Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3470/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng (Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 3634/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 28 tháng 12 năm 2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.599,15

29,25

616,77

615,74

886,50

2.146,69

216,12

792,65

1.010,61

530,63

754,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.016,67

-

253,86

351,42

438,89

1.783,84

77,76

511,14

642,07

389,25

568,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.227,29

-

76,71

175,28

111,67

1.492,64

6,08

281,55

426,06

209,98

447,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.227,29

-

76,71

175,28

111,67

1.492,64

6,08

281,55

426,06

209,98

447,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

597,00

-

59,20

54,03

162,35

97,23

12,75

80,10

29,62

62,86

38,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

981,41

-

109,89

113,92

56,26

172,56

58,19

144,76

150,71

106,48

68,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,87

-

7,65

8,19

108,61

10,64

0,74

4,67

26,81

9,93

13,63

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,10

-

0,41

-

-

10,77

-

0,04

8,88

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.582,49

29,25

362,91

264,33

447,61

362,86

138,35

281,51

368,55

141,38

185,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,81

-

72,21

22,79

-

3,07

-

-

-

-

11,74

2.2

Đất an ninh

CAN

35,25

0,60

0,09

5,46

15,41

0,02

1,74

0,15

0,66

0,65

10,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

95,32

-

-

-

-

-

-

41,49

53,83

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,21

0,17

9,93

7,12

27,59

4,24

3,17

12,10

5,27

2,25

3,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,16

-

13,06

0,69

9,86

0,24

1,98

16,92

32,41

7,58

1,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,45

-

-

-

-

0,46

-

-

10,55

-

3,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.167,32

11,07

104,72

110,32

196,14

256,34

71,22

98,71

133,32

74,31

111,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

625,25

8,68

71,99

51,94

132,02

109,99

29,52

61,62

78,83

29,33

51,34

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

248,90

0,28

14,94

26,30

23,95

65,92

10,59

16,67

33,60

26,58

30,07

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,86

0,53

1,78

 

8,40

3,16

16,88

0,24

0,13

1,72

1,02

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

32,64

0,03

1,13

3,07

0,16

8,56

0,22

0,06

3,35

12,95

3,11

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,77

0,97

2,60

13,63

10,38

5,60

6,24

9,63

5,95

2,31

7,46

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,86

-

-

-

17,86

0,49

0,02

0,16

1,33

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,17

-

0,75

-

-

-

-

0,05

-

-

4,37

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,03

0,27

0,49

0,19

-

-

-

-

-

-

0,08

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,00

-

0,08

-

-

-

0,11

0,81

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,74

-

-

0,10

0,36

-

-

5,59

6,69

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,13

0,10

8,84

4,75

1,03

19,13

4,28

2,59

3,08

0,61

3,73

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,74

-

1,30

8,52

0,15

33,71

3,18

1,24

0,35

0,30

2,99

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,96

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,17

-

-

1,71

0,31

9,10

-

-

-

-

5,05

2.9.16

Đất chợ

DCH

4,15

0,21

0,84

0,10

1,52

0,68

0,20

0,06

-

0,54

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,77

0,02

0,07

0,16

0,10

0,03

0,04

0,17

0,04

0,04

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,02

-

3,99

1,71

12,01

6,17

-

-

3,10

-

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

769,13

14,24

141,51

109,13

116,73

88,21

51,46

68,96

86,45

49,17

43,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,24

0,32

11,51

1,15

19,05

0,27

2,70

18,94

0,25

0,48

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,75

0,01

0,71

5,46

0,96

-

0,99

-

3,51

0,11

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,87

0,02

0,02

0,33

0,12

0,26

0,13

0,01

0,75

0,04

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

130,66

2,80

5,09

-

46,74

3,55

4,92

22,41

38,41

6,74

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,89

-

-

-

2,89

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,65

-

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

7.599,15

29,25

616,77

615,74

886,50

2.146,69

216,12

792,65

1.010,61

530,63

754,19

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.227,29

 

76,71

175,28

111,67

1.492,64

6,08

281,55

426,06

209,98

447,32

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

95,32

-

-

-

-

-

-

41,49

53,83

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: (*) Không tính vào diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

233,63

-

0,42

2,20

87,86

71,88

2,63

1,12

61,47

-

6,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

213,60

-

0,01

-

84,97

68,05

0,03

0,73

54,09

-

5,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

213,60

-

0,01

-

84,97

68,05

0,03

0,73

54,09

-

5,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,94

-

0,40

1,24

0,53

2,24

1,01

0,13

0,21

-

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,05

-

0,01

0,82

0,03

1,43

1,56

0,26

6,79

-

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,04

-

-

0,14

2,33

0,16

0,03

-

0,38

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

. -

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,18

-

0,22

1,30

7,40

3,71

0,78

0,33

7,43

-

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,97

-

-

-

-

-

-

-

0,97

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

-

-

-

0,01

-

-

0,04

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

0,02

-

-

-

-

0,06

0,09

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,17

-

-

-

-

2,11

0,03

0,03

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,54

-

-

-

-

1,54

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,58

-

-

-

-

0,57

-

0,01

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,97

-

0,20

1,30

5,57

1,60

0,73

0,20

6,37

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

-

-

-

1,66

-

0,02

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

310,57

-

21,07

18,03

94,48

75,29

5,30

5,41

67,77

14,30

8,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

238,31

-

2,48

6,56

86,93

68,27

0,13

1,85

55,37

10,75

5,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,31

-

2,48

6,56

86,93

68,27

0,13

1,85

55,37

10,75

5,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,85

-

1,62

1,39

1,71

2,48

1,12

0,51

0,30

0,34

0,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,81

-

16,97

9,94

4,06

3,79

4,02

3,05

9,23

3,18

2,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,57

-

-

0,14

1,78

0,75

0,03

-

2,87

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,63

-

1,00

0,26

3,55

2,27

4,40

0,07

1,67

0,07

0,34

Ghi chú:

- (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 3470/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản