Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 351/2014/QÐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 12 tháng 8 năm 2014.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH, ĐỢT III NĂM 2014.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17 ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVII, kỳ họp thứ 12 về việc điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014;

Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan Thường trực Hội đồng tư vấn đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng tỉnh Bắc Ninh;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014. Cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh 40 tuyến đường, 09 tuyến phố;

2. Đặt tên mới cho 21 tuyến đường;

3. Đặt tên mới cho 104 tuyến phố.

(Có phụ lục danh mục điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Bắc Ninh theo chức năng và nhiệm vụ, tiến hành điều chỉnh, tổ chức gắn biển tên đường, tên phố theo quy định; thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông tin truyền thông để các cơ quan, tổ chức và nhân dân biết; thực hiện công tác quản lý và hướng dẫn các hoạt động theo tên đường, tên phố được quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2014.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Ninh có tên trong danh sách điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp đóng trên địa bàn căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TP, NV, XD, VHTTDL (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- BBN, Đài PTTH tỉnh, TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VX, PVPVX, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh

 


Biểu 1:

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày 12 /8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).

TT

Tên đường, phố hiện hữu

Chiều dài (km)

Ðiểm đầu

Ðiểm cuối

Ghi chú

Theo Quyết định

Điều chỉnh

Theo Quyết định

Điều chỉnh

Theo Quyết định

Điều chỉnh

 

1.1 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ÐUỜNG ÐỢT 1

1

Ðường Lý Thường Kiệt

2.20

1.74

Ðầu cầu Ðáp Cầu

 

Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu

 

Hiệu chỉnh chiều dài

2

Đường Ngô Gia Tự

3.30

2.78

Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu

 

Ngã tư cổng ô

 

Hiệu chỉnh chiều dài

3

Đường Nguyễn Văn Cừ

3.50

3.70

Ngã tư cổng ô

 

Giáp ranh với huyện Tiên Sơn

Tiếp giáp với huyện Tiên Du

Hiệu chỉnh chiều dài

4

Đường Nguyễn Du

0.80

0.62

Ngã tư cột cờ

 

Ngã tư cổng ô

 

Hiệu chỉnh chiều dài

5

Đường Trần Hưng Ðạo

3.70

6.04

Km0 ngã 3 với QL 1A cũ

 

Ranh giới Quế Võ

Tiếp giáp với huyện Quế võ

Kéo dài từ cầu Ðại Phúc đến hết địa phận xã Nam Sơn

6

Đường Thiên Ðức

1.60

2.58

Dốc Cầu gỗ

 

Ranh giới Yên Phong

Dốc Ðặng

Kéo dài từ hết địa phận phường Kinh Bắc đến ngã tư Dốc Ðặng

7

Đường Nguyễn Trãi

2.10

6.61

Km0 QL38

(Cổng Ô)

Ngã tư cổng ô

Ranh giới Tiên Sơn

Tiếp giáp với huyện Tiên Du

Kéo dài từ Cầu Bồ Sơn đến hết địa phận phường Hạp Lĩnh

8

Đường Vũ Ninh

0.20

0.93

Ngã 3 QL 1A cũ

Ngã 3 QL 1A cũ

BUBND xã Vũ Ninh

Đường Ðấu Mã

Kéo dài từ UBND phường Vũ Ninh cũ đến đường Ðấu Mã

9

Đường Hồ Ngọc Lân

1.30

1.72

Chợ Yên đường 16

Giao cắt đường 40m đấu nối với đường Kinh Dương Vương

Dốc Y Na công viên

Ngã 3 với TL286

Điều chỉnh cắt đoạn từ TL295B đến nút giao đường KB5, kéo dài thêm đoạn đường KB5

10

Đường Rạp Hát

0.80

0.69

Đường ngang ra Tiền An

Giao cắt TL295B

Ranh giới với Kinh Bắc

Giao cắt đường Hồ Ngọc Lân

Hiệu chỉnh chiều dài

11

Đường Ðấu Mã

3.10

2.25

Xóm I Ðại Phúc đường 1 cũ

Ngã 3 giao cắt QL18

Ngã 3 công ty may Ðáp Cầu

 

Hiệu chỉnh chiều dài

12

Đường Như Nguyệt

2.80

4.26

Ranh giới Yên Phong

Giáp ranh giới xã Hòa Long

Ranh giới với Quế Võ

Giáp với huyện Quế Võ

Kéo dài từ hết địa phận phường Ðáp Cầu đến hết địa phận xã Kim Chân

13

Đường Trần Lựu

1.40

1.08

Ngã 3 công ty may Ðáp Cầu

 

Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới)

 

Hiệu chỉnh chiều dài

14

Đường Cô Mễ

0.80

1.00

Ngã 3 đường Bà Chúa Kho

 

Cổng nhà máy kính Ðáp Cầu

Nhà máy Kính Ðáp Cầu

Hiệu chỉnh chiều dài

15

Đường Nguyễn Ðăng Ðạo

1.30

2.37

Ngã 4 QL 1A cũ

Ngã 4 TL295B

Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới)

 

Hiệu chỉnh chiều dài

16

Đường Kinh Dương Vương

2.20

1.58

Đường sắt Hà Lạng

Giao cắt TL295B

Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới)

Giao cắt đường Truờng Chinh Điều chỉnh

Điều chỉnh: Cắt đoạn từ giao cắt tỉnh lộ 295B đến đường sắt Hà Lạng

17

Đường Lý Thái Tổ

2.10

2.26

Ngã 3 với đại lộ (40m)

Ngã 3 đường K. Dương Vương

Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi

 

Hiệu chỉnh chiều dài

18

Đường Lê Thái Tổ

1.00

1.85

Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi

 

Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ

 

Hiệu chỉnh chiều dài

19

Đường Phù Ðổng T.Vương

1.90

1.02

Đường sắt Hà Lạng

 

Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu

 

Hiệu chỉnh chiều dài

20

Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

1.20

1.02

Đường sắt Hà Lạng

 

Ngã 3 với đường xuất phát từ Thanh Phương

 

Hiệu chỉnh chiều dài

21

Đường Lê Văn Thịnh

1.40

2.03

Đường sắt Hà Lạng

 

Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu

 

Hiệu chỉnh chiều dài

22

Đường Huyền Quang

1.20

1.70

Ngã 3 với QL 1A cũ

Ngã 3 với TL295B

Ngã 3 với đường xuất phát từ Chùa Cao

Ngã 3 với đường Nguyễn Quyền

Kéo dài đoạn từ đường Bình Than đến Đường Nguyễn Quyền

23

Đường Hai Bà Trưng

1.10

1.30

Ngã 4 với đại lộ (40m)

 

Ngã 4 với đường QL 18 cũ

 

Hiệu chỉnh chiều dài

24

Đường Cao Lỗ Vương

2.60

 

Ngã 4 với đại lộ (40m)

 

Ngã 3 với đường QL18 cũ

 

Bỏ do điều chỉnh Quy hoạch và đặt lại trong đợt 2

25

Đường Bình Than

2.50

2.48

Ngã 4 với QL18 cũ

 

Ngã 4 với đường QL 1A cũ

 

Hiệu chỉnh chiều dài

26

Đường Ngọc Hân C.Chúa

1.40

1.90

Ngã 4 với QL18 cũ (Trần Hưg Ðạo)

 

Gần đường với khu Hoà Ðình (Lý Anh Tông)

 

Hiệu chỉnh chiều dài

27

Đường Nguyễn Cao

1.60

2.56

Ngã 3 giao cắt QL18 cũ

 

Ngã 4 với QL 1A cũ

Khu dân cư cũ Khả Lễ

Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới

28

Đường Văn Miếu

2.40

0.97

Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu chạy cạnh trường PTTH Hàn Thuyên

Ngã 3 giao cắt đường Bình Than

Ngã 3 với đường Huyền Quang

 

Hiệu chỉnh chiều dài

29

Đường Nguyễn Quyền

3.20

3.75

Chùa Cao

Chùa Cao - Ðại Phúc

Ngã 4 với QL38 cũ

Nút giao Tây- Nam

Kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nút giao Tây - Nam

I.2 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ÐỢT 1

1

Phố Hàng Mã

0.80

0.25

Cổng chợ Nhớn

 

Phố Nhà Chung

 

Hiệu chỉnh chiều dài

2

Phố Bắc Sơn

0.40

0.43

Nhà máy thuốc là Bắc Sơn

 

Khu tập thể thuốc lá Bắc Sơn

 

Hiệu chỉnh chiều dài

3

Phố Chợ Nhớn

0.20

0.13

Cổng chợ Nhớn

 

Ranh giới Ðại Phúc

 

Điều chỉnh thành Phố, Hiệu chỉnh chiều dài

4

Phố Hoàng Ngọc Phách

0.20

0.12

Ngã 3 giao cắt QL18 cũ

Ngã 4 đường Trần Hưng Ðạo

Cổng trường PTTH Hàn Thuyên

 

Ðổi thành Phố, hiệu chỉnh chiều dài

II.1 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ÐUỜNG ÐỢT 2

1

Đường Lý Thánh Tông

0.72

 

Ngã 4 với đường K. Dương Vương

Ngã 3 với đường Hàn Thuyên

 

Bỏ do điều chỉnh QH

2

Đường Cao Lỗ Vương

0.86

0.80

Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số 1

 

Ngã 3 với đường Hàn Thuyên

 

Hiệu chỉnh chiều dài

3

Đường Truờng Chinh

2.30

2.77

Ngã 3 với đường QH giáp QL1B

Ngã 3 đường Trần Lựu

Ngã 3 đường Quy hoạch

Ðấu nối với đường Nguyễn Quyền

Điều chỉnh huớng tuyến theo quy hoạch mới

4

Đường Trần Quốc Toản

0.34

0.64

Ngã 3 với đường xóm Ðọ Xá

 

Ngã 3 với đường Lý Thái Tổ

 

Hiệu chỉnh chiều dài

5

Đường Lý Cao Tông

0.85

0.82

Ngã 3 với đường làng Ðọ Xá

Khu dân cư cũ khu Ðọ Xá

Ngã 4 với đường Huyền Quang- Văn Miếu

Khu dịch vụ y tế

Điều chỉnh: Cắt đoạn phía sau Viễn thông Bắc Ninh, kéo thẳng đến phía sau khu dịch vụ Y tế

6

Đường Ngô Tất Tố

0.66

0.96

Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ

Đường sắt Hà Lạng

Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ

Khu dân cư cũ Bồ Sơn

Kéo dài đoạn 1 từ Lê Thái Tổ đến khu dân cư cũ Bồ Sơn, đoạn 2 từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng

7

Đường Lý Nhân Tông

0.63

0.86

Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ

Đường sắt Hà Lạng

Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ

 

Kéo dài đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng

8

Đường Hoàng Hoa Thám

0.75

1.91

Đường sắt Hà Lạng

 

Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ

 

Khu đô thị Nam Võ Cường Kéo dài đoạn từ Lê Thái Tổ đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường)

9

Đường Lý Thần Tông

0.58

0.83

Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ

Đường sắt Hà Lạng

Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ

Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ

Kéo dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng

10

Đường Lý Đạo Thành

0.97

0.73

Ngã 3 với đường Lý Anh Tông

 

Ngã 3 với đường Nguyễn Trãi

 

Hiệu chỉnh chiều dài

11

Đường Lý Anh Tông

0.95

1.96

Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ

Đường sắt Hà Lạng

Ngã 3 với đường Bình Than

Ngã 3 với đường gom QL1A

Kéo dài đoạn 1 từ đường Bình Than đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường); Ðoạn 2 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng

II.2 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ÐỢT 2

1

Phố Nguyễn Thị Lựu

0.50

0.28

Ngã 3 với đường K. Dương Vương

Đường Ngô Gia Tự

Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số III

Đường Phù Ðổng Thiên Vương

Điều chỉnh cắt đoạn từ đường Phù Ðổng Thiên Vương đến Vườn Hoa Mai Bàng

2

Phố Mai Bàng

0.60

0.29

Ngã 3 với đường Nguyên Phi Ỷ Lan

 

Ngã 3 với đường Lê Văn Thịnh

 

Hiệu chỉnh chiều dài

3

Phố Vương Văn Trà

0.29

0.50

Ngã 3 với đường Nguyễn Gia Thiều

 

Ngã 3 với đường Hai Bà Trưng

 

Hiệu chỉnh chiều dài

4

Phố Nguyễn Trọng Hiệu

 

0.20

 

Ngã 3 với đường Nguyễn Hữu Nghiêm

 

Sau công ty MT&CTÐT BN

Bổ sung danh sách

5

Phố Lê Quý Ðôn

 

0.40

 

Tiếp giáp TT PT quỹ đất tỉnh BN

 

Ngã 3 với đường Nguyễn Huy Tuởng

Bổ sung danh sách

 

Biểu 2:

DANH MỤC 21 TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI

(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).

TT

Tên đường hiện hữu

Tên đường đặt mới

Chiều dài

(km)

Ðiểm đầu tuyến

Ðiểm cuối tuyến

1

Ðại Phúc 27

Thanh Niên

1,05

Khu dân cư cũ khu 10 Phường Ðại Phúc

Đường gom QL1A

2

Ðại Phúc 20, 35

Ðại Tráng

2,00

Đường Nguyễn Quyền

Hồ điều hoà Văn Miếu

3

Kinh Bắc 1

Nguyễn Công Hãng

1,50

Đường Kinh Dương Vương

Đường Rạp Hát

4

Kinh Bắc 6, 66

Ngô Quyền

1,46

Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)

Đường Ngô Sĩ Liên (Kinh Bắc 60 cũ)

5

Kinh Bắc 8

Hoàng Văn Thụ

0,85

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Kinh Bắc 78 cũ)

6

Kinh Bắc 20, 51, 99

Lê Hồng Phong

1,34

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Đường H

7

Kinh Bắc 50

Tạ Quang Bửu

0,72

Khu dân cư cũ khu Y Na

Khu dân cư cũ khu Yên Mẫn

8

Kinh Bắc 60

Ngô Sĩ Liên

0,96

Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Ðăng Ðạo kéo dài)

Đường H

9

Kinh Bắc 63

Chu Văn An

0,75

Đường Hồ Ngọc Lân

Đường H

10

Kinh Bắc 78

Nguyễn Thị Minh Khai

0,78

Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)

Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ)

11

Kinh Bắc 84

Tô Hiến Thành

0,71

Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)

Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ)

12

Nguyễn Ðăng Đạo kéo dài

Âu Cơ

2,47

Đường Ngô Gia Tự

Đường Vạn An - Hoà Long

13

Kinh Dương Vương kéo dài

Lạc Long Quân

2,30

Đường Ngô Gia Tự

Đường Vạn An - Hoà Long

14

Võ Cường 32, 126

Lý Quốc Sư

1,26

Phố Hoà Ðình (Võ Cường 24 cũ)

Đường Khả Lễ (Đường Võ Cường 123 cũ)

15

Võ Cường 63

Triệu Việt Vương

0,80

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ)

16

Võ Cường 67, 69, 78, 106

Lê Lai

2,03

Đường Nguyễn Quyền

Đường Bình Than

17

Võ Cường 83

Lý Thánh Tông

1,23

Đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ)

Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)

18

Võ Cường 94

Lê Thánh Tông

1,15

Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)

Đường Lê Thái Tổ

19

Võ Cường 100, 112

Phạm Ngũ Lão

1,47

Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ)

Đường Lê Lai (Võ Cường 69 cũ)

20

Võ Cường (55+123)

Khả Lễ

1,44

Khu nhà ở HUD

Đường Bình Than

21

Đường đê hữu cầu

Sông Cầu

10,50

Tiếp giáp với phường Vũ Ninh

Ngã tư dốc Ðặng

 

Biểu 3:

DANH MỤC 104 TUYẾN PHỐ ĐẶT TÊN MỚI

(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày 12 /8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).

TT

Tên phố hiện hữu

Tên phố Ðặt mới

Chiều dài

(km)

Ðiểm đầu tuyến

Ðiểm cuối tuyến

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ninh Xá 5

Ðoàn Trần Nghiệp

0,25

Giáp trung tâm thương mại Him Lam

Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ)

Phường Ninh Xá

2

Ninh Xá 6

Nguyễn Viết Xuân

0,50

Đường Trần Quốc Toản

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)

Phường Ninh Xá

3

Ninh Xá 7

Hoàng Ngân

0,30

Phố Tô Vĩnh Diện (Ninh Xá 8 cũ)

Đường Nguyễn Cao

Phường Ninh Xá

4

Ninh Xá 8

Võ Thị Sáu

0,50

Giao cắt đường Trần Quốc Toản

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)

Phường Ninh Xá

5

Ninh Xá 9

Trần Quốc Hoàn

0,15

Phố Lý Tự Trọng (Ninh Xá 10)

Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ)

Phường Ninh Xá

6

Ninh Xá 10

Lý Tự Trọng

0,20

Phố Ðoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ)

Đường Ðỗ Trọng Vĩ

Phường Ninh Xá

7

Ninh Xá 12, 14, 26

Bế Văn Ðàn

0,31

Đường Huyền Quang

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)

Phường Ninh Xá

8

Ninh Xá 15

Nguyễn Văn Trỗi

0,37

Đường Lý Thái Tổ

Giao cắt đường Nguyễn Cao

Phường Ninh Xá

9

Ninh Xá 17

Chế Lan Viên

0,20

Đường Nguyễn Cao

Giao cắt đường Lý Đạo Thành

Phường Ninh Xá

10

Ninh Xá 19

Nguyễn Tuân

0,18

Đường Nguyễn Cao

Giao cắt đường Lý Đạo Thành

Phường Ninh Xá

11

Ninh Xá 20

Kim Ðồng

0,30

Đường Huyền Quang

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)

Phường Ninh Xá

12

Ninh Xá 22

Cù Chính Lan

0,30

Đường Huyền Quang

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)

Phường Ninh Xá

13

Ninh Xá 24

Tô Hiệu

0,28

Đường Huyền Quang

Phố NguyễnVănTrỗi (Ninh Xá 15 cũ)

Phường Ninh Xá

14

Ninh Xá 8

Tô Vĩnh Diện

0,25

Phố Ðoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ)

Đường Ðỗ Trọng Vĩ

Phường Ninh Xá

15

Ninh Xá 38

Hoàng Tích Chù

0,22

Phố Hoàng Cầm (Ninh Xá 38)

Đường Ngô Tất Tố

Phường Ninh Xá

16

Ninh Xá 38

Hoàng Cầm

0,10

Đường Nguyễn Cao

Phố Ðặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ)

Phường Ninh Xá

17

Ðại Phúc 1

Vũ Miên

0,40

Đường Trần Hưng Ðạo

Ngã 3 Đường Văn Miếu

Phường Ðại Phúc

18

Ðại Phúc 7

Lê Chân

0,32

Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3

Ngã 3 với Đường Bình Than

Phường Ðại Phúc

19

Ðại Phúc 8

Nguyễn Văn Siêu

0,17

Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3

Phố Trần Bình Trọng (Ðại Phúc 10 cũ)

Phường Ðại Phúc

20

Ðại Phúc 9

Trần Nguyên Hãn

0,23

Phố Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ)

Phố Cao Bá Quát (Ðại Phúc 12 cũ)

Phường Ðại Phúc

21

Ðại Phúc 10

Trần Bình Trọng

0,28

Phố Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ)

Phố Cao Bá Quát (Ðại Phúc 12 cũ)

Phường Ðại Phúc

22

Ðại Phúc 11

Hoàng Văn Thái

0,30

Phố Trần Bình Trọng (Ðại Phúc 10 cũ)

Đường Nguyễn Ðăng Ðạo

Phường Ðại Phúc

23

Ðại Phúc 12

Cao Bá Quát

0,23

Phố Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ)

Khu dân cư cũ khu 3 Ðại Phúc

Phường Ðại Phúc

24

Ðại Phúc 18

Mạc Ðĩnh Chi

0,59

Đường Bình Than

Đường gom QL1A

Phường Ðại Phúc

25

Ðại Phúc 31, 37

Phố Nguyễn Phúc Xuyên

0,77

Chùa Cao

Đường Nguyễn Quyền

Phường Ðại Phúc

26

Ðại Phúc 32

Phan Bội Châu

0,98

Đường Ðại Tráng (Ðại Phúc 20, 35 cũ)

Phố Nguyễn Phúc Xuyên (Ðại Phúc 31, 37 cũ)

Phường Ðại Phúc

27

Kinh Bắc 2

Lê Ðức Thọ

0,50

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Phố Trần Ðại Nghĩa (Kinh Bắc 13, 15 cũ)

Phường Kinh Bắc

28

Kinh Bắc 3

Nguyễn Ðức Cảnh

0,72

Phố Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)

Khu dân cư thôn Y Na

Phường Kinh Bắc

29

Kinh Bắc 4

Nguyễn Bình

0,12

Đường Hồ Ngọc Lân

Phố Y Na (Kinh Bắc

Phường Kinh Bắc

30

Kinh Bắc 4

Mạc Thị Buởi

0,10

Phố Nguyễn An Ninh (Kinh Bắc 9 cũ)

Phố Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ)

Phường Kinh Bắc

31

Kinh Bắc 4

Lê Thanh Nghị

0,21

Đường Hồ Ngọc Lân

Phố Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ)

Phường Kinh Bắc

32

Kinh Bắc 6

Ngô Xuân Quảng

0,13

Phố Lê Trọng Tấn (Kinh Bắc 13 cũ)

Đường Ngô Quyền (Kinh Bắc 6)

Phường Kinh Bắc

33

Kinh Bắc 7

Y Na

0,67

Đường Kinh Dương Vương

Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Ðăng Ðạo kéo dài)

Phường Kinh Bắc

34

Kinh Bắc 9

Nguyễn An Ninh

0,09

Đường Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)

Phố Lê Thanh Nghị (Kinh Bắc 4 cũ)

Phường Kinh Bắc

35

Kinh Bắc 9', 12

Nguyễn Nhân Kính

0,43

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Phố Nguyễn Bình (Kinh Bắc 4 cũ)

Phường Kinh Bắc

36

Kinh Bắc 10

Nguyễn Bá Tuấn

0,22

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Khu dân cư cũ khu Y Na

Phường Kinh Bắc

37

Kinh Bắc 11, VN6, 7

Nguyễn Công Trứ

0,69

Đường Hoàng VănThụ (Kinh Bắc 8 cũ)

Phố Huỳnh Tấn Phát (Vu Ninh 2, 8, 9 cũ)

Phường Kinh Bắc

38

Kinh Bắc 13

Lê Trọng Tấn

0,14

Phố Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)

Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ)

Phường Kinh Bắc

39

Kinh Bắc 15

Trần Ðại Nghĩa

0,14

Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)

Phố Ngô Xuân Quảng (Kinh Bắc 4 cũ)

Phường Kinh Bắc

40

Kinh Bắc 16

Tô Ngọc Vân

0,22

Đường Hồ Ngọc Lân

Phố Kim Lân (Kinh Bắc 21 cũ)

Phường Kinh Bắc

41

Kinh Bắc 16'

Xuân Diệu

0,18

Phố Bùi Xuân Phái (Kinh Bắc 27 cũ)

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Phường Kinh Bắc

42

Kinh Bắc 17

Thị Chung

0,42

Đường Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ)

Đường Rạp Hát

Phường Kinh Bắc

43

Kinh Bắc 19

Vũ Trọng Phụng

0,25

Đường Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ)

Phố Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ)

Phường Kinh Bắc

44

Kinh Bắc 21

Kim Lân

0,26

Phố Tản Ðà (Kinh Bắc 21 cũ)

Đường Rạp Hát

Phường Kinh Bắc

45

Kinh Bắc 21'

Tản Ðà

0,18

Phố Xuân Diệu (Kinh Bắc 16 cũ)

Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)

Phường Kinh Bắc

46

Kinh Bắc 22

Nguyễn Công Hoan

0,07

Phố Vu Trọng Phụng (Kinh Bắc 19 cũ)

Phố Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ)

Phường Kinh Bắc

47

Kinh Bắc 23

Hàn Mặc Tử

0,26

Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ)

Đường Rạp Hát

Phường Kinh Bắc

48

Kinh Bắc 25

Van Cao

0,26

Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ)

Đường Rạp Hát

Phường Kinh Bắc

49

Kinh Bắc 27

Bùi Xuân Phái

0,39

Khu dân cư cũ thôn Y Na

Khu dân cư cũ khu Thị Chung

Phường Kinh Bắc

50

Kinh Bắc 109

Hoài Thanh

0,17

Phố Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ)

Đường Ngô Tất Tố

Phường Kinh Bắc

51

Kinh Bắc 111

Nam Cao

0,17

Phố Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ)

Đường Ngô Tất Tố

Phường Kinh Bắc

52

Vũ Ninh 1, 2, 9, Kinh Bắc 70

Huỳnh Tấn Phát

0,96

Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ)

Phố Hoàng Tích Trí (Vũ Ninh 8 cũ)

Phường Vũ Ninh

53

Vũ Ninh 3

Nguyễn Luong Bằng

0,14

Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2 cũ)

Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ)

Phường Vũ Ninh

54

Vũ Ninh 4

Trần Huy Liệu

0,21

Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)

Phố Nguyễn Lương Bằng (Vũ Ninh 3 cũ)

Phường Vũ Ninh

55

Vũ Ninh 5

Tạ Uyên

0,07

Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)

Phố Trần Huy Liệu (Vũ Ninh 4 cũ)

 

56

Vũ Ninh 8

Hoàng Tích Trí

0,34

Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)

Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ)

Phường Vũ Ninh

57

Vũ Ninh 10

Lê Văn Duyệt

0,24

Đường Luy Lâu

Đường Ngô Gia Tự

Phường Vũ Ninh

58

Vũ Ninh 11, 12

Ðào Cam Mộc

0,31

Đường Luy Lâu

Đường Kinh Dương Vương

Phường Vũ Ninh

59

Vũ Ninh 13, 17

Phạm Sư Mạnh

0,35

Phố Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ)

Đường Kinh Dương Vương

Phường Vũ Ninh

60

Vũ Ninh 15

Nguyễn Xí

0,18

Phố Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ)

Phố Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 11 cũ)

Phường Vũ Ninh

61

Vũ Ninh 14, 16

Vũ Tuấn Chiêu

0,70

Đường Ðấu Mã

Đường Luy Lâu

Phường Vũ Ninh

62

Vũ Ninh 18

Nguyễn Dung Nghĩa

0,75

Đường Ðấu Mã

Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)

Phường Vũ Ninh

63

Vũ Ninh 19

Nguyễn Quốc Quang

0,16

Đường Hàn Thuyên

Đường Luy Lâu

Phường Vũ Ninh

64

Vũ Ninh 19

Nguyễn Sở Thùy

0,23

Phố Hoàng Hiến (Vũ Ninh 19 cũ)

Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19 cũ)

Phường Vũ Ninh

65

Vũ Ninh 19

Hoàng Hiến

0,21

Phố Vũ Tuấn Chiêu (Vũ Ninh 14 cũ)

Đường Luy Lâu

Phường Vũ Ninh

66

Vũ Ninh 20

Bà Huyện Thanh Quan

0,37

Đường Ðấu Mã

Phố Nguyễn Sở Thuỳ (Vũ Ninh 19 cũ)

Phường Vũ Ninh

67

Vũ Ninh 21

Nguyễn Nhân Huân

0,17

Đường Luy Lâu

Phố Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ)

Phường Vũ Ninh

68

Vũ Ninh 21

Phạm Ðình Dư

0,11

Phố Nguyễn Nhân Huân (Vũ Ninh 21 cũ)

Phố Nguyễn Sở Thùy (Vũ Ninh 19 cũ)

Phường Vũ Ninh

69

Vũ Ninh 22

Trần Khánh Dư

0,44

Đường Ðấu Mã

Đường Luy Lâu

Phường Vũ Ninh

70

Vũ Ninh 23

Vũ Khắc Dụng

0,13

Đường Luy Lâu

Phố Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ)

Phường Vũ Ninh

71

Vũ Ninh 24

Phạm Ðình Châu

0,12

Phố Phạm Thiệu (Vũ Ninh 29 cũ)

Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)

Phường Vũ Ninh

72

Vũ Ninh 25

Hồ Xuân Hương

0,18

Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ)

Đường Kinh Dương Vương

Phường Vũ Ninh

73

Vũ Ninh 26

Lê Ðình Tấn

0,20

Đường Ðấu Mã

Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)

Phường Vũ Ninh

74

Vũ Ninh 27

Lê Văn Hữu

0,37

Đường Luy Lâu

Đường Kinh Dương Vương

Phường Vũ Ninh

75

Vũ Ninh 29

Phạm Thiệu

0,12

Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ)

Phố Lê Ðình Tấn (Vũ Ninh 26 cũ)

Phường Vũ Ninh

76

Vũ Ninh 31

Vũ Quang Túc

0,08

Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ)

Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19)

Phường Vũ Ninh

77

Võ Cường 9

Bùi Thị Xuân

0,33

Đường Lý Nhân Tông

Đường Lý Thần Tông

Phường Võ Cường

78

Võ Cường 19

Giang Văn Minh

0,67

Khu đô thị HUD

Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ)

Phường Võ Cường

79

Võ Cường 20

Nguyễn Khắc Như

0,17

Đường Nguyễn Cao

Đường Nguyễn Văn Cừ

Phường Võ Cường

80

Võ Cường 22

Phố Nhồi

0,29

Đường Nguyễn Cao

Đường Lý Anh Tông

Phường Võ Cường

81

Võ Cường 24

Hòa Ðình

0,42

Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Phường Võ Cường

82

Võ Cường 25

Lương Thế Vinh

0,59

Đường Ngô Tất Tố

Phố Nguyễn Khắc Như (Võ Cường 20 cũ)

Phường Võ Cường

83

Võ Cường 28

Vũ Ngọc Phan

0,10

Phố Hoà Ðình (Võ Cường 24 cũ)

Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ)

Phường Võ Cường

84

Võ Cường 30

Huy Du

0,08

Phố Thi Sách (Võ Cường 26 cũ)

Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ)

Phường Võ Cường

85

Võ Cường 26

Thi Sách

0,19

Phố Phương Dung (Võ Cường 27 cũ)

Phố Vũ Ngọc Phan (Võ Cường 30 cũ)

Phường Võ Cường

86

Võ Cường 27

Phương Dung

0,10

Phố Hòa Ðình (Võ Cường 24 cũ)

Đường Nguyễn Cao

Phường Võ Cường

87

Võ Cường 34, 44

Tôn Thất Tùng

0,38

Đường Bình Than

Phố Bồ Sơn (Võ Cường 35)

Phường Võ Cường

88

Võ Cường 61, 35, đường làng Bồ Sơn

Bồ Sơn

0,90

Đường Huyền Quang

Khu dân cư Khu Bồ Sơn

Phường Võ Cường

89

Võ Cường 43

Ðào Tấn

0,34

Khu dân cư Khu Bồ Sơn

Phố Nguyễn Truờng Tộ (Võ Cường 60 cũ)

Phường Võ Cường

90

Võ Cường 45

Ðào Duy Anh

0,26

Phố Lương Ðình Của (Võ Cường 54 cũ)

Phố Nguyễn Truờng Tộ (Võ Cường 60 cũ)

Phường Võ Cường

91

Võ Cường 50

Hồ Ðắc Di

0,30

Đường Bình Than

Phố Bồ Sơn (Võ Cường 35 cũ)

Phường Võ Cường

92

Võ Cường 54

Lương Ðịnh Của

0,53

Đường Bình Than

Đường Hoàng Hoa Thám

Phường Võ Cường

93

Võ Cường 56

Trần Ðăng Ninh

0,07

Phố Ðào Tấn (Võ Cường 43 cũ)

Phố Ðào Duy Anh (Võ Cường 45 cũ)

Phường Võ Cường

94

Võ Cường 57

Phan Huy Chú

0,77

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Phạm Ngu Lão (Võ Cường 112 cũ)

Phường Võ Cường

95

Võ Cường 58

Nguyễn Ðình Chiểu

0,19

Đường Bình Than

Phố Lương Ðịnh Của (Võ Cường 54 cũ)

Phường Võ Cường

96

Võ Cường 60

Nguyễn Truờng Tộ

0,21

Đường Bình Than

Phố Luong Ðịnh Của (Võ Cường 54 cũ)

Phường Võ Cường

97

Võ Cường 68

Nguyễn Khuyến

0,35

Đường Bình Than

Đường Triệu Việt Vương (Võ Cường 63 cũ)

Phường Võ Cường

98

Võ Cường 125

Ðặng Thai Mai

0,13

Đường Nguyễn Trãi

Phố Nguyên Hồng (Võ Cường 133 cũ)

Phường Võ Cường

99

Võ Cường 131

Trần Văn Cẩn

0,13

Đường Ngọc Hân Công Chúa

Phố Ðặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ)

Phường Võ Cường

100

Võ Cường 133

Nguyên Hồng

0,21

Đường Ngọc Hân Công Chúa

Đường Nguyễn Cao

Phường Võ Cường

101

Đường SH2

Phố Trương Hán Siêu

0,14

Đường Hàn Thuyên

Đường Lý Thái Tông

Suối Hoa

102

Đường SH3

Phố Yết Kiêu

0,23

Đường Lê Văn Thịnh

Đường Cao Lỗ Vương

Suối Hoa

103

Đường SH4

Phố Dã Tượng

0,23

Đường Lê Văn Thịnh

Đường Cao Lỗ Vương

Suối Hoa

104

QH dự án K17

Phố Phan Ðăng Lưu

0,70

Đường Ngô Gia Tự

Phố Mai Bang

Suối Hoa