- 1Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 20/2014/TT-BNNPTNT về phân công và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 57/2014/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-TCTS-TTKN | Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về phân cấp và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản ngày 08/6/2015 của Tổ thẩm tra;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 9 sản phẩm thức ăn thủy sản nhập khẩu gồm: 2 sản phẩm thức ăn hỗn hợp (5 loại), 1 sản phẩm thức ăn bổ sung và 6 sản phẩm nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (chi tiết tại Phụ lục đính kèm) được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này: 05 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản, các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-TCTS-TTKN ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Tổng cục Thủy sản
I. THỨC ĂN HỖN HỢP
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Nhà sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Spotlight ĐC: tầng 8, cao ốc Sonadezi, đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Điện thoại: 061.3833337 Fax: 061.3833334 | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ gồm 3 loại: Profeed 1, Profeed 2, Profeed 3 Profeed 1 sử dụng cho giai đoạn: 1,25-2,5 cm Profeed 2 sử dụng cho giai đoạn: P1 30-1,5g/con Profeed 3 sử dụng cho giai đoạn: 1,5-3g/con | Độ ẩm (max) | 11 | Thai Union Peedmill Co., Ltd. (Thái Lan) |
Đạm tổng số (min) | 38 | |||
Xơ tổng số (max) | 3 | |||
Tro tổng số (max) | 13 | |||
Béo tổng số (min) | 5 | |||
Canxi (min) | 2,0 | |||
Photpho tổng số (min) | 1,3 | |||
2 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ gồm 2 loại: Egofeed 3S, Egofeed 3M Egofeed 3S sử dụng cho giai đoạn: 1,5-3g/con Egofeed 3M sử dụng cho giai đoạn: 3-6g/con | Độ ẩm (max) | 11 | Thai Union Feedmill Co., Ltd. (Thái Lan) |
Đạm tổng số (min) | 38 | |||
Xơ tổng số (max) | 3 | |||
Tro tổng số (max) | 13 | |||
Béo tổng số (min) | 5 | |||
Canxi (min) | 2,0 | |||
Photpho tổng số (min) | 1,2 |
II. THỨC ĂN BỔ SUNG
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Đồng Đại ĐC: 9/142 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ ĐT: 07106.250116 Fax: 07106.250116 | |||||
1 | Solar Extract | Glycine (min) | 5000mg | Bổ sung axit amin giúp tôm khỏe mạnh | Premium and Quality Supply (2010) Co., Ltd. (Thái Lan) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít |
III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Grobest Landfound ĐC: số 1, đường 6A, KCN Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: 0613835822 Fax: 0613831070 | ||||
1 | Hepatol | Axit mật (min- max) | 130-200g/kg | Ye Cherng lndustrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Calcium Carbonate vừa đủ | 1kg | |||
2 | Eponin | Ca (C6H10CaO6.5H2O) (min-max) | 13-18% | Ye Cherng Industrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Mn (MnSO4.H2O) (min-max) | 0,2-0,5% | |||
Fe (FeSO4.H2O) (min-max) | 0,8-1,5% | |||
Calcium Carbonate vừa đủ | 100% | |||
3 | Kep S | Vitamin E (min- max) | 20.000 - 30.000mg/kg | Ye Cherng Industrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Calcium Carbonate vừa đủ | 1kg | |||
4 | VBA | Vitamin A (min - max) | 1.000.000 - 1.500.000UI/l | Ye Chemg Industrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Vitamin D3 (min - max) | 170.000 - 400.000UI/l | |||
Vitamin E (min- max) | 2.500 - 4.000mg/l | |||
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam ĐC: KCN Bàu Xéo, huyện Trảng Bơm, tỉnh Đồng Nai ĐT: 0613.921502/09 Fax: 0613921512/14 | ||||
5 | Premix PMX9910 V | Vitamin A (min) | 1,70KIU/100g | Charoen Pokphand foods public Company Limited (Thái Lan) |
Vitamin E (min) | 2,0g/100g | |||
Vitamin C (min) | 2,2g/100g | |||
6 | Premix 9011 E | Vitamin A (min) | 1,00KIU/100g | Charoen Pokphand foods public Company Limited (Thái Lan) |
Vitamin E (min) | 2,40g/100g | |||
Vitamin C (min) | 4,00g/100g |
- 1Thông báo 12770/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Thức ăn thủy sản AG 175 xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 1809/TCTS-TTKN năm 2015 áp dụng cơ chế hải quan một cửa quốc gia để đăng ký xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 23/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn thủy sản do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 5Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 6Công văn 2507/QLCL-CL1 năm 2015 quy định mới của French Polynesia về kiểm soát thủy sản nhập khẩu do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 7Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 8Quyết định 848/QĐ-TCTS-VP năm 2015 áp dụng Hệ thống Quy trình ISO thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Tổng cục Thủy sản
- 1Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 20/2014/TT-BNNPTNT về phân công và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 57/2014/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông báo 12770/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Thức ăn thủy sản AG 175 xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 1809/TCTS-TTKN năm 2015 áp dụng cơ chế hải quan một cửa quốc gia để đăng ký xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 23/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn thủy sản do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 8Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 9Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 10Công văn 2507/QLCL-CL1 năm 2015 quy định mới của French Polynesia về kiểm soát thủy sản nhập khẩu do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 11Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 12Quyết định 848/QĐ-TCTS-VP năm 2015 áp dụng Hệ thống Quy trình ISO thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Tổng cục Thủy sản
Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 344/QĐ-TCTS-TTKN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Huy Điền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực