Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3471/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"
Căn cứ Kết luận số 24-KL/TU ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Thường trực Tỉnh ủy về nhiệm vụ, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1391/TTr-SNV ngày 27 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017 (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác đào tạo bồi dưỡng. Tổ chức hướng dẫn, chiêu sinh, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch.
2. Sở Tài chính bố trí ngân sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017 cho các đơn vị để tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | CÁC LỚP BỒI DƯỠNG | Số Lớp | Số Lượng | ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN | HÌNH THỨC HỌC | THỜI GIAN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | NGUỒN KINH PHÍ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1 | Bồi dưỡng chức danh Trưởng Công an xã | 1 | 70 | Trưởng Công an xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Công an tỉnh | Thực hiện theo lộ trình tại Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh về sơ kết 5 năm công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg và xây dựng kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
2 | Bồi dưỡng chức danh Chỉ huy trưởng BCH QS xã | 1 | 70 | Chỉ huy trưởng BCH QS xã, | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | |
3 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tư pháp - Hộ tịch | 1 | 70 | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chường trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Tư pháp | |
4 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về Tài chính-Kế toán | 1 | 70 | Công chức Tài chính- Kế toán xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Tài chính | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về lao động - xã hội | 1 | 70 | Công chức Văn hóa - xã hội xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
6 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về địa chính- môi trường | 1 | 70 | Công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
7 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về nông nghiệp | 1 | 70 | Công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
8 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về xây dựng | 1 | 70 | Công chức Địa chính- Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã | Tập trung | 15 ngày | Sở Nội vụ | Chương trình Mục tiêu quốc gia về ĐT nghề nông thôn | Sở Xây dựng | |
9 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên | 2 | 140 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện và CBCC cấp xã | Tập trung | 03 tháng | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Thu từ học viên | Sở Nội vụ | Kết luận số 24-KL/TU ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Thường trực Tỉnh ủy |
10 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính | 2 | 140 | Trưởng, Phó phòng, chuyên viên và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện | Tập trung | 03 tháng | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Thu từ học viên | Sở Nội vụ | |
11 | Tin học nâng cao cho cán bộ, công chức, viên chức | 7 | 210 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện và cơ sở | Tập trung | 60 ngày | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh | Các cơ sở đào tạo tin học |
|
12 | Tin học nâng cao kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | 5 | 150 | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh, huyện và cơ sở | Tập trung | 60 ngày | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh |
| |
13 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng | 3 | 210 | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các sở ban ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế | Tập trung | 1.5 tháng | Sở Nội vụ | Ngân sách tỉnh | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | Kết luận số 24-KL/TU ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Thường trục Tỉnh ủy |
TỔNG CỘNG | 27 | 1410 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 2Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thành phố Hà Nội đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- 3Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020
- 4Kế hoạch 05/KH-UBND đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Trà Vinh năm 2017
- 5Quyết định 4982/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 3Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 6Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thành phố Hà Nội đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- 7Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020
- 8Kế hoạch 05/KH-UBND đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Trà Vinh năm 2017
- 9Quyết định 4982/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 3471/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3471/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra