Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 259/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN YÊN MÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016/2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 24/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có biểu Kế hoạch chuyển mc đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3,4;
Kh 31

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ – TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T.Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên T

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tng diện tích tự nhiên

 

14,609,77

100,00

746,76

940,40

551,23

433,19

418,81

801,03

802,04

1.159,26

489,57

341,09

886,69

1.106,98

475,51

799,76

2.849,36

1.024,31

783,78

1

Đt nông nghiệp

NNP

9.917,13

67,88

457,10

577,41

394,50

193,75

286,38

579,24

546,27

752,49

307,74

229,69

521,07

749,88

339,80

569,73

2.215,45

708,14

489,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.960,63

70,18

361,20

489,90

317,29

157,66

270,06

477,41

482,54

576,93

259,20

200,74

389,24

688,41

286,47

428,49

669,68

483,66

421,75

 

Trong đó: đt chuyên trng lúa nước

LUC

6.488,40

93,22

343,20

416,68

310,10

142,70

266,80

414,51

466,30

511,50

255,59

198,95

317,40

658,60

286,86

421,44

632,45

433,59

411,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

721,34

7,27

55,33

50,60

50,38

22,56

5,37

55,96

37,21

60,20

30,66

17,11

27,93

39,84

24,14

116,05

48,99

37,20

41,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

165,86

1,67

16,52

-

-

-

-

-

-

38,66

-

-

23,01

-

-

-

87,67

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.602,79

16,16

-

-

-

-

-

-

-

31,06

-

-

62,30

-

-

-

1.329,93

179,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,70

0,10

-

-

-

-

-

-

-

1,06

-

-

1,54

-

-

-

7,10

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

440,73

4,44

21,07

35,77

26,83

11,48

10,69

40,56

25,99

44,58

17,88

11,84

16,39

21,46

29,06

22,32

72,08

7,20

25,53

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,68

0,17

2,98

1,14

-

2,05

0,26

5,31

0,53

-

-

-

0,66

0,17

0,13

2,87

-

0,58

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.218,88

28,88

282,57

294,91

150,80

233,41

118,51

210,23

233,13

388,90

176,45

106,71

315,60

326,58

132,65

188,26

578,83

273,97

207,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,20

0,43

0,50

-

-

0,20

-

-

-

10,26

-

-

7,24

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

57,10

1,35

1,26

-

-

55,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,18

1,73

-

50,00

-

23,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,69

0,16

1,78

0,32

0,02

0,50

0,37

1,02

0,14

0,16

0,20

0,18

0,10

0,73

0,03

0,26

0,25

0,18

0,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,91

1,51

15,36

0,96

2,95

17,02

-

0,32

0,65

-

7,42

-

2,02

0,47

2,14

0,84

0,38

0,32

13,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,30

1,07

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,54

-

-

-

25,67

11,66

3,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.779,11

42,17

134,72

109,68

69,74

69,46

62,34

103,88

127,03

145,12

75,23

60,14

168,99

162,17

69,86

90,40

120,41

109,31

100,63

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,44

0,03

-

-

0,11

-

0,10

0,09

0,20

0,03

0,26

-

0,11

0,25

0,05

0,24

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

840,37

19,92

-

55,47

45,50

36,32

30,78

71,67

53,21

74,63

52,80

29,91

51,98

86,12

41,29

51,77

52,76

46,03

60,13

2.14

Đất ở đô thị,

ODT

74,39

1,76

74,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,02

0,36

5,54

0,67

0,30

1,49

0,40

0,43

0,57

0,66

0,34

0,72

0,45

0,60

1,00

0,46

0,62

0,27

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,36

0,06

0,90

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNO

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,46

0,60

1,29

1,66

1,03

0,59

2,09

2,43

2,09

2,26

1,65

0,92

1,59

1,66

0,44

0,33

1,34

0,67

3,42

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

252,15

5,98

18,27

25,73

9,39

9,99

10,51

14,03

21,59

20,50

12,24

6,17

11,49

20,10

7,70

15,40

11,54

27,16

10,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

67,26

1,59

11,60

4,67

2,47

7,78

-

5,45

3,83

-

3,69

-

5,60

-

-

1,75

20,42

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,69

0,30

0,71

0,84

0,64

0,42

0,33

0,87

0,80

0,91

1,02

0,21

0,75

0,85

0,90

0,37

1,43

1,22

0,42

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,09

0,50

1,70

0,58

0,51

0,30

0,66

0,90

1,47

1,62

1,12

0,89

1,86

2,80

0,68

2,75

0,54

0,90

1,81

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

319,46

7,57

14,55

42,05

18,14

9,25

10,93

9,09

21,55

12,11

20,48

7,57

9,66

50,83

8,17

23,69

18,50

29,46

13,43

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,52

12,88

-

0,03

-

-

-

0,05

-

120,64

-

-

51,22

-

-

-

324,97

46,61

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

3

Đt chưa sử dụng

CSD

473,16

3,24

7,09

68,08

5,93

6,03

13,92

11,56

22,64

17,87

5,38

4,69

50,02

30,52

3,06

41,77

55,08

42,20

87,32

4

Đt khu công nghệ cao

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế

DDI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô th

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên T

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

187,98

20,79

55,35

7,29

31,55

2,24

3,09

1,51

6,10

10,13

2,67

3,51

1,35

5,17

5,57

21,45

1,61

8,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

141,54

18,10

49,59

5,68

26,04

1,70

1,80

0,47

4,39

10,02

2,04

2,88

1,35

4,52

3,71

1,00

1,14

7,11

 

Trong đó: đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

114,77

18,10

35,83

5,53

17,20

1,70

0,86

0,47

2,88

10,02

2,02

2,59

1,35

4,13

3,71

0,96

0,69

6,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

15,66

1,36

5,59

1,45

2,36

-

0,03

0,55

1,31

-

0,08

0,16

-

0,47

1,56

-

0,32

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,17

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,42

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,14

0,70

0,17

0,16

0,65

0,54

1,26

0,49

0,40

0,11

0,55

0,40

 

0,18

0,28

0,03

0,15

1,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,05

0,53

-

-

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Chuyển đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp, đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,74

0,21

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

0,33

-

0,13

-

-

-

1,00

BIỂU 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN YÊN MÔ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên T

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đt nông nghiệp

NNP

159,07

15,70

53,34

5,04

28,32

1,50

1,71

0,89

4,33

3,01

1,54

3,30

0,84

3,50

5,42

21,35

1,61

7,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

122,60

14,09

48,69

3,81

25,61

1,50

1,53

0,32

3,80

2,90

1,54

2,75

0,84

3,06

3,71

0,93

1,14

6,38

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

96,39

14,09

34,93

3,66

16,99

1,50

0,67

0,32

2,35

2,90

1,54

2,52

0,84

2,67

3,71

0,93

0,69

6,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,34

0,83

4,65

1,11

2,22

 

0,02

0,45

0,45

-

-

0,12

-

0,40

1,48

-

0,32

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,42

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,12

0,28

-

0,12

0,49

-

0,16

0,12

0,08

0,11

-

0,36

-

0,04

0,21

-

0,15

1,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,46

0,75

2,52

0,21

5,33

-

-

-

-

-

-

0,33

-

0,12

0,17

-

-

2,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,83

0,23

1,56

0,01

1,65

-

-

-

-

-

-

0,33

-

0,05

-

-

-

1,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,10

-

0,08

-

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

0,13

-

-

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,18

-

0,88

-

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

0,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,80

-

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.22

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh. rạch, suối

SON

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

BIỂU 09/CB

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên T

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đồng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,29

0,20

0,35

0,04

2,57

 

0,13

0,10

 

 

 

0,44

 

 

0,12

 

 

0,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,16

 

0,11

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,49

0,20

0,17

 

1,02

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,93

 

0,07

 

1,46

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,09

 

 

0,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

0,04

0,03

 

0,13

 

 

 

 

0,29

 

 

0,03

 

 

0,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK