Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 100/TTr-SVHTT ngày 20 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 20/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
4. Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định TTHC | TTHC 4 tại chỗ | ||
A. | VĂN HÓA (66 TTHC) | |||||||
A1. | Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
2 | Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
| ||
3 | Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
| ||
4 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc. Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
| ||
5 | Thủ tục Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008. |
| ||
6 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin. |
| ||
7 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
8 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018. |
| ||
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
| ||
11 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không |
| |||
12 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không |
| |||
13 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018.
|
| ||
14 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | - 05 ngày làm việc (trường hợp bị hỏng) - 10 ngày làm việc (trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không |
| |||
A2. | Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) | |||||||
15 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | X | ||
16 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | X | ||
A3. | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 TTHC) | |||||||
17 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | ||
18 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013
|
| ||
19 | Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. | X | ||
20 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
21 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
| ||
22 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
| ||
23 | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
| ||
24 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
| X | ||
25 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
| X | ||
26 | Thủ tục Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
| X | ||
27 | Thủ tục Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
| X | ||
28 | Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
| X | ||
A4. | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) | |||||||
29 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn | Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| ||
30 | Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc Trong đó, 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
31 | Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 ngày làm việc Trong đó, 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không |
| |||
32 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không |
| |||
33 | Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc (07 ngày đối với trường hợp cần gia hạn thẩm định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
| |||
34 | Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
35 | Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 ngày làm việc Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không |
|
| ||
A5. | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (12 TTHC) | |||||||
36 | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 17 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
| ||
37 | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
| ||
38 | Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: + Từ 01 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05: mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. |
| ||
39 | Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đồng/giấy. |
| |||
40 | Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. |
| ||
41 | Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không
| - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
| ||
42 | Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
43 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn | Không | - Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
44 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày làm việc | Không | Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013. |
| |||
45 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 3.000.000 | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| ||
46 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 1.500.000 | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
47 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 1.500.000 | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| ||
A6. | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC) | |||||||
48 | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 02 ngày làm việc; trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc; Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm tối đa không quá 12 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
49 | Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 10 ngày làm việc; thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
50 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính
| - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 và Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. | X | ||
51 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 và Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | X | ||
52 | Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | X | ||
A7. | Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) | |||||||
53 | Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002; - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTTDL ngày 16/9/2003; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012. | X | ||
A8. | Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) | |||||||
54 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 27 ngày làm việc Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
55 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không |
| |||
56 | Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc Trong đó, 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
57 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 27 ngày làm việc Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không |
| |||
58 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không |
| |||
59 | Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc Trong đó, 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không |
| |||
60 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| ||
61 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không |
| |||
62 | Thủ tục Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | X | ||
63 | Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | X | |||
64 | Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | X | |||
65 | Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | X | ||
A9. | Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) | |||||||
66 | Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | X | ||
B. | THỂ DỤC THỂ THAO (35 TTHC) | |||||||
67 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận. - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
68 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
| - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
69 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận.
| - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
70 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận.
| - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
71 | Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn | Không | Luật Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. | X | ||
72 | Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | X | ||||
73 | Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | - Luật Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
| |||
74 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
75 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
76 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
77 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
78 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
79 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
80 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
81 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
82 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. hoạt động thể thao. |
| ||
83 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
84 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. 01 tháng 01 năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
85 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
86 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
87 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
88 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
89 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
90 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
| 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
97 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
98 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
99 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
100 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
| ||
101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
| ||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 6877/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 6Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 6877/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 6Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra