Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 531/QĐ-TCTS-TTKN | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/ND-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 19/3/2015 và ngày 20/8/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các sản phẩm thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước (gồm 133 sản phẩm, tại 31 trang phụ lục kèm theo) được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này 05 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành sản phẩm tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-TCTS-TTKN ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Tổng cục Thủy sản)
I. THỨC ĂN HỖN HỢP
TT | Tên sản phẩm | Mã số | Số tiêu chuẩn cơ sở | Thành phần | Hàm lượng |
Công ty TNHH NUTRECO INTERNATIONAL (VIỆT NAM) Địa chỉ: Lô 22A, đường số 1, KCN Tân Tạo. Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 08 37507511 Fax: 08 37507517 | |||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Nhãn hiệu: SAPPHIRE | - SAPPHIRE 1 cho tôm giai đoạn: 0,1-1 g/con | TCCS 16:2014/NIV | Độ ẩm, (%), max | 11 |
ME (Kcal/kg), min | 2600 | ||||
Protein thô, (%), min | 40 | ||||
Xơ thô, (%), max | 3 | ||||
Ca (%) min-max | 1,0 - 2,3 | ||||
P tổng số (%) min-max | 1,0 - 2,0 | ||||
Lysine tổng số (%) min | 1,8 | ||||
Methionine + Cystine tổng số (%) min | 1,0 | ||||
Béo tổng số (%) min-max | 5 - 7 | ||||
2 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Nhãn hiệu: SAPPHIRE | - SAPPHIRE 2 cho tôm giai đoạn: 1 - 2 g/con - SAPPHIRE 3 cho tôm giai đoạn: 2-3 g/con | TCCS 16:2014/NIV | Độ ẩm, (%), max | 11 |
ME (Kcal/kg), min | 2600 | ||||
Protein thô, (%), min | 40 | ||||
Xơ thô, (%), max | 4 | ||||
Ca (%) min-max | 1,0 - 2,3 | ||||
P tổng số (%) min-max | 1,0 - 2,0 | ||||
Lysine tổng số (%) min | 1.8 | ||||
Methionine + Cystine tổng số (%) min | 1,0 | ||||
Béo tổng số (%) min-max | 5 - 7 | ||||
3 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Nhãn hiệu: SAPPHIRE | - SAPPHIRE 4 cho tôm giai đoạn: 3 - 6 g/con | TCCS 16:2014/NIV | Độ ẩm, (%), max | 11 |
ME (Kcal/kg), min | 2600 | ||||
Protein thô, (%), min | 40 | ||||
Xơ thô, (%), max | 4 | ||||
Ca (%) min-rnax | 1,0 - 2,3 | ||||
P tổng số (%) min-max | 1,0 - 2,0 | ||||
Lysine tổng số (%) min | 1,7 | ||||
Methionine + Cystine tổng số (%) min | 0,9 | ||||
Béo tổng số (%) min-max | 5 - 7 | ||||
| Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Nhãn hiệu: SAPPHIRE | - SAPPHIRE 5 cho tôm giai đoạn: 6 - 8 g/con | TCCS 16:2014/NIV | Độ ẩm, (%), max | 11 |
ME, (Kcal/kg), min | 2500 | ||||
Protein thô, (%), min | 38 | ||||
Xơ thô. (%). max | 4 | ||||
Ca (%) min-max | 1,0 - 2,3 | ||||
P tổng số (%) min-max | 1,0 -2,0 | ||||
Lysine tổng số (%) min | 1,7 | ||||
Methionine + Cystine tổng số (%) min | 0,9 | ||||
Béo tổng số (%) min-max | 5 - 7 | ||||
4 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Nhãn hiệu: SAPPHIRE | -SAPPHIRH 6 cho tôm giai đoạn: 8 - 10 g/con - SAPPHIRE 7 cho tôm giai đoạn: 10 - 12 g/con | TCCS 16:2014/NIV | Độ ẩm, (%), max | 11 |
ME (Kcal/kg), min | 2450 | ||||
Protein thô, (%), min | 38 | ||||
Xơ thô, (%), max | 4 | ||||
Ca (%) min-max | 1,0 - 2,3 | ||||
P tổng số (%) min-max | 1,0 - 2,0 | ||||
Lysine tổng số (%) min | 1,6 | ||||
Methionine + Cystine tổng số (%) min | 0,9 | ||||
Béo tổng 50 (%) min-max | 4 - 6 | ||||
5 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Nhãn hiệu: SAPPHIRE | - SAPPHIRE 8 cho tôm giai đoạn: 12 - 20 g/con - SAPPHIRE 9 cho tôm giai đoạn: >20 g/con | TCCS 16:2014/NIV | Độ ẩm, (%), max | 11 |
Protein thô, (%), min | 36 | ||||
ME (Kcal/kg), min | 2350 | ||||
Xơ thô, (%), max | 4 | ||||
Ca (%) min-max | 1.0 - 2.3 | ||||
P tổng số (%) min-max | 1,0 -2,0 | ||||
Lysine tổng số (%) min | 1,5 | ||||
Methionine + Cystine tổng số (%) min | 0,8 | ||||
Béo tổng số (%) min-max | 4 - 6 |
II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu chất lượng | Hàm lượng | Đối tượng sử dụng |
Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh Lương Thực Phước An Địa chỉ: 178/2 khu phố 1B, P.An Phú, TX Thuận An, tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 0650 3712893; Fax: 0650 3712892 | ||||
1 | Bột mì hai con tôm | Bột mì: 100% , trong đó: |
| |
Độ ẩm (max) | 13% | |||
Tro tổng số (max) | 1% | Nguyên liệu để chế biến thức ăn thủy sản. | ||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Công ty TNHH Interflour Việt Nam Địa chỉ: KCN Cái Mép, Xã Tân Phước. Huyện tân Thành. Tỉnh Bà Rịa Vùng Tàu. Điện thoại: 0643.936.936(105); Fax: 0643.946.946 | ||||
2 | IFV-AQ-28 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản. | |
Protein (min) | 10% | |||
Gluten ướt (Wet gluten) (min) | 28% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột (max) | 50 | |||
3 | IFV-AQ-20 | Bột mì: 100% . trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản. | |
Protein (min) | 12% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2 | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
4 | IFV-AQ-30 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 10,5% | |||
Gluten ướt (Wet gluten)(min) | 30% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
| ||||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
5 | IFV-AQ-32 | Bột mì: 100% . trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 11 | |||
Gluten ướt (Wet gluten) (min) | 32 | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2 | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13 | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
6 | IFV-AQ-34 | Bột mì: 100%, trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 11,5% | |||
Gluten ướt (Wet gluten)(min) | 34% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
7 | IKV-AQ-36 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 12% | |||
Gluten ướt (Wet gluten)(min) | 36% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
8 | lFV-AQ-38 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 12,5% | |||
Gluten ướt (Wet gluten)(min) | 38% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
9 | IFV-AQ-40 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 13% | |||
Gluten ướt (Wet gluten)(min) | 40% | |||
Độ tro/Ash (max) | 1,2% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Hàm lượng tổng số aflaloxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
10 | IFV-FL 3 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản | |
Protein (min) | 12% | |||
Độ tro/Ash (max) | 3% | |||
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg | |||
11 | Cám mịn Pollard | Protein (min) | 12% | Nguyên liệu làm thức ăn thủy hải sản |
Độ ẩm/moisture (max) | 13% | |||
Chỉ số peroxide (tính theo meq/kg dầu) (max) | 40 | |||
Công ty Cổ phần Giấy Vàng Địa chỉ: Lô D đường số 10, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Tp Đà Nẵng. Điện thoại: 05113 735 395; Fax: 05113 735 396 | ||||
12 | Bột mì GV4 | Bột mì: 100% , trong đó: | Nguyên liệu làm thức ăn thủy sản | |
Độ ẩm (max) | 13% | |||
Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max) | 50 | |||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max) | 100mg/kg |
III. THỨC ĂN BỔ SUNG
TT | Tên sản phẩm | Thành phần dinh dưỡng | Hàm lượng | Công dụng | ||||||
Công ty TNHH Thủy sản Tây Nam Địa chỉ văn phòng: 43 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Địa chỉ sản xuất: Ấp 2 Xã Thạnh Đức, Bến Lức , Long An Số điện thoại: 0723.590568 Fax: 0723.644168 | ||||||||||
1 | Ankaline | NaCl (min-max) | 480 - 600 mg/kg | Bổ sung các khoáng chất và Vitamin Cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm cá phát triển tốt | ||||||
Na2CO3 (min-max) | 320 - 500 mg/kg | |||||||||
NaHCO3 (min-max) | 400 - 500 mg/kg | |||||||||
Calcium pantothenate (min) | 160 mg/kg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 200 - 400 mg/kg | |||||||||
CuSO4 (min-max) | 100 - 200 mg/kg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 110 - 200 mg/kg | |||||||||
MnSO4(min-max) | 20 -150 mg/kg | |||||||||
CoSO4 (min-max) | 120 - 200 mg/kg | |||||||||
SeSO4 (min-max) | 100 - 200 mg/kg | |||||||||
Choline Chloride (min) | 100 mg/kg | |||||||||
Folic acid (min) | 120 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 5% | |||||||||
Chất mang (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
2 | BIO BOOST | Choline 75% (min) | 150.000mg/kg | Bổ sung các khoáng chất và Vitamin Cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm cá phát triển tốt | ||||||
Betaine (min) | 30.000mg/kg | |||||||||
phospholipids (min) | 5.000mg/kg | |||||||||
Sorbitol (min) | 450mg/kg | |||||||||
Methionine (min) | 15mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất mang (Iactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
3 | BIO LAC | MgSO4.H2O (min - max) | 350 - 370 g/kg | Bổ sung các khoáng chất cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm mau cứng vỏ sau khi lột xác. Tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
AI2O3 (min - max) | 75 - 85 g/kg | |||||||||
K2O (min - max) | 35 - 45 g/kg | |||||||||
CaO (min - max) | 20 - 30 g/kg | |||||||||
Na2O (min - max) | 15 - 25 g/kg | |||||||||
Fe2O3 (min - max) | 10 -15 g/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 5% | |||||||||
Chất mang (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
4 | SHELL MAX | Vitamin B1 (min) | 500 mg/kg | Bổ sung các khoáng chất và Vitamin Cần thiết vào thức ăn cho tôm, kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ và phát triển tốt | ||||||
Vitamin B2 (min) | 350 mg/kg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 400 mg/kg | |||||||||
Vitamin C (min) | 10.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin H (min) | 100 mg/kg | |||||||||
Cacium Pantothenicum (min) | 160 mg/kg | |||||||||
Folic acid (min) | 120 mg/kg | |||||||||
Cholin Chloride (min) | 100 mg/kg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 200 mg/kg | |||||||||
CuSO4 (min-max) | 200 - 400 mg/kg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 210 - 400 mg/kg | |||||||||
MnSO4 (min-max) | 20 - 100 mg/kg | |||||||||
CoSO4 (min-max) | 120 – 200 mg/kg | |||||||||
SeSO4 (min-max) | 100 - 200 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 5% | |||||||||
Chất mang (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty TNHH Thủy sản Hoàng Gia Địa chỉ: 43 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: 08.5445 6969 Fax: 08.5445 6668. Địa chỉ sản xuất: ấp 2 xã Thạnh Đức, Bến Lức, Long An | ||||||||||
5 | ANTI STESS | Vitamin A (min) | 500.000 Ul/kg | Cung cấp các loại Vitamin cần thiết giúp tôm, cá khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng. Chống sốc, giảm stress khi thời tiết thay đổi bất thường. | ||||||
Vitamin D (min) | 300.000 Ul/kg | |||||||||
Vitamin E (min) | 5.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 10.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 6.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 5.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin C (min) | 7.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin PP (min) | 2.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 3.000 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất đệm (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
6 | Number one X9 | Vitamin B1 (min) | 500 mg/kg | Bổ sung khoáng chất, vitamin vào thức ăn cho tôm, cá giúp tăng cường nhu cầu khoáng chất, vitamin trong thức ăn giúp tôm cá khỏe mạnh, phát triển tốt. | ||||||
Vitamin B2 (min) | 350 mg/kg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 400 mg/kg | |||||||||
Vitamin C (min) | 10.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin H (min) | 100 mg/kg | |||||||||
Cacium Pantothenicum (min) | 160 mg/kg | |||||||||
Folic acid (min) | 120 mg/kg | |||||||||
Cholin Chloride (min) | 100 mg/kg | |||||||||
Ferous (FeSO4.7H2O) (min- max) | 200 - 300mg/kg | |||||||||
Copper (CuCI2.2H2O) (min- max) | 200 - 400 mg/kg | |||||||||
Zine (ZnCl2) (min-max) | 210 - 400 mg/kg | |||||||||
Manganese (MnCl. 4H2O) (min-niax) | 20 - 100 mg/kg | |||||||||
Colbalt (CoCI2.6H2O) (min- max) | 120 - 200 mg/kg | |||||||||
Selenium (NaSeO3.5H2O) (min-max) | 100 - 200 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất Đệm (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
7 | SODAMIX | NaCl (min-max) | 480 - 600 mg | Bổ sung vi khoáng, vitamin vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.
| ||||||
Na2CO3 (min-max) | 320 - 500 mg | |||||||||
NaHCO3 (min-max) | 400 - 500 mg | |||||||||
Calcium pantothenate (min-max) | 160 - 250 mg | |||||||||
Ferous (FeSO4.7H2O) (min-max) | 200 - 400 mg | |||||||||
Copper (CuCl2.2H2O) (min- max) | 100 - 200 mg | |||||||||
Zine (ZnCl2) (min-max) | 110 - 200 mg | |||||||||
Manganese (MnCl. 4H2O) (min-max) | 20 - 150 mg | |||||||||
Colbalt (CoCl2.6H2O) (min- max) | 120 - 200 mg | |||||||||
Selenium (NaSeO3.5H2O) (min-max) | 100 - 200 mg | |||||||||
Cholin Chloride (min) | 100 mg | |||||||||
Folic acid (min) | 120 mg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất đệm (Lactose) vừa đủ | 1 kg | |||||||||
8 | VIMIX | Vitamin A (min) | 200.000 lU/kg | Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cho tôm, cá, giúp tăng trưởng nhanh, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá. | ||||||
Vitamin D3 (min) | 100.000 IU/kg | |||||||||
Vitamin E (min) | 30.000 IU/kg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 10.000 mg/kg | |||||||||
Lysine(min) | 5.000 mg/kg | |||||||||
Iron sulphate (min-max) | 1.000 - 2.000 mg/kg | |||||||||
Manganese sulphate (min- max) | 6.000 - 7.000 mg/kg | |||||||||
Copper sulphate (min-max) | 2.450 - 3.500 mg/kg | |||||||||
Zine sulphate (min-max) | 2.000 - 3.000 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất mang (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
9 | CTV 9 | Vitamin C (min) | 300g | Bổ sung Vitamin C vào thức ăn, tăng sức đề kháng giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
Vilamin E (min) | 40mg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1 kg | |||||||||
10 | P.Excavatus | Protein (min) | 65% | Bổ sung hàm lượng đạm vào thức ăn cho tôm, cá giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng và phát triển tốt | ||||||
Tro không tan trong HCl (max) | 5% | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
11 | SUPERE | Vitamin A (min) | 200.000 IU /kg | Bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cho tôm, cá, tăng sức đề kháng và phát triển tốt | ||||||
Vitamin D3 (min) | 100.000 UI/kg | |||||||||
Vitamin E (min) | 20.000 IU/kg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 5.000 mg/kg | |||||||||
Lysine (min) | 5.000 mg/kg | |||||||||
Manganese Sulphate (min- max) | 6.000 - 6.500 mg/kg | |||||||||
Copper Sulphate (min-max) | 2.450 - 3.450 mg/kg | |||||||||
Zine Sulphate (min-max) | 2.000 - 2.500 mg/kg | |||||||||
Iron Sulphate (min-max) | 1.000 - 1.300 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
12 | SUPER GB | Lactobacillus acidophilus (min) | 2x 108cfu /kg | Cung cấp vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm, cá. | ||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 3x 108cfu /kg | |||||||||
Xylanase (min) | 1.000 UI /kg | |||||||||
Protease (min) | 50.000 UI /kg | |||||||||
Cellulase (min) | 20.000 UI /kg | |||||||||
Pectinase (min) | 10.000 UI /kg | |||||||||
Beta glucan 1,3 - 1,6(min) | 20.000 mg /kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 10% | |||||||||
Chất đệm (đường dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty CP sản xuất và thương mại Mitaco Địa chỉ: Ấp Thạnh Thuận, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. ĐT: 0903 668 919 - 07103 782 577 Fax: 07103 834 035 | ||||||||||
13 | HEPATOL | Lysine (min) | 12.500 mg/l | Bổ sung acid amin và Sorbitol giúp bổ gan, lợi mật, giải độc gan cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. | ||||||
Methionine (min) | 8.500 mg/l | |||||||||
Sorbitol (min) | 200.000 mg/l | |||||||||
Chất mang (nước cất) | vừa đủ 1.000 ml | |||||||||
14 | SORBITOL B12 | Ẩm độ (max) | 12% |
| ||||||
Lysine (min) | 3.000 mg/kg | Bổ sung vitamin B12 và Sorbitol giúp bổ gan, lợi mật, giải Độc gan cho tôm, cá. Giúp phục hồi sức khỏe cho tôm, cá sau khi bị nhiễm bệnh. | ||||||||
Methionine (min) | 5.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 12.000 mg/kg | |||||||||
Sorbitol (min) | 110.000 mg/kg | |||||||||
Chất mang (Dextrose, chất chống đông vón (SiO2), tinh bột) vừa đủ | 1.000g | |||||||||
15 | BCOMPLEX-C | Ẩm độ (max) | 12% | Cung cấp vitamin nhóm B và Vitamin C cho tôm, cá,..giúp vật nuôi mau lớn và khỏe mạnh. Kích thích tôm, cá thèm ăn, ăn nhiều và tiêu tốn thức ăn. | ||||||
Vitamin B1 (min) | 2.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 7.500 mg/kg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 2.500 mg/kg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 9.000 mcg/kg | |||||||||
Vitamin C (min) | 25.000 mg/kg | |||||||||
Chất mang (chất chống đông vón (SiO2), tinh bột, Dextrose) vừa đủ | 1.000g | |||||||||
16 | GLUCAN 40 + C | Ẩm Độ (max) | 12% | Bổ sung Beta-glucan và vitamin C cho tôm, cá. Giúp vật nuôi khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng. | ||||||
Beta glucan 1,3-1.6 (min) | 40.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin C (min) | 25.000 mg/kg | |||||||||
Cát sạn (max) | 3% | |||||||||
Chất mang (Dextriose) | vừa đủ 1.000g | |||||||||
17 | CHẤT KẾT DÍNH | Ẩm độ (max) | 12% | Bao bọc thức ăn với các chất để tránh thất thoát ra trong môi trường nước. Cung cấp Vitamin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá. | ||||||
Vitamin A (min) | 500.000 Ul/kg | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 500.000 Ul/kg | |||||||||
Tinh bột (min) | 90.000 mg/kg | |||||||||
Carboxymethyl Cellulose (min) | 150.000 mg/kg | |||||||||
Chất mang (destrose, bột gạo, bột mì, chất chống đông vón (SiO2)) vừa đủ | 1 kg | |||||||||
18 | COBUTA | Ẩm độ (max) | 12% | Cung cấp vitamin, acid amin và một số chất cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá. Giúp tôm tăng cường trao đổi chất, kích thích biến dưỡng làm cho tôm lớn nhanh và phát triển đồng đều. | ||||||
Lysine (min) | 36.000 mg/kg | |||||||||
Methionine (min) | 23.000 mg/kg | |||||||||
Vitamin A (min) | 1.500.000 Ul/kg | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 1.500.000 Ul/kg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 2.500 mg/kg | |||||||||
Butaphosphan (min) | 110.000 mg/kg | |||||||||
Chất mang (destrose, tinh bột, bột gạo và chất chống đông vón (SiO2)) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
19 | MITAKON | Ẩm độ (max) | 12% | Cung cấp khoáng Chất cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá. Giúp tôm, cá tăng cường sức khỏe. | ||||||
Malic acid (min) | 50.000 mg/kg | |||||||||
Phosphorus (CaHPO4) (min- max) | 5.000 - 8.000 mg/kg | |||||||||
Magnesium Sulfate (min- max) | 10.000 - 15.000 mg/kg | |||||||||
Potassium monopersulfate (min-max) | 200.000 - 237.000 mg/kg | |||||||||
Chất mang (destrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
20 | CUSTOMIX | Ẩm độ (max) | 12% | Hỗ trợ gan, mật khỏe mạnh. Giúp tôm, cá mau lớn và đảm bảo dinh dưỡng cho vật nuôi. | ||||||
Sorbitol (min) | 50.000 mg/kg | |||||||||
P (CaHPO4) (min-max) | 5.000 - 8.000 mg/kg | |||||||||
Cát sạn (max) | 3% | |||||||||
Chất mang (tinh bột, bột khoáng, chất chống đông vón (SiO2). Dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển TCK Địa chỉ: 77/3 Lâm Văn Bền, phường Tân Thuận Tây, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. ĐT; (08)66821464 Fax: (08) 66821464. Địa chỉ sản xuất: ấp 2 xã Thạnh Đức, Bến Lức, Long An | ||||||||||
21 | Bio AMIN | Protein (min) | 25% | Bổ sung các acid amin và Vitamin cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá phát triển khỏe mạnh. | ||||||
Lysine (min) | 2500 mcg/lít | |||||||||
Methionin (min) | 3310 mcg/lít | |||||||||
Folic acid (min) | 23 mg/lít | |||||||||
Glutamic acid (min) | 95 mg/lít | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 43 mg/lít | |||||||||
Viiamin B6 (min) | 51 mg/lít | |||||||||
Vitamin D (min) | 97 mg/lít | |||||||||
Histidine (min) | 20.000 mcg/lít | |||||||||
Chất Đệm (nước khử ion) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
22 | Bio - Vip 3 | Lypaza (min) | 1.400 Ul/kg | Cung cấp vi sinh vật đường ruột có lợi và enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn, tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Amylaza (min) | 2.600 Ul/kg | |||||||||
Proteaza (min) | 2.900 UI/kg | |||||||||
Lactobacillus sporogenes (min) | 0.25x106 Cfu/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
23 | Gan - Fix | Sorbitol (min) | 250 g/kg | Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn (FCR). Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh. Bổ gan tụy, bổ sung vitamin, giúp tôm nuôi khỏe mạnh. | ||||||
Methionin (min) | 15 g/kg | |||||||||
Lysine (min) | 5 g/kg | |||||||||
Pantothenic (min) | 800 mg/kg | |||||||||
Folic acid (min) | 320 mg/kg | |||||||||
Vitamin C (min) | 2000 mg/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
24 | TCK - C ĂN | Vitamin B6 (min) | 20mg/kg | Bổ sung các vitamin và các enzyme hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tiêu thụ nhiều thức ăn, mau lớn. | ||||||
Vitamin C (min) | 30mg/kg | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 20mg/kg | |||||||||
Lipaza (min) | 10.000UI/kg | |||||||||
Proteaza (min) | 20.000UI/kg | |||||||||
Xenluloza (min) | 18.000UI/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
25 | SUPER MINERALO | Dicalcium phosphate (min- max) | 85 - 95mg/kg | Bổ sung các loại khoáng chất cần thiết cho tôm và các loại enzyme hỗ trợ tiêu hóa. Giúp tôm cứng vỏ nhanh khi lột xác. | ||||||
MgSO4.7H2O (min-max) | 15 - 20mg/kg | |||||||||
NaOH (min-max) | 5 - 10mg/kg | |||||||||
CaCO3 (min-max) | 30 - 32mg/kg | |||||||||
NaHCO3 (min-max) | 5 - 6,5mg/kg | |||||||||
KCl (min-max) | 2 - 3,5mg/kg | |||||||||
Lipaza (min) | 12.000UI/kg | |||||||||
Proteaza (min) | 15.000UI/kg | |||||||||
Xenluloza | 18.000UI/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty TNHH Vạn Lợi Địa chỉ: 331 Hoàng Quốc Việt, P. An Bình. Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ Điện thoại: 0710.3894077 | ||||||||||
26 | AQUAZYME | Bacillus subtilis, min | 1 x 108 CFU/kg | Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzyme tiêu hóa giúp tôm cá tiêu hóa tốt, tăng cường sức đề kháng. | ||||||
Bacillus licheniformis, min | 1 x 108 CFU/kg | |||||||||
Protease, min | 80.000 Ul/kg | |||||||||
Cellulase, min | 50.000 Ul/kg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 11% | |||||||||
Chất mang Dextrose | vừa đủ 1.000 g | |||||||||
27 | CALPHOMIX | Dicalcium phosphate (min - max) | 10.000 - 12.000 mg | Bổ sung khoáng chất cần thiết vào thức ăn giúp tôm cá phát triển tốt, kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ tôm. | ||||||
Calcium carbonate (min-max) | 6.000 - 6.500 mg | |||||||||
Calcium lactate, (min- max) | 5.000 - 5.500 mg | |||||||||
Vitamin D3, min | 1.000 UI | |||||||||
Độ ẩm (max) | 11% | |||||||||
Chất mang (tinh bột, destrose, chất chống đông vón (SiO2)) vừa đủ | 1 kg | |||||||||
28 | HI-CALPHOS | Calcium (CaHPO4), (min - max) | 1,5 - 5% | Bổ sung khoáng chất cần thiết vào thức ăn giúp tôm cá phát triển tốt. Kích thích tôm lột vỏ, làm cứng vỏ tôm. | ||||||
P (mono sodium phosphate: NaH2PO4) (min - max) | 11 - 17% | |||||||||
Cát sạn (max) | 3% | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1.000 ml | |||||||||
29 | OGANIC ACID | Acid Probiolic (min) | 8% | Bổ sung acid hữu cơ tổng cơ giúp tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Acid lactic (min) | 12% | |||||||||
Acid formic (min) | 10% | |||||||||
Cát sạn (max) | 3% | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1000 ml | |||||||||
30 | LIVERSOL | Sorbitol, (min) | 80.000 mg/lít | Bổ sung Sorbitol và acid amin tăng cường chức năng gan giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
Lysine, (min) | 50.000 mg/lít | |||||||||
Methionine, (min) | 20.000 mg/lít | |||||||||
Vitamin E, (min) | 1.700 mg/lít | |||||||||
Cát sạn (max) | 3% | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1.000 ml | |||||||||
31 | SUPER GROWTH | Vitamin A, (min) | 2.000.000 UI/lít | Bổ sung các vitamin và acid amin cần thiết cho 1 sự phát triển của tôm, cá. | ||||||
Vitamin D3, (min) | 1.000 UI/lít | |||||||||
Vitamin E, (min) | 1.000 UI/lít | |||||||||
Vitamin C, (min) | 2500 mg/lít | |||||||||
Lysine (min) | 10.000 mg/lít | |||||||||
Methionine, (min) | 5.000 mg/lít | |||||||||
Vitamin B1, (min) | 200 mg/lít | |||||||||
Vitamin B2, (min) | 150 mg/lít | |||||||||
Vitamin B6, (min) | 150 mg/lít | |||||||||
Viiamin B12. (min) | 1 mg/lít | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1.000 ml | |||||||||
CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHAN TRANG Địa chỉ: 67/13 Đường số 6, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh Số điện thoại: 086. 275 0256 Số Fax: 086.267 4614 | ||||||||||
32 | BOBINA | Methionine (min) | 50% | Cung cấp các vitamin và acid amin vào thức ăn giúp tôm, cá tăng cường chức năng gan, khỏe mạnh, phát triển tốt. | ||||||
Sorbitol (min) | 10% | |||||||||
Vitamin A (min) | 20.000 UI | |||||||||
Vitamin E (min) | 10.000 UI | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 10.000 UI | |||||||||
Vitamin C (min) | 2.000 mg | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 500 mg | |||||||||
Vilamin PP (min) | 100 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 50 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 50 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 50 mg | |||||||||
Lysine (min) | 500 mg | |||||||||
Choline (min) | 100 mg | |||||||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
33 | ONE -C | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung Vitamin C vào khẩu phần ăn, giúp cá, tôm khỏe mạnh, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột. | ||||||
Vitamin C (min) | 200 g | |||||||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||||||
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ | 1kg | |||||||||
34 | LECIPHOS | Calcium phosphate (min- max) | 40 - 50 mg | Bổ sung khoáng chất, vitamin vào thức ăn giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt. | ||||||
Potassium iodide (min-max) | 20 - 30 mg | |||||||||
Zine carbonate (min-max) | 30 - 40 mg | |||||||||
Copper sulphate (min-max) | 30 - 40 mg | |||||||||
Magnesium (min-max) | 25 - 30 mg | |||||||||
Magnesium carbonate (min- max) | 20 - 30 mg | |||||||||
Manganese carbonate (min- max) | 10 - 20 mg | |||||||||
Iron sulphate (min-max) | 20 - 30 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 100 mcg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 200 mcg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 10 mcg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 10 mcg | |||||||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||||||
Dung môi nước cất vừa đủ | 1.000 ml | |||||||||
35 | TOTAL GROW | Độ ẩm (max) | 10% | Cung cấp một số vitamin, acid amin giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh, khỏe mạnh, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột. | ||||||
Vitamin A (min) | 200.000UI/kg | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 100.000UI /kg | |||||||||
Vitamin E (min) | 30.000UI/kg | |||||||||
Methionine (min) | 5.000 mg | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 500mg/kg | |||||||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột Alpha) | vừa đủ 1.000g | |||||||||
Công ty TNHH TM SX Thuốc thú y Thủy sản Bách Dược Địa chỉ: 647/1 QL 13 cũ, KP 3, Phường Hiệp Bình Phước. Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: 08.22177247 fax: 08.3729522 | ||||||||||
36 | BD-PROTEIN 45% | Protein (min) | 45% | Bổ sung đạm vào thức ăn cho tôm. | ||||||
Chất đệm (tinh Bột mì, đường glucose ) vừa đủ | 1 kg | |||||||||
37 | VITA + B12 | Vitamin A (min) | 1.000.000 IU | Bổ sung các vitamin, khoáng vi lượng vào thức ăn cho tôm, cá giúp tăng tỉ lệ tiêu hóa và giúp tôm, cá mau lớn. | ||||||
Vitamin B6 (min) | 3.500 mg | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 500.000 IU | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 1.000 mg | |||||||||
Vitamin C (min) | 25.000 mg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 20 mg | |||||||||
Vitamin E (min) | 8.500 mg | |||||||||
Vitamin K (min) | 20 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 15.000 mg | |||||||||
Choline choloride (min) | 60.000 mg | |||||||||
Lysine (min) | 30 g | |||||||||
Methionine (min) | 20 g | |||||||||
NaCL(min-max) | 5.000 - 6.000 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 2.000 - 3.000 mg | |||||||||
MnSO4 (min-max) | 1.000 - 2000 mg | |||||||||
Na2SeO3 (min-max) | 200 - 300 mg | |||||||||
KCl (min-max) | 15.000 -20.000 mg | |||||||||
Chất đệm glucose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
38 | BD-B12FOLIC | Betaglucan1,3-1,6 (min) | 200.000 mg | Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của tôm, cá, giúp tôm, cá mau lớn. | ||||||
Vitamin B9 (min) | 95.000 mu | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 10.000 mg | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 60.000 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 100 - 110 mg | |||||||||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1 kg | |||||||||
Công ty TNHH NC & SX Tân Hải Dương Địa chỉ: 539/18/20 đường 539, phường Phước Long B; Quận 9, Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: 08.66534879; Fax: 08.66534879 | ||||||||||
39 | PANTA C | Vitamin B6 (min) | 20 mg | Bổ sung vitamin tổng hợp và các enzyme hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tiêu thụ nhiều thức ăn, mau lớn. | ||||||
Vitamin C (min) | 30 mg | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 20 mg | |||||||||
Lipaza (min) | 10.000 IU | |||||||||
Proteaza (min) | 20.000 IU | |||||||||
Xenluloza (min) | 18.000 IU | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | Vừa đủ 1 kg | |||||||||
40 | SUPER CA/P | Dicalcium phosphate (min-max) | 95 - 100 mg | Bổ sung khoáng vi lượng, và vitamin tổng hợp cho tôm. Giúp tôm phát triển khỏe mạnh | ||||||
Iron sulfate (min-max) | 24.000 - 26.000 mcg | |||||||||
Manganese sulfate (min-max) | 85.000-95.000 mcg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 23 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 51 mg | |||||||||
Vitamin D (min) | 1097 IU | |||||||||
Histidine | 2 mg | |||||||||
Cobalt sulfate (min-max) | 65 mg | |||||||||
Chất đệm (nước khử ion) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
41 | BUTAMIN | Protein (min) | 25% | Bổ sung các chất dinh dưỡng và vitamin tổng hợp cho tôm, cá. Giúp tôm, cá phát triển khỏe mạnh. | ||||||
Lysine (min) | 2500 mcg | |||||||||
Methionin (min) | 3310 mcg | |||||||||
Folic acid (min) | 23 mg | |||||||||
Glutamic acid (min) | 95 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 43 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 51 mg | |||||||||
Vitamin D (min) | 97 mg | |||||||||
Histidine (min) | 20.000 mcg | |||||||||
Chất đệm (nước khử ion) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
42 | DRA - PREMlX | Di cancium phosphate (min-max) | 85 - 95 mg | Bổ sung các loại kháng đa vi lượng quan trọng cần thiết cho tôm và các loại enzyme hỗ trợ tiêu hóa. Giúp tôm cứng vỏ nhanh khi lột xác. | ||||||
MgSO4.7H2O (min-max) | 15 - 20 mg | |||||||||
NaOH (min-max) | 5 - 10 mg | |||||||||
CaCO3 (min-max) | 30 - 32 mg | |||||||||
NaHCO3 (min-max) | 5 - 6.5 mg | |||||||||
KCL (min-max) | 2 - 3,5 mg | |||||||||
AI2O3 (min-max) | 4 - 4,5 mg | |||||||||
Lipaza (min) | 12.000 IU | |||||||||
Proleaza (min) | 15.000 IU | |||||||||
Xenluloza | 18.000 IU | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
43 | ANTI - VS | Lipaza (min) | 1.400 IU | Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho gan của tôm, giúp hỗ trợ quá trình tiêu hóa làm tôm, cá phát triển tốt hơn. | ||||||
Amylaza (min) | 2.600 IU | |||||||||
Proteaza (min) | 2.900 IU | |||||||||
Sulfur (min) | 20g | |||||||||
Lactobacillus sporogenes (min) | 0,25x106 cfu | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
44 | GAN – VIP | Sorbitol (min) | 250 g | Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm cá. Giúp bổ gan, tụy của Động vật thủy sản | ||||||
Methionin (min) | 15 g | |||||||||
Lysine (min) | 5 g | |||||||||
Panthothenie (min) | 800 mg | |||||||||
Folic acid (min) | 320 mg | |||||||||
Vitamin C (min) | 2000 mg | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
45 | NURI BACILLUS | Lipaza (min) | 1.400 IU | Bổ sung enzyme và vi sinh vật có lợi cho tôm, cá. Giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn. | ||||||
Amylaza (min) | 2.600 IU | |||||||||
Proteaza (min) | 2.900 lU | |||||||||
Lactobacillus sprogenes (min) | 2,5x106cfu | |||||||||
Độ ẩm (max) | 12% | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty Cổ phần Sinh học MITA Địa chỉ: số 35. Điện Biên Phủ, phường Mỹ Phú. TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 0673854344 | ||||||||||
46 | WATZYME | Cellulase (min) | 10.000 lU | Bổ sung các vi khuẩn có lợi, enzyme tiêu hóa giúp tôm cá tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn, phát triển tốt. | ||||||
Amylase (min) | 10.000 IU | |||||||||
Pectinase(min) | 10.000 IU | |||||||||
Xylanase (min) | 7.000 IU | |||||||||
Protease | 5.000 IU | |||||||||
Beta-Glucanse (min) | 30.000 IU | |||||||||
Bacillus subtilic (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus megaterium (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus licheniformic (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus polymyxa (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Chất mang (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
47 | HUFA PERFECT | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm, cá | ||||||
Cát sạn (inax) | 2% | |||||||||
Protein (min) | 35% | |||||||||
Canxi (min-max) | 25.000 - 25.200 mg | |||||||||
Béo tổng số (min) | 0,01% | |||||||||
Phospho (min-max) | 15.000 - 15.300 mg | |||||||||
Chất mang (bột đạm thủy phân cá) | vừa đủ 100% | |||||||||
48 | AQUA P | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung khoáng đa lượng, vi lượng cho tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||||||
CaCO3 (min-max) | 20 - 23g | |||||||||
K2O (min) | 40 - 42 g | |||||||||
NaCl (min-max) | 30 - 32 g | |||||||||
MgO (min-max) | 23 - 26 g | |||||||||
ZnCO3 (min-max) | 700 - 1000 mg | |||||||||
Kl (min-max) | 100 - 200 mg | |||||||||
Chất mang (bột bentonite) | vừa đủ 100% | |||||||||
49 | AQUA MINO | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung khoáng đa lượng, vi lượng cho tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Cát sạn (max) | 2% | |||||||||
Magnesium (min-max) | 5.000 - 6.000 mg | |||||||||
Canxi (min-max) | 13.000 - 16.000 mg | |||||||||
Sodium (min-max) | 1.000 - 1.120 mg | |||||||||
Potassium (min-max) | 35.000 - 40.000 mg | |||||||||
Chlo (min-max) | 1.000 - 1.120 mg | |||||||||
Chất mang (bột bentonite) | vừa đủ 100% | |||||||||
Công ty TNHH Bayer Việt Nam Địa chỉ liên hệ: lầu 3 tòa nhà CentrePoint, 106 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận. Tp Hồ Chí Minh. ĐT: 08-38450828; Fax: 08-39979204 Địa điểm sản xuất: ấp 4, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||||||||||
50 | Nuscic | Độ ẩm (max) | 12% | Kết dính các chất cần bổ sung (kháng sinh, khoáng, vitamin,...) vào thức ăn, giảm thất thoát các chất này khi thức ăn ở trong nước ao và đưa được nhiều vào nhiều đường ruột tôm. | ||||||
Tinh bột (min) | 60% | |||||||||
Đạm thô (min) | 5% | |||||||||
51 | Supastock® | Độ ẩm (max) | 12% | Bổ sung protein, acid amin, vitamin và khoáng cho cá và tôm giống. | ||||||
Protein (min) | 25% | |||||||||
Vitamin E (min) | 59,4 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 11,9 mg | |||||||||
Vitamin B3 (min) | 19,8 mg | |||||||||
Vitamin B5 (min) | 31,5 mg | |||||||||
L - Lysine (min) | 9g | |||||||||
D - L Methionine (min) | 1,8 g | |||||||||
Fe (FeSO4) (min max) | 96 - 160 mg | |||||||||
Cu (CuSO4) (min - max) | 6,6 - 11 mg | |||||||||
Mn (MnSO4) (min - max) | 37,2 - 62 mg | |||||||||
P (CaHPO4. H2O) (min - max) | 13,2-22 g | |||||||||
Công ty TNHH SX Quốc tế Long Phát Địa chỉ: 12/81 Ấp 7. xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn. TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08 62543273 Mail: lp2011@gmail.com Địa chỉ sản xuất: 11/6S đường 18 ấp 1 xã Xuân Thới Thượng. huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh | ||||||||||
52 | AMINO 99 | Lactobacillus acidophilus (min) | 1 x 107 cfu | Cung cấp các loại vi sinh và vitamin có ích giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 1 x 107 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1 x 107 cfu | |||||||||
Vitamin K (min) | 1000 mg | |||||||||
Vitamin B (min) | 200 mg | |||||||||
Vitamin D (min) | 6000 IU | |||||||||
Chất mang (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
53 | MOGREEN | Lactobacillus acidophilus (min) | 1 x 109 cfu | Cung cấp các loại vi sinh có lợi giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, giảm hệ số thức ăn. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 2,6 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus megaterium (min) | 1,5 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus lichennifomis (min) | 1,2 x 109 cfu | |||||||||
Chất mang (Lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
54 | BIOZYME | Bacillus subtilis (min) | 1,5 x 109 cfu | Cung cấp các loại vi sinh có lợi giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, giảm hệ số thức ăn. | ||||||
Bacillus megaterium (min) | 1,4 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus lichennifomis (min) | 1,2 x 109 cfu | |||||||||
Chất mang (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
55 | C MIX | Vitamin C (min) | 20% | Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, chống sốc, giảm stress khi môi trường thay đổi. | ||||||
Vitamin B1 (min) | 5000 IU | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 1000 IU | |||||||||
Chất đệm (lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
56 | DR-SOR | Sorbitol (min) | 200 g | Dr - SOR là thức ăn bổ sung cung cấp các loại acid amin cho nhu cầu dinh dưỡng của tôm, cá. | ||||||
Methionin (min) | 3000 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 300 mg | |||||||||
Inositol (min) | 300 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 100 mg | |||||||||
Lysine (min) | 150 mg | |||||||||
Vitamin D (min) | 400 000 IU | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
57 | DR.GLUCAN | Beta glucan 1,3 -1,6 (min) | 60% | Tăng cường hệ miễn dịch tự nhiên của tôm, cá. | ||||||
Vitamin C (min) | 20.000 mg | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
58 | KEN 88 | Protein (bột cá) (min) | 46.2% | Bổ sung protein đậm đặc, acid amin cần thiết cho sự phát triển của tôm, cá. | ||||||
Lysine (min) | 2000 mg | |||||||||
Methionine (min) | 1000 mg | |||||||||
Chất mang Dextrose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
59 | LP KHOÁNG | CaHPO4 (min-max) | 97.000 - 100.000 mg | Bổ sung khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh. | ||||||
P2O5 (min-max) | 48.500 - 50.000 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 5.800 - 6.000 mg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 3.500 - 4.000 mg | |||||||||
MgSO4(min-max) | 1.950 - 2.000 mg | |||||||||
KI (min-max) | 48 - 50 mg | |||||||||
Na2SeO4 (min-max) | 25 - 30 mg | |||||||||
CoSO4 (min-max) | 2.5 - 3 mg | |||||||||
Chất đệm (lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
60 | LP ZYME | Lactobacillus acidophilus (min) | 1 x 107 cfu | Cung cấp các loại vi sinh và enzyme có ích giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 1 x 107 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1 x 107 cfu | |||||||||
Protease (min) | 3.000 IU | |||||||||
Amylase (min) | 1.000 IU | |||||||||
Chất mang (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
61 | MIX 100 | CaHPO4 (min-max) | 37.000 - 40.000 mg | Bổ sung khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh. | ||||||
P2O5 (min-max) | 14.500 - 15.000 mg | |||||||||
FeSO4(min-max) | 22.800 - 23.000 mg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 23.500 - 30.000 mg | |||||||||
MgSO4 (min-max) | 280.950 - 300.000 mg | |||||||||
CaCO3 (min-max) | 89 - 100 mg | |||||||||
Chất đệm (lactose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
62 | PERIMIX | Calcium (min-max) | 185 - 200 g | Cung cấp hàm lượng khoáng chất dạng dung dịch giúp tôm, cá hấp thu, sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Phosphate (min-max) | 4.850 - 5000 mg | |||||||||
Sodium (min-max) | 1850 - 2000 mg | |||||||||
Potassium (min-max) | 2850 - 3000 mg | |||||||||
Magiesium (min-max) | 7.500 - 8000 mg | |||||||||
Copper (min-max) | 4.800 -5.000 mg | |||||||||
Manganese (min-max) | 450 - 560 mg | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
63 | PRO - MAX | Crude protein (min) | 25% | Bổ sung acid amin, vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh. | ||||||
Vitamin C (min) | 5000 mg | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 1000 mg | |||||||||
Vitamin D (min) | 600.000 IU | |||||||||
Vitamin E (min) | 1000 mg | |||||||||
Calcium diphosphate (min-max) | 1.800 - 2.000 mg | |||||||||
Sorbitol (min) | 1000 mg | |||||||||
Methionin (min) | 100 mg | |||||||||
Lysine (min) | 200 mg | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG RÁC VIỆT Địa chỉ: tổ 2. ấp Đông Hòa, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Điện thoại: 070 6551706 | ||||||||||
64 | FUJI BIO TER HIGA | Bacillus subtilis (min) | 3,5 x 109 cfu | Bổ sung các vi sinh vật và enzyme có lợi cho tôm, cá, tăng cường khả năng tiêu hóa cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Lactobacillus acidophillus (min) | 3,5 x 109 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisae (min) | 3,5 x 109 cfu | |||||||||
Amylase (min) | 500 IU | |||||||||
Cellulase (min) | 500 lU | |||||||||
Protease (min) | 500 lU | |||||||||
Chất mang (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
CÔNG TY TNHH TM THỦY SẢN THÀNH LONG Địa chỉ: 115 lô D, C/c Gò Dầu 1, Phường Tân Quý. Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh Số điện thoại: 08-5408 8352. Fax: 08-3510 3236 | ||||||||||
65 | DR.RENOL LIVER | Sorbitol (min) | 7 mg | Bổ sung sorbitol và các acid amin cần thiết cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt | ||||||
Acetyl Methionine (min) | 2 mg | |||||||||
Choline Chloride (min) | 1,5 mg | |||||||||
Betain (min) | 1,2 mg | |||||||||
Chất mang (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN Địa chỉ: 5/2/1 Phan Huy Ích, P. 14, Q. Vò Gấp TP. Hồ Chí Minh Số điện thoại: (08) 35951671 Số Fax: (08) 35951670 | ||||||||||
66 | AỌUA CARE | Bacillus subtilis (min) | 1 x 109 cfu | Bổ sung các vi sinh vật và enzyme cần thiết cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt | ||||||
Bacillus licheniformis (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Bacillus megaterium (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1 x 109 cfu | |||||||||
Protease (min) | 50 IU | |||||||||
Xylanase (min) | 30 lU | |||||||||
Cellulase (min) | 20 IU | |||||||||
Chất mang Dextrose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
67 | BIOTOM | Sorbitol (min) | 100 g | Bổ sung các acid amin và protein, Vitamin C cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Vitamin C (min) | 150 g | |||||||||
Acid citric (min) | 300 g | |||||||||
Methionine (min) | 25 g | |||||||||
Inositol (min) | 10.000 mg | |||||||||
Threonine (min) | 20 g | |||||||||
Lysine (min) | 15 g | |||||||||
Arginine (min) | 5 g | |||||||||
Tyrosine (min) | 3 g | |||||||||
Protein (min) | 100 g | |||||||||
Chất mang (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
68 | SUPER MINERAL | NaHCO3 (min-max) | 4.5 - 5,5% | Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt | ||||||
MgSO4 (min-max) | 2.7 - 3,3% | |||||||||
ZnSO4(min-max) | 5,4 - 6,6% | |||||||||
MnSO4 (min-max) | 3,6 - 4,4% | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 2,7 - 3,3% | |||||||||
CaHP4 (min-max) | 1,8 - 2,2% | |||||||||
Chất mang (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
69 | TOM PLUS | Beta-glucan 1,3-1,6 (min) | 15% | Bổ sung Beta glucan cho tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt. | ||||||
Mannan Oligosaccharides (min) | 12% | |||||||||
Chất mang (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
CÔNG TY TNHH SX-TM THỦY SẢN HƯNG THỊNH ĐC: Số 89, Đường số 55, P.Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp.HCM ĐT: 08 3754 7567; Fax: 08 3754 3468 Email:hungthinhhcm.info@gmail.com | ||||||||||
70 | BIO MOULT | Bacillus subtilis (min) | 1 x 108 cfu | Cung cấp các vi sinh vật và enzyme vào thức ăn cho tôm cá. Giúp tôm cá cải thiện hệ tiêu hóa. hấp thu thức ăn tốt hơn. | ||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 1 x 108 cfu | |||||||||
Hemicellulase (min) | 200.000 IU | |||||||||
Protease (min) | 200.000 IU | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
71 | BIO FUTA | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid (min) | 100g | Cung cấp các acid hữu cơ, khoáng chất cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Acid acetic (min) | 2.000 mg | |||||||||
(CH3CH2COO)2Ca (min- max) | 210 - 230 g | |||||||||
Acid propionic (min) | 1.200 mg | |||||||||
Acid lactic (min) | 5.000 mg | |||||||||
Acid fumaric (min) | 2.300 mg | |||||||||
Chất đệm Lactose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
72 | CALCI_P | Phosphorus pentoxide (min- max) | 235 - 240 g | Cung cấp các khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Calcium di-acid phosphate (min-max) | 103 - 105 g | |||||||||
Magnesium di-acid phosphate (min-max) | 108 - 110 g | |||||||||
Manganese di-acid phosphate (min-max) | 10,8 - 12 g | |||||||||
Zine di-acid phosphate (min-max) | 10,2 - 12 g | |||||||||
Cobalt di- acid phosphate (min-max) | 0,1 - 0,15 g | |||||||||
Beta Glucan 1,3-1,6 (min) | 5,4 g | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
73 | GOLD CALPHOS | Phosphorus pentoxide (min - max) | 235 - 240 g | Cung cấp các khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Manganese di-hydro phosphate (min - max) | 10.8 - 12 g | |||||||||
Calcium di-Hydro phosphate (min - max) | 103 - 110 g | |||||||||
Zine di-hydro phosphate (min - max) | 10,2 - 12 g | |||||||||
Magnesium di-hydro phosphate (min - max) | 108 - 110 g | |||||||||
Đường dextrose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
74 | HERLID | Vitamin B1 (min) | 1.500 mg | Cung cấp các vitamin, khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. | ||||||
Vitamin B6 (min) | 2.500 mg | |||||||||
Choline chloride (min) | 1.250 mg | |||||||||
Methionine (min) | 1.300 mg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 6.000 - 6.200 mg | |||||||||
MnSO4 (min-max) | 3.000 - 3.200 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 1.500 - 1.600 mg | |||||||||
Dung môi (nước tinh khiết) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
75 | HY PROTEIN | Protein thô (từ ngũ cốc) (min) | 40% | Cung cấp protein, acid amin, cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Lysine (min) | 5,6% | |||||||||
Methionine (min) | 3,7% | |||||||||
Glutamic acid (min) | 9% | |||||||||
Chất mang Lactose | vừa đủ 100 % | |||||||||
7.6 | IMMUNO GLUCAN | BetaGlucan 1,3-1,6 (min) | 30 % | Cung cấp vitamin C, BetaGlucan cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; | ||||||
Vitamin C (min) | 10 % | |||||||||
Chất mang Lactose | vừa đủ 100% | |||||||||
77 | KALCIPHOS | Phosphorus pentoxide (min- max) | 235 - 240 g | Cung cấp các khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Calcium di-acid phosphate (min-max) | 103 - 105 g | |||||||||
Magnesium di-acid phosphate (min-max) | 108 - 110 g | |||||||||
Manganese di-acid phosphate (min-max) | 10,8 - 12 g | |||||||||
Zine di-acid phosphate (min-max) | 10,2 - 12 g | |||||||||
Cobalt di- acid phosphate (min-max) | 0,1 - 0,15 g | |||||||||
Dung môi (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
78 | MAX GOLD | Bacillus subtilis (min) | 1,1x 105 cfu | Cung cấp các vi sinh vật và các chất khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1,1x 105 cfu | |||||||||
Ascorbic acid (min) | 42.40 mg | |||||||||
Ca2+ (CaCO3)(min - max) | 192,10 - 195 mg | |||||||||
K+ (KCI)(min - max) | 695,10 - 700 mg | |||||||||
Zn2+ (ZnSO4)(min - max) | 430 - 570 mg | |||||||||
Carotenoids (min) | 4,10 mg | |||||||||
Fe2+ (FeSO4)(min-max) | 3,1 - 5 mg | |||||||||
Nước tinh khiết | vừa đủ 1 lít | |||||||||
79 | ORGA CID | Docosa Hexaenoic Acid (DHA) (min) | 80.000 mg | Cung cấp các acid béo không no mạch dài, acid amin, cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. Giúp tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Eicosapentaenoic acid (EPA) (min) | 50.000 mg | |||||||||
Glutamic acid (min) | 80.000 mg | |||||||||
Chất mang Lactose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
80 | P-CURE | Vitamin B1 (min) | 1.500 mg | Cung cấp các vitamin, khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. | ||||||
Vitamin B6(min) | 2.500 mg | |||||||||
Choline chloride (min) | 1.250 mg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 6.000 - 6.200 mg | |||||||||
MnSO4 (min-max) | 3.000 - 3.200 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 1.500 - 1.600 mg | |||||||||
Dung môi nước tinh khiết | vừa đủ 1 lít | |||||||||
81 | PRO MIN | MnSQ4 (min - max) | 3.000 - 3.200 mg | Bổ sung 8 vitamin, 9 khoáng chất, betaglucan và 4 axit amin thiết yếu cần thiết cho sự phát triển của tôm cá; | ||||||
Vitamin A (min) | 120.000 IU | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 23.000 IU | |||||||||
FeSO4 (min - max) | 2.000 - 2.200 mg | |||||||||
Vitamin E (min) | 2.000 mg | |||||||||
Na2SO4 (min - max) | 5.000 - 5.200 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 1.500 mg/kg | |||||||||
K2SO4 (min) | 2.000 - 2.100 mg | |||||||||
Vitamin B2(min) | 1.000 mg | |||||||||
ZnSO4 (min - max) | 3.000 - 3.200 mg | |||||||||
Vitamin B5 (min) | 1.100 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 700 mg | |||||||||
Methionine (min) | 50 mg | |||||||||
Vitamin B12(min) | 30 mg | |||||||||
Lysine (min) | 100 mg | |||||||||
CaCO3 (min - max) | 7.000 - 7.300 mg | |||||||||
Taurine (min) | 2g | |||||||||
P2O5 (min - max) | 5.000 - 5.200 mg | |||||||||
Glycine (min) | 48 mg | |||||||||
MgSO4 (min - max) | 2.000 - 2.100 mg | |||||||||
Betaglucan (min) | 50 g | |||||||||
Chất mang Lactose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
82 | SMART ZYME | Bacillus subtilis (min) | 1,1 x 105 cfu | Cung cấp các vi sinh vật và các chất khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá, giúp cho tôm cá sinh trưởng phát triển tốt. | ||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1,1 x 105 cfu | |||||||||
Ascorbic acid (min) | 42,40 mg | |||||||||
CaCO3 (min - max) | 192,10 - 195 mg | |||||||||
KCl (min - max) | 695,10 - 700 mg | |||||||||
Carotenoids (min) | 4,10 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 3,1 - 5 mg | |||||||||
Nước tinh khiết | vừa đủ 1 lít | |||||||||
83 | TOPGEL | Vitamin A (min) | 350 IU | Cung cấp các vitamin, khoáng cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. | ||||||
CaHPO4 (min - max) | 7-9 g | |||||||||
FeSO4 (min - rnax) | 60 - 80 mg | |||||||||
Vitamin K (min) | 2.000 mg | |||||||||
Lysine (min) | 20 mg | |||||||||
Dung môi nước tinh khiết | vừa đủ 1 lít | |||||||||
84 | VANAVIT | MnSO4 (min - max) | 3.000 - 3.200 mg | Bổ sung 8 vitamin, 9 khoáng chất và 4 axit amin thiết yếu cần thiết cho sự phát triển của tôm cá; | ||||||
Vitamin A (min) | 120.000 IU | |||||||||
Vitamin D3 (min) | 23.000 IU | |||||||||
FeSO4 (min - max) | 2.000 - 2.200 mg | |||||||||
Vitamin E (min) | 2.000 mg | |||||||||
Na2SO4 (min max) | 5.000 - 5.200 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 1.500 mg | |||||||||
K2SO4 (min) | 2.000 - 2.100 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 1.000 mg | |||||||||
ZnSO4 (min - max) | 3.000 - 3.200 mg | |||||||||
Vitamin B5 (min) | 1.100 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 700 mg | |||||||||
Methionine (min) | 50 mg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 30 mg | |||||||||
Lysine (min) | 100 mg | |||||||||
CaCO3 (min - max) | 7.000 - 7.300 mg | |||||||||
Taurine (min) | 2 g | |||||||||
P2O5 (min - max) | 5.000 - 5.200 mg | |||||||||
Glycine (min) | 48 mg | |||||||||
MgSO4 (min - max) | 2.000 - 2.100 mg | |||||||||
Chất mang Lactose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty TNHH Giang Nhân Địa chỉ trụ sở chính: số 3 Đường số 14, Khu phố 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân. Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08) 54280088 Fax: (08) 54280089 Địa điểm sản xuất: 194/35/12 A. đường Phan Anh, phường Tân Thới Hòa. Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh. | ||||||||||
85 | GINA68 | Bacillus subtilis (min) | 2 x 108 cfu | Cung cấp các men vi sinh, enzyme tiêu hóa, làm tăng khả năng tiêu hóa cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hóa tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. | ||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 2 x 108 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 2 x 108 cfu | |||||||||
Protease (min) | 300 IU | |||||||||
Amylase (min) | 400 IU | |||||||||
Cellulase (min) | 200 IU | |||||||||
Chất mang (dextrose Monohydrate) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
86 | GINA 27 | Bacillus subtilis (min) | 2,0 x 107 cfu | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn, ổn định đường ruột, giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1,8 x 107 cfu | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
87 | GINA 38 | Phosphorus (min-max) | 90.000 - 100.000 mg | Bổ sung khoáng vi lượng, vitamin và calcium cho tôm, giúp cho quá trình tạo vỏ mới. Giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt. | ||||||
Magnesium (min-max) | 9.500 - 10.000 mg | |||||||||
Calcium (min-max) | 280.000 - 300.000 mg | |||||||||
Sodium (min-max) | 470 - 500 mg | |||||||||
Iron (min-max) | 950 - 1.000 mg | |||||||||
Manganese (min-max) | 450 - 500 mg | |||||||||
Zine diacid (min-max) | 2.800 - 3.000 mg | |||||||||
Copper (min-max) | 150 - 200 mg | |||||||||
Vitamin D (min) | 150.000 IU | |||||||||
Chất đệm (glucose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
88 | GINA 44 | Độ ẩm (min) | 5% | Dùng để cung cấp các vi khuẩn có lợi và enzyme vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn, ăn nhiều. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 1,5 x 1010 cfu | |||||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 1,6 x 1010 cfu | |||||||||
Lipase (min) | 500 IU | |||||||||
Amylase (min) | 2.500 IU | |||||||||
Protease (min) | 1.500 IU | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
89 | GINA 55 | Lysine (min) | 0,27 mg | Cung cấp vitamin và các axit amin và Sorbitol cần thiết cho tôm,cá; | ||||||
Methionine (min) | 0,45 mg | |||||||||
Sorbitol (min) | 35,7 mg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 567 lU | |||||||||
Chắt đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
90 | GINA 66 | Protease (min) | 2.540 IU | Cung cấp các enzyme hữu ích cho đường ruột, giúp tôm, cá dễ tiêu hóa thức ăn, ăn nhiều. | ||||||
Amylase (min) | 2.796 IU | |||||||||
Cellulase (min) | 2.278 IU | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
91 | GINA 76 | Fumaric acid (min) | 10% | Bổ sung các acid hữu cơ vào thức ăn cho tôm, cá giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
lactic acid (min) | 10% | |||||||||
Citric acid (min) | 12% | |||||||||
Propionic acid (inin) | 15% | |||||||||
Formic acid (min) | 20% | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
92 | GINA 77 | Methionine (min) | 225 mg | Bổ sung các chất dinh dưỡng (acid amin và vitamin) cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, giúp tôm dễ hấp thụ thức ăn phát triển tốt. | ||||||
Lysine (min) | 200 mg | |||||||||
Tryptophan (min) | 50 mg | |||||||||
Leucine (min) | 150 mg | |||||||||
Isoleucine (min) | 45 rng | |||||||||
Threonine (min) | 25 mg | |||||||||
Phenylalanine (min) | 50 mg | |||||||||
Vitamin A (min) | 10.000 IU | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 50 mg | |||||||||
Chất đệm (glucose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
93 | GINA 78 | Calcium (Calcium carbonate) (min-max) | 1200 – 1500 mg | Bổ sung khoáng chất vào thức ăn giúp tôm cứng vỏ, đạm và acid amin giúp tôm cá khỏe mạnh, mau lớn, phát triển tốt. | ||||||
Protein (min) | 10% | |||||||||
Lysine (min) | 2.000 mg | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
94 | GINA 99 | Lysine (min) | 2.000 mg | Cung cấp lysine, vitamin thiết yếu vào thức ăn giúp tôm, cá phát triển tốt, mau lớn | ||||||
Vitamin A (min) | 500 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 1.000 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 800 mg | |||||||||
Dung môi (nước) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
95 | GINA 88 | Vitamin A (min) | 800 lU | Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích và tăng cường tiêu hóa, giúp tôm, cá phát triển tốt. | ||||||
Vitamin D3 (min) | 100 mg | |||||||||
Vitamin E (min) | 200 IU | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 100 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 100 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 50 mg | |||||||||
Vitamin C (min) | 100 mg | |||||||||
Biotin (min) | 50 mg | |||||||||
Sorbitol (min) | 100 mg | |||||||||
FeSO4 (min-max) | 21 - 25 mg | |||||||||
ZnSO4 (min-max) | 48 - 50 mg | |||||||||
MgSO4 (min-max) | 98 - 100 mg | |||||||||
KCl (min-max) | 22 - 25 mg | |||||||||
Protease (min) | 200 IU | |||||||||
Amylase (min) | 100 IU | |||||||||
Cellulase (min) | 100 IU | |||||||||
Chất mang (dextrose Monohydrate) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
CÔNG TY TNHH Xuất khẩu Mêkông Vina Địa chỉ: C80 đường 30/4, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều. TP. Cần Thơ Số ĐT: 0710.3782508 Fax: 0710.3783209 Địa chỉ sản xuất: 151/71C đường Trần Hoàng Na, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ | ||||||||||
96 | VITAMINE C 1.000 | Vitamin C (min) | 10% | Bổ sung Vitamin C giúp tôm cá tăng sức đề kháng, chống stress | ||||||
Acid citric (min) | 5% | |||||||||
Chất đệm (Dextrose) | vừa đủ 100 % | |||||||||
97 | NUTRI PRO | Saccharomyces cerevisiae (min) | 1 x 109 cfu | Bổ sung vi sinh vật và enzyme có lợi giúp tôm tiêu hóa tốt, nhanh lớn. Đặc biệt tốt khi tiêu thụ thức ăn nhiều xơ. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 2 x 109 cfu | |||||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 2 x 109 cfu | |||||||||
Protease (min) | 1000 IU | |||||||||
Amylase (min) | 1000 IU | |||||||||
Cellulase (min) | 1000 IU | |||||||||
Phụ gia (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
CÔNG TY TNHH TM DV QUỐC TẾ MỸ KIM Địa chỉ: 104 Đường số 18B, P.Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân, TP.HCM Số điện thoại: 08.66766238 Fax: 08.66766238 Địa điểm sản xuất: 4/2A, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh | ||||||||||
98 | ANTI VIBRIO | Zn hữu cơ (min-max) | 1,8 - 2,0 g | Cung cấp các khoáng chất cần thiết giúp tôm cá phát triển tốt | ||||||
Chromium hữu cơ (min- max) | 1,0 - 1,2 g | |||||||||
Chất đệm (Dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
99 | G8 | Zn hữu cơ (Methionine kẽm) (min-max) | 55 - 60 mg | Bổ sung khoáng chất cần thiết giúp tôm cá khỏe mạnh. Giúp cân bằng nhu cầu dinh dưỡng trong khẩu phần thức ăn hằng ngày của tôm cá. | ||||||
Selenium hữu cơ (Selenium Methionine) (min-max) | 40 - 50 mg | |||||||||
Chất đệm (Tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
Công ty TNHH SX-TM Thủy sản Đông Dương ĐC: 206/29 đường Xô Viết NGhệ Tĩnh, P21. Quận Bình Thạnh, TP. HCM ĐT: 0984159494 - FAX: (08) 38409834 Mail: tsdongduong@gmail.com Địa chỉ sản xuất: 190 ấp Cái Tràm A1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | ||||||||||
100 | GROW MIX | Vitamin A (min) | 9.000 mg | Bổ sung các acid amin, vitamin giúp tôm tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều. | ||||||
Vitamin D3 (min) | 11.000 mg | |||||||||
Methionin (min) | 10.000 mg | |||||||||
Lysine (min) | 7.500 mg | |||||||||
Threonine (min) | 8.900 mg | |||||||||
Cysteine(min) | 1.000 mg | |||||||||
Arginine(min) | 1.000 mg | |||||||||
Aspartic acid (min) | 1.000 mg | |||||||||
Sorbitol(min) | 1.000 mg | |||||||||
Triptophan (min) | 1.000 mg | |||||||||
Vitamin B9 (min) | 5.000 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 8.000 mg | |||||||||
Histidine (min) | 1.000 mg | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
101 | HEPHATIC | Sorbitol (min) | 150.000 mg | Bổ sung Beta-glucan, acid amin, vitamin cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh. | ||||||
Vitamin C (min) | 25.000 mg | |||||||||
Vitamin E (min) | 50.000 mg | |||||||||
Vitamin B12 (min) | 60 mg | |||||||||
Methionin (min) | 50.000 mg | |||||||||
Inositol (min) | 100.000 mg | |||||||||
Beta-gIucan1-3,1-6 (min) | 80.000 mg | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
102 | LIVER_BEST | b-glucan 1-3,1-6 (min) | 100.000 mg | Gia tăng miễn dịch, hỗ trợ chức năng gan. | ||||||
Mannan Oligosaccharide (min) | 100.000 mg | |||||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 0,4 x 108 cfu | |||||||||
Bacillus subtilis (min) | 0,4 x 108 cfu | |||||||||
Alpha amylase (min) | 32.000.000 IU | |||||||||
Protease (min) | 20.500.00 IU | |||||||||
Vitamin C (min) | 25.000 mg | |||||||||
Acid amin tổng số (min) | 80.000 mg | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
103 | MEN LACTIC | Lactobacillus acidophilus (min) | 3,5 x 108 cfu | Bổ sung các vi sinh vật có lợi cho đường tiêu hóa của tôm, giúp tôm tiêu hóa nhanh; Tôm sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 3,5 x 108 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 3,5 x 108 cfu | |||||||||
Lactobacillus sporogenes (min) | 3,5 x 108 cfu | |||||||||
Amylase (min) | 5.000 IU | |||||||||
Protease (min) | 8.000 IU | |||||||||
Lipase (min) | 1.000 lU | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
104 | SHRIMP BIO | Phospholipids (min) | 90.000 mg | Sản phẩm có mùi thơm đặc trưng, tăng tính thèm ăn cho tôm Cung cấp acid béo thiết yếu giúp tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Chống stress, tăng sức kháng bệnh và tỷ lệ sống | ||||||
Vitamin D3 (min) | 10.000 mg | |||||||||
Vitamin A (min) | 10.000 mg | |||||||||
Viiamin E (min) | 50.000 mg | |||||||||
Vitamin K3 (min) | 80.000 mg | |||||||||
Vitamin C (min) | 10.000 mg | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
105 | PHOSMIN | Dicalcium sulfate (min-max) | 95,5 - 100 mg | Bổ sung khoáng chất, acid amin, vitamin cần thiết cho tôm, cá sinh trưởng, phát triển khỏe mạnh. | ||||||
Iron sulfate (min-max) | 0,045 - 0.05 mg | |||||||||
Manganese sulfate (min- max) | 0,095 - 0,1 mg | |||||||||
Cobalt sulfate (min-max) | 0,25 - 0,3 mg | |||||||||
Vitamin A (min) | 50.000 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 100.000 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 80.000 mg | |||||||||
Histidine (min) | 50.000 mg | |||||||||
Chất đệm (nước cất) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ SẢN XUẤT NAM VIỆT Địa chỉ: 117/15C Hồ Văn Long, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh Số điện thoại: ( 08) 62682320 Fax: (08) 62682346 | ||||||||||
106 | US - MEN | Bacillus subtilis (min) | 5 x 1011 cfu | Bổ sung hệ men vi sinh đường ruột có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt. | ||||||
Lactohacillus acidophilus (min) | 5 x 1011 cfu | |||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 5 x 1011 cfu | |||||||||
Chất đệm (tinh bột) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
CÔNG J TY TNHH TM - DV Quỳnh Thiên Phát Địa chỉ: 1/165B1 Nguyễn Văn Quá, Khu phố 5, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. HCM Số ĐT:0919. 852805 Địa chỉ sản xuất: 65/4 khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, Tp Hồ Chí Minh | ||||||||||
107 | SUPPER HEALTH | Mono Calcium phosphate (min-max) | 970 - 1.000 mg | Bổ sung acid amin và khoáng giúp tôm, cá phát triển tốt | ||||||
Magnesium sulphate (min- max) | 1.000 - 1.500 mg | |||||||||
Sodium bicarbonate (min- max) | 200 - 500 mg | |||||||||
Dextrose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
108 | PRO - SEED | Bacillus subtilis (min) | 1 x 108 cfu | Bổ sung men vi sinh đường ruột có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp tôm, cá sinh trưởng, phát triển tốt. | ||||||
Dextrose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN VIỆT NHẬT Địa chỉ văn phòng: 83/4A Khu biệt thự 83, Quốc lộ 13 cũ, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. ĐT : 08.35006669 Địa chỉ sản xuất: 116 đường số 6, khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh | ||||||||||
109 | G 100 | Sorbitol (min) | 80.000 mg | Thức ăn bổ sung Sorbitol, acid amin và vitamin giúp tôm cá phát triển tốt. Hỗ trợ chức năng gan cho tôm cá. | ||||||
Vitamin D3 (min) | 1.000.000 IU/kg | |||||||||
Methionin (min) | 10.000 mg | |||||||||
Lysine (min) | 8.000 mg | |||||||||
Valine(min) | 1.600 mg | |||||||||
Isoleucine (min) | 1.000 mg | |||||||||
Leucine (min) | 1.800 mg | |||||||||
Phenylalanine (min) | 1.400 mg | |||||||||
Agrinine (min) | 1.800 mg | |||||||||
Serine (min) | 3.400 mg | |||||||||
Glycine (min) | 1.600 mg | |||||||||
Vitamin A(min) | 5.000.000 IU | |||||||||
Vitamin E (min) | 6.000 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 10.000 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 8.000 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 10.000 mg | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
110 | USA 100 | Saccharomyces cerevisiae (min) | 2,5 x 107 cfu | Cung cấp vi sinh vật có lợi, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích tiêu hóa, tránh hiện tượng rối loạn tiêu hóa. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Latobacillus aciddophilus (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Latobacillus sporogenes (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
111 | BS 50 | Saccharomyces cerevisiae (min) | 2,5 x 107 cfu | Cung cấp vi sinh vật có lợi. ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích tiêu hóa, tránh hiện tượng rối loạn tiêu hóa. | ||||||
Bacillus subtilis (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Latobacillus aciddophilus (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Latobacillus sporogenes (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Lactobacillus helveticus (min) | 2,5 x 107 cfu | |||||||||
Chất đệm (dung dịch môi trường: cao nấm men và đường đơn) | vừa đủ 1 lít | |||||||||
112 | GOOD MIN 100 | Vitamin A (min) | 50.000 IU | Bổ sung các khoáng chất và vitamin cần thiết giúp tôm, cá tăng cường sức đề kháng, phát triển nhanh. | ||||||
Vitamin D (min) | 20.000 IU | |||||||||
CaHPO4 (min - max) | 900 - 1.000 mg | |||||||||
MnSO4 (min - max) | 2.000 - 2.300 mg | |||||||||
ZnSO4 (min - max) | 1.500 - 2.000 mg | |||||||||
FeSO4(min - max) | 450 - 500 mg | |||||||||
CuSO4 (min - max) | 2.500 - 3.000 mg | |||||||||
MgSO4 (min - max) | 900 - 1.000 g | |||||||||
CoSO4 (min - max) | 90 - 100 g | |||||||||
Tá dược (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
113 | GOOD LIVER | Zine sulphate (min-max) | 2.250 - 2.750 mg | Cung cấp khoáng chất thiết yếu cho tôm. giúp tôm tăng trưởng nhanh. | ||||||
MgSO4 (min-max) | 2.250 - 2.750 mg | |||||||||
MnSO4 (min-max) | 2.250 - 2.750 mg | |||||||||
FeSO4 (min - max) | 900 - 1.100 mg | |||||||||
Citric acid (min max) | 900 - 1.100 mg | |||||||||
Propionic acid (min-max) | 900 - 1.100 mg | |||||||||
Dung môi nước khử ion | vừa đủ 1 lít | |||||||||
114 | GOOD MIN 500 | Vitamin A (min) | 2.500.000 IU | Giúp phục hồi sức khỏe sau khi bệnh. Kích thích thèm ăn. Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tăng trưởng và | ||||||
Vitamin D3 (min) | 15.000 IU | |||||||||
Vitamin E (min) | 15.000 IU | |||||||||
Folic acid (min) | 500 mg | |||||||||
D-Calcium Pantothenate (min) | 15 g | |||||||||
Protein (min) | 450 g | |||||||||
Chất mang Dextrose | vừa đủ 1 kg | |||||||||
115 | GOOD ANTI | Acid Phosphoric (min) | 19.3% | Cung cấp acid hữu cơ cho tôm giúp tôm phát triển tốt. | ||||||
Acid Formic (min) | 14,5% | |||||||||
Acid Lactic (min) | 6,4 % | |||||||||
Acid Propionic (min) | 7,4 % | |||||||||
Glycerol (min) | 0,5 % | |||||||||
Acid Bulyric (min) | 5% | |||||||||
Chất mang Dextrose | vừa đủ 100% | |||||||||
Công ty TNHH Thương mại Nông Sản Phú Long Địa chỉ: thôn Dương Liễu Nam, Thị trấn Bình Dương, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định ĐT: 0978 273 079 | ||||||||||
16 | THIEN DUOC | Sorbitol (min) | 10.000 mg | Bổ sung các dưỡng chất cần thiết giúp tôm, cá phát triển tốt. Tăng cường chức năng gan, giúp tôm cá khỏe mạnh, nhanh lớn. | ||||||
Methionin (min) | 10.000 mg | |||||||||
Vitamin A (min) | 5.000 IU | |||||||||
Vitamin E (min) | 6.000 mg | |||||||||
Vitamin B1 (min) | 9.000 mg | |||||||||
Vitamin B2 (min) | 5.000 mg | |||||||||
Vitamin B6 (min) | 10.000 mg | |||||||||
Chất đệm (dextrose) | vừa đủ 1 kg | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 23/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn thủy sản do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 1Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 57/2014/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 23/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn thủy sản do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 5Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 6Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
Quyết định 531/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 531/QĐ-TCTS-TTKN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Huy Điền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra