 10 |
|
| X | |
265 | Phiên họp thường kỳ Quý III/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 10 |
|
| X |
|
266 | Xây dựng Đề án và triển khai Đề án sáp nhập trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên và trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | Sở Nội vụ | Tháng 10 | X |
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
267 | Xét tặng danh hiệu "Doanh nhân Việt Nam tiêu biểu" nhân ngày doanh nhân Việt Nam | Sở Nội vụ | Tháng 10 |
|
| X | |
268 | Trình Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ khen thưởng cho tập thể, cá nhân thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ | Tháng 10 |
|
| X | |
269 | Họp Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh đánh giá tiến độ thực hiện công tác CCHC 9 tháng đầu năm và thống nhất đề xuất ngân sách dành chi CCHC năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 10 |
|
| X | |
270 | Xây dựng định mức Kinh tế - kỹ thuật trình độ sơ cấp theo Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ LĐTBXH (QPPL) | Sở LĐTBXH | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP ngày 30/10/2018 |
271 | Xây dựng và triển khai kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2019 | Sở NNPTNT | Tháng 11 |
|
| X | Công văn số 3158/SNN-KHTC ngày 16/11/2018 |
272 | Xây dựng và triển khai kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản năm 2019 | Sở NNPTNT | Tháng 11 |
|
| X | |
273 | Phiên họp thường kỳ tháng 10/2018 của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Tháng 11 |
|
| X |
|
274 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao năm 2019 | VP UBND tỉnh | Tháng 11 |
|
| X |
|
275 | Phương án biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2020 của các cơ quan, đơn vị | Sở Nội vụ | Tháng 11 | X | X |
| Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
276 | Rà soát, sắp xếp, sáp nhập, giải thể các tổ chức Hội phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | Sở Nội vụ | Tháng 11 | X |
| X | |
277 | Thăm, chúc mừng một số cơ sở đạo Công giáo và Tin lành nhân dịp lễ Giáng sinh 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 11 |
|
| X | |
278 | Trình HĐND tỉnh thông quy Nghị quyết danh mục công trình, dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện | Sở TNMT | Tháng 11 |
| X |
|
|
279 | Chỉ đạo các huyện thực hiện kiểm tra và hoàn thành hồ sơ thực hiện kiểm tra và hoàn thành hồ sơ đề nghị công nhận cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục năm 2019 (GĐ Mầm non 5 tuổi, GD Tiểu học, GD Trung học cơ sở) | Sở GDĐT | Tháng 11 |
|
| X | Công văn ngày 30/10/2018 |
280 | Tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 | Sở GDĐT | Tháng 11 |
|
| X | |
281 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2020 của Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | Tháng 11 |
|
| X | Công văn số 359/TTr-VP ngày 24/10/2018 |
282 | Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng Quý IV và tổng kết năm 2019 | Thanh tra tỉnh | Tháng 12 |
|
| X | |
283 | Hội nghị tổng kết năm 2019 và giao kế hoạch năm 2020 | VP UBND tỉnh | Tháng 12 |
|
| X |
|
284 | Tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 2 | Sở KHĐT | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 2517/SKHĐT-TH ngày 26/10/2018 |
285 | Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác ngành quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo năm 2019 và triển khai nhiệm vụ năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 1801/SNV-VP ngày 30/10/2018 |
286 | Ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh năm 2020, Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2020, Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2020, Kế hoạch kiểm tra CCHC năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
287 | Họp Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh năm 2019 triển khai thực hiện Kế hoạch CCHC và quán triệt, giao việc, quy định trách nhiệm cho lãnh đạo và cán bộ phụ trách công tác CCHC | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
288 | Phát động thi đua thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
289 | Báo cáo Bộ Nội vụ công tác quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của các Hội trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
290 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
291 | Nghị quyết điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
292 | Quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
293 | Báo cáo Bộ Nội vụ kết quả công tác CCHC năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
294 | Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở năm 2019 và phương hướng thực hiện nhiệm vụ năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
295 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền năm 2019 và phương hướng thực hiện nhiệm vụ năm 2020 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
296 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
297 | Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
298 | Báo cáo kết quả kết nghĩa với các buôn đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
299 | Hội nghị tổng kết ngành Nội vụ năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
300 | Quyết định ban hành kế hoạch công tác quản lý thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2020 | Sở Tư pháp | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 744/STP-VP ngày 30/10/2018 |
301 | Báo cáo kết quả công tác tư pháp năm 2019 | Sở Tư pháp | Tháng 12 |
|
| X | |
302 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2020 | Sở Tư pháp | Tháng 12 |
|
| X | |
303 | Kế hoạch thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 | Sở Tư pháp | Tháng 12 |
|
| X | |
304 | Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện | Sở TNMT | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 2483/STNMT-VP ngày 31/10/2018 |
305 | Họp Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh năm 2019 | Sở GTVT | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 1660/SGTVT ngày 30/10/2018 |
306 | Hội nghị tổng kết công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2019 | Sở GTVT | Tháng 12 |
|
| X |
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 22/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 192/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Chương trình 127/CTr-HĐND về công tác năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 2Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ cho vận động, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 6Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 7Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Nghị định 118/2014/NĐ-CP về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
- 10Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 16Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
- 19Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 21Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 22Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 23Luật Quy hoạch 2017
- 24Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn
- 25Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 26Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 27Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 28Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 29Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 30Nghị quyết 43/2017/QH14 đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về an toàn thực phẩm giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 31Công văn 1110/TTg-CN năm 2017 về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 33Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
- 34Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 35Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo do Chính phủ ban hành
- 36Nghị định 80/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 147/2003/NĐ-CP quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh
- 37Kế hoạch 2722/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và khởi sự kinh doanh tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 38Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030
- 39Quyết định 93/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 40Quyết định 22/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 41Quyết định 192/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 42Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 29-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 43Chương trình 127/CTr-HĐND về công tác năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình công tác năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 3591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết