Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 24 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NẬM PỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 304/TTr- UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VTS TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

BIỂU 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chả Cang

Nà Khoa

Hỳ

Nà Bủng

Pa Tần

Na Cô Sa

Nậm Tin

Nậm Nhừ

Nậm Chua

Vàng Đán

Chà Tở

Nậm Khăn

Chà Nưa

Si Pa Pn

Phìn Hồ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

149.559,12

10.831,78

6.534,02

8.184,50

7.797,04

16.592,76

12.550,72

8.688,20

5.971,59

6.875,24

8.455,94

12.325,99

10.467,51

9.835,62

12.957,23

11.490,98

 

 

 

82.492,05

6.929,47

4.072,44

4.280,15

3.166,08

11.626,75

7.550,77

5.116,46

2.273,38

3.540,08

4.319,56

5.932,75

8.873,75

6.746,43

3.749,72

4.314,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.492,05

6.929,47

4.072,44

4.280,15

3.166,08

11.626,75

7.550,77

5.116,46

2.273,38

3.540,08

4.319,56

5.932,75

8.873,75

6.746,43

3.749,72

4.314,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.934,53

512,83

560,21

499,37

433,2

573,12

801,07

597,49

427,92

408,12

605,8

529,11

505,22

501,04

1,575,77

404,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

301,77

5,49

14,46

85,23

2,29

9,04

53,19

 

1,4

14,29

17

40,72

19,92

30,66

8,08

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.578,14

777,82

353,64

903,26

506,61

329,84

2.220,93

1.157,39

578,33

1.528,77

1.103,44

455,29

300,62

959,15

1.427,77

1.975,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,46

0,3

 

 

29,24

9,17

4,1

 

0,01

 

0,3

2,58

0,96

17,79

13,73

3,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.924,71

4.002,96

1.455,98

1.817,12

1.823,50

8.364,62

4.009,73

1.691,18

880,79

781,07

1.875,74

3.166,87

3.352,68

2.341,05

256,13

1.105,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.901,40

1.632,56

1.697,23

1.046,00

364,01

2,349,01

514,75

1.668,22

385,7

819,72

733,09

1.775,90

4.712,27

2.922,24

462,52

818,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

71,81

3

5,38

14,4

9,52

0,99

0,19

2,18

0,63

2,4

1,19

3

2

5,16

13,8

7,97

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.227,57

337,04

257,73

320,46

157,19

181,98

207,15

147,41

199,35

174,76

192,89

180,8

253,6

152,12

317,9

147,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,17

 

 

8,46

22,67

0,37

16,5

1,84

7,46

4,71

0,1

 

 

1,45

77,41

3,2

2.2

Đất an ninh

CAN

5,02

0,47

 

 

0,19

 

0,18

 

 

4,04

 

 

 

 

0,14

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,09

0,11

 

0,31

 

 

 

 

 

1,4

 

 

 

 

0,2

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.017,76

72,82

119,94

141,69

33,83

51,9

37,4

50,11

118,32

62,01

91,38

53,08

23,91

46,61

79,4

35,6

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

379,6

17,93

12,83

34,21

37,24

18,75

33,4

20,27

17,76

41,82

20,12

18,07

12,98

21,07

45,9

27,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,98

1,43

0,3

2,48

0,21

0,2

0,61

0,51

1,08

6,13

0,48

0,11

0,27

1,54

0,26

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,61

2,79

0,61

4,73

2,76

3,33

1,2

 

 

 

 

2,42

2,85

1,27

3,65

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,26

 

2,39

1,68

 

2,09

 

 

 

0,03

 

 

 

3,12

0,95

.

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,83

 

0,03

0,02

0,15

 

 

0,54

 

0,2

0,2

 

0,03

0,08

0,55

0,03

2.22

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.623,80

240,49

125,63

127,26

60,14

105,34

117,86

74,14

54,73

53,59

80,61

107,12

213,56

76,98

109,44

80,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

63.839,50

3.565,27

2.203,85

3.583,89

4.473,77

4.784,03

4.792.80

3.424,33

3.498,86

3.160,40

3.943,49

6.212,44

1.340,16

2.937,07

8.889,61

7.029,53

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

MÃ

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chà Cang

Nà Khoa

Nà Hỳ

Nà Bủng

Pa Tn

Na Cô Sa

Nậm Tin

Nậm Nh

Nậm Chua

Vàng Đán

Chà T

Nậm Kn

Chà Nưa

Si Pa Phìn

Phìn Hồ

1

Đất nông nghiệp

NNP

364,67

19,55

41,96

59,0

18,29

5,23

20,81

19,22

41,87

53,86

43,54

5,63

5,53

6,83

9,62

5,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,35

0,03

2,14

0,03

0,02

 

0,5

 

1,97

5,16

5,5

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,72

0,03

0,79

0,03

 

 

 

 

0,82

1,55

1,5

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,46

4,74

9,15

41,05

14,37

1,43

15,66

4,97

9,72

16,96

13,67

1,93

1,53

2,77

5,98

1,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,11

0,08

 

11,62

2,3

1,95

2,35

 

 

8,87

3,3

1,8

2

2,5

2,14

2,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14

 

1,2

1

 

 

 

 

1,8

5

5

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

140,23

14,7

29,47

5,3

1,6

1,85

2,3

14,25

28,38

17,35

16,07

1,9

2

1,56

1,5

2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,26

0,07

0,58

0,59

 

 

 

0,09

0,8

1,33

0,8

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,26

0,07

0,58

0,59

 

 

 

0,09

0,8

1,33

0,8

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chà Cang

Nà Khoa

Nà Hỳ

Bủng

Pa Tn

Na Cổ Sa

Nậm Tin

Nậm Nhừ

Nậm Chua

Vàng Đán

Chà T

Nm Khăn

Chà Nưa

Si Pa Phìn

Phìn Hồ

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

364,57

20,05

42,46

62,00

18,49

5,49

21,01

19,32

42,11

54,32

43,64

5,83

5,63

7,13

11,12

5,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,35

0,03

2,14

0,03

0,02

 

0,50

 

1,97

5,16

5,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,72

0,03

0,79

0,03

 

 

 

 

0,82

1,55

1,50

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

151,62

5,14

9,65

43,85

14,52

1,58

15,79

5,07

9,96

17,31

13,72

2,06

1,59

2,92

6,83

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,85

0,18

 

11,82

2,35

2,06

2,42

 

 

8,98

3,35

1,87

2,04

2,65

2,79

2,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,00

 

1,20

1,00

 

 

 

 

1,80

5,00

5,00

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,23

14,70

29,47

5,30

1,60

1,85

2,30

14,25

28,38

17,35

16,07

1,90

2,00

1,56

1,50

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNM

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

MÃ

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chà Cang

Nà Khoa

Hỳ

Nà Búng

Pa Tần

Na Cô Sa

Nậm Tin

Nậm Nh

Nậm Chua

Vàng Đán

Chà T

Nậm Khăn

Chà Nưa

Si Pa Phìn

Phìn Hồ

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,0

1,5

2,1

2,0

3,8

2,0

2,6

2,1

3,0

3,2

1,0

2,0

2,3

2,0

3,0

1,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,0

1,5

2,1

2,0

3,8

2,0

2,6

2,1

3,0

3,2

1,0

2,0

2,3

2,0

3,0

1,5

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,3

4,0

7,1

5,0

 

 

 

4,0

7,0

4,5

1,7

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

32,8

4,0

7,1

5,0

 

 

 

4,0

7,0

4,0

1,7

 

 

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5