- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2021/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 2930/TTr-SCT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước; giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước và việc quản lý và sử dụng nguồn thu giá sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý, kinh doanh, khai thác sử dụng mặt bằng, diện tích bán hàng, dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
Đối với diện tích bán hàng tại các chợ được tổ chức đấu giá cho thuê (nếu có) thì mức giá là mức trúng đấu giá nhưng không thấp hơn mức quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm.
Đối với diện tích bán hàng tại các chợ được tổ chức đấu giá cho thuê (nếu có) thì mức giá là mức trúng đấu giá.
Điều 3. Quản lý và sử dụng nguồn thu từ dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Số tiền thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn thu và kê khai, nộp thuế theo quy định.
2. Việc thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định.
3. Tổ chức, cá nhân, đơn vị thu tiền sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải mở sổ kế toán để theo dõi, phản ánh việc thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm của các sở, ngành, địa phương
1. Các sở, ban, ngành theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các phòng, ban chức năng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 1: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn Thành phố Yên Bái
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Chợ Trung tâm thành phố Yên Bái (hạng 2) |
|
| Giá cụ thể |
1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh có vị trí thuận lợi: Có 30 điểm kinh doanh các mặt hàng gồm: kính mắt, đồng hồ, điện tử, chăn ga rèm mành, đồ gia dụng. Cụ thể: Có 16 ki ốt thuộc dãy nhà hai tầng khu chợ A (dãy ki ốt tầng 1 quay ra đường Trần Hưng Đạo, đường Yết Kiêu): gồm các 01, 02, 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30; Có 14 ki ốt thuộc nhà hai tầng khu chợ B (dãy ki ốt tầng 1 mặt đường Trần Hưng Đạo): các ki ốt từ số 01 đến 10, ki ốt số 47, 48, 68, 69. | Đồng/m2/tháng | 95.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh có vị trí tương đối thuận lợi: Có 61 điểm kinh doanh các mặt hàng gồm: vàng mã, đồ thờ, hoa quả, hàng khô, giầy dép, phụ liệu may mặc, đồ gia dụng và làm kho chứa hàng. Cụ thể: Có 20 ki ốt ở mặt trong tầng 1 nhà hai tầng khu B: từ ki ốt số 11 đến ki ốt số 20 và các ki ốt số 27, 28, 46, 70, 84, 85, 37, 77, 58, 59 (kinh doanh vàng mã đồ thờ); Có 5 điểm ở cổng khu chợ B từ ô số 01 đến ô số 05 (kinh doanh hoa quả và hàng khô); Có 16 điểm ở hành lang khu chợ B từ ô số 01 đến ô số 16 (kinh doanh hoa quả và hàng khô); Có 14 ki ốt mặt trong nhà hai tầng khu chợ A: 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29; Có 06 điểm bố trí thêm: 02 điểm làm kho ở tầng 1 khu chợ A; 01 điểm ở hành lang tầng 1 khu chợ A; 01 điểm ở hành lang khu chợ B (hành lang số 21); 02 điểm kho ở nhà đình chợ số 53, 54 (kinh doanh các mặt hàng giầy dép, phụ liệu may mặc, đồ gia dụng và làm kho chứa hàng) | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| Vị trí 3 là các điểm kinh doanh có vị trí ít thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh đồ chơi và hàng mã, là các ki ốt số 78, 88, 90. | Đồng/m2/tháng | 40.000 |
|
| - Vị trí 4 là các điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 181 điểm kinh doanh hàng thời trang, vải may mặc, vàng mã, hàng khô và hạt giống. Cụ thể: Có 56 ki ốt ở tầng 1 nhà hai tầng khu chợ B: từ ki ốt số 21 đến 26; 30 đến 36; 38 đến 45; 49 đến 57; 60 đến 67; 71 đến 76; 79 đến 83 và các ki ốt số 86, 87, 89, 91, 92, 93, 94 (kinh doanh vàng mã, hàng khô và hạt giống); Có 102 ki ốt ở tầng 2 nhà hai tầng khu chợ B: từ ki ốt số 01 đến ki ốt 102 (kinh doanh hàng thời trang); Có 23 ki ốt ở tầng 2 nhà hai tầng khu A từ ki ốt số 31 đến ki ốt số 53 (kinh doanh vải may mặc) | Đồng/m2/tháng | 25.000 |
|
2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) có mái che - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh có vị trí thuận lợi: Có 23 điểm kinh doanh, cụ thể: 12 điểm tại nhà đình chợ gồm các điểm kinh doanh số: 6, 7, 13, 26, 39, 52, 45, 46, 55, 56, 57, 58 (kinh doanh hàng tạp hóa) 06 điểm tại sân giữa chợ gồm các vị trí số: 69, 70, 71, 72, 73, 74 (kinh doanh rau, củ, quả); 05 điểm tại khu nhà tạm số 01 gồm các ô số: 03, 05, 07, 09, 11 (cơ sở vật chất do tiểu thương tự đầu tư để kinh doanh dịch vụ ăn uống, cắt tóc gội đầu và hàng khô). | Đồng/m2/tháng | 40.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh có vị trí tương đối thuận lợi: Có 82 điểm kinh doanh. Cụ thể: 44 điểm tại nhà đình chợ từ ô số 01 đến 05; từ 08 đến 12; từ 14 đến 25; từ 27 đến 38; từ 40 đến 44, từ 47 đến 51 (kinh doanh hàng thịt, giò chả và hàng khô, tạp hóa); 08 điểm tại khu nhà tạm số 1 gồm các ô số: 01, 02, 04, 06, 08, 10, 12, 14 (kinh doanh tạp hóa, thức ăn chín); 30 điểm tại khu nhà tạm số 2 gồm các ô số từ 01 đến 30 (cơ sở vật chất do tiểu thương tự đầu tư để kinh doanh giầy dép, ăn uống, cắt tóc gội đầu) | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh cố định ít thuận lợi: Có 106 điểm kinh doanh, cụ thể: 68 điểm tại sân giữa từ ô số 01 đến ô số 68 (hàng rau củ quả); 13 điểm tại dãy kho từ ô số 01 đến ô số số 13 (cá khô, tạp hóa); 06 điểm từ hành lang ô số 1 đến ô số 6 (kinh doanh hàng khô, chè, măng); 13 điểm gồm: 04 điểm ô số 1 đến ô số 4 ở góc sân giữa; 4 điểm từ ô số 01 đến ô số 4 giáp với cổng phụ sau; 05 điểm hàng hoa ở hành lang giáp đường Trần Hưng Đạo từ ô số 22 đến ô số 26 (kinh doanh các thực phẩm tươi sống và hoa tươi) 06 điểm trong đó: 04 hành lang từ hành lang từ ô số 17 đến ô số 20 và 2 điểm trông xe: kinh doanh hàng mã, hàng tạp hóa và trông xe. | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 4.000 |
|
II | Chợ phường (hạng 3) gồm: Đồng Tâm, Nguyễn Thái Học, Yên Thịnh, Minh Tân |
|
| Giá cụ thể |
1 | Chợ phường Đồng Tâm |
|
|
|
1.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh có vị trí thuận lợi: Có 06 điểm là 6 ki ốt quay ra đường Điện Biên từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 06 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh có vị trí tương đối thuận lợi gần đường đi lại | Đồng/m2/tháng | 45.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
1.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che 69 điểm, từ ô số 7 đến ô số 75 | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
1.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
2 | Chợ phường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
2.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh có vị trí thuận lợi: Có 30 điểm kinh doanh, cụ thể: Dãy ki ốt quay ra đường Lý Thường Kiệt gồm 12 điểm: 1a, 2a, 3, 4, 5, 6, 7a, 8, 9a, 10a, 11, 12a Dãy ki ốt quay ra đường Yên Ninh gồm 10 điểm: 13a, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 22, 23, 24 Dãy ki ốt quay vào chợ gồm 8 điểm: 1b, 2b, 7b, 9b, 12b, 13b, 17, 19 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi gần đường đi lại | Đồng/m2/tháng | 45.000 |
|
| - Vị trí 3 các điểm kinh doanh ít thuận lợi còn lại | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
2.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che: Có 87 điểm kinh doanh, từ ô số 25 đến ô số 67; ô số 70 đến ô số 108 | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ: Có 10 điểm kinh doanh, từ ô số: 68; 69; ô số 109 đến ô số 117 | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
2.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
3 | Chợ phường Yên Thịnh |
|
|
|
3.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh có vị trí thuận lợi: Có 15 điểm kinh doanh, cụ thể: Dãy ki ốt quay ra đường chính Đinh Tiên Hoàng: Có 8 điểm kinh doanh gồm các ki ốt số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Dãy ki ốt quay ra đường chính Nguyễn Đức Cảnh: Có 7 điểm kinh doanh gồm các ki ốt số: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh có vị trí tương đối thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh là dãy ki ốt mặt trong chợ gồm ki ốt số: 1b, 8b, 9b | Đồng/m2/tháng | 45.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi còn lại: Có 03 điểm gồm các ki ốt số 13b, 14b, 15b | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
3.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che: Có 54 điểm kinh doanh trong đình chợ từ ô số 01 đến ô số 54 | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
3.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
4 | Chợ phường Minh Tân |
|
|
|
4.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy ki ốt |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh có vị trí thuận lợi: Có 18 ki ốt mặt đường Yên Ninh và đường Kim Đồng, cụ thể: ki ốt số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh có vị trí tương đối thuận lợi: Có 03 ki ốt mặt quay mặt vào bên trong chợ gồm các ki ốt số: 19, 20, 21 | Đồng/m2/tháng | 45.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi còn lại | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
4.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che: Có 69 điểm kinh doanh trong đình chợ gồm các ô từ số 22 đến ô số 90 | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
4.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
III | Chợ phường (hạng 3), gồm: Hồng Hà, Yên Ninh, Nguyễn Phúc |
|
| Giá cụ thể |
1 | Chợ Phường Hồng Hà |
|
|
|
1.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy ki ốt |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 03 điểm gồm các ki ốt số: 01, 02, 03 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, gần đường đi lại | Đồng/m2/tháng | 35.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi còn lại | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
|
1.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che: Có 48 điểm kinh doanh nằm trong nhà đình chợ từ ô số 4 đến ô số 51 | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
1.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
2 | Chợ Phường Yên Ninh |
|
|
|
2.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 68 điểm trong đình chợ | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, gần đường đi lại | Đồng/m2/tháng | 35.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi còn lại | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
|
2.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che: Có 188 điểm kinh doanh bên ngoài đình chợ | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
2.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
3 | Chợ Phường Nguyễn Phúc |
|
|
|
3.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 06 điểm mặt đường Lê Hồng Phong gồm các ki ốt số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, gần đường đi lại | Đồng/m2/tháng | 35.000 |
|
| - Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi còn lại | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
|
3.2 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che trong đình chợ: Có 10 điểm kinh doanh, cụ thể các ô số: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ: có 10 điểm kinh doanh, cụ thể các ô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 19, 20 | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
3.3 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
IV | Chợ xã Văn Tiến, xã Văn Phú (Chợ Phiên) |
|
| Giá cụ thể |
| Kinh doanh theo chợ phiên | Đồng/phiên chợ | 5.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 2: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Chợ Khu A, Mường Lò (Hạng 2) |
|
| Giá cụ thể |
| Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
1 | Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 39 ki ốt, từ ki ốt số 1 - 28, các ki ốt số: 46, 47, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 110, 111 | Đồng/m2/tháng | 95.000 |
|
2 | Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 39 ki ốt, từ ki ốt số 29 - 45, các ki ốt số: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 61, 62, 67, 68, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 89, 90, 91, 98, 100, 101 | Đồng/m2/tháng | 85.000 |
|
3 | Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 58 ki ốt, từ ki ốt số 63 - 66, từ ki ốt số 69 - 71, ki ốt số 74, từ ki ốt số 81 - 88, từ ki ốt số 92-95, các ki ốt cụ thể số 99, 105, 106, 109, từ ki ốt số 112-120, ki ốt số 123, 124, từ ki ốt số 126-148 | Đồng/m2/tháng | 80.000 |
|
4 | Vị trí 4 là các điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 12 ki ốt, cụ thể số: 96, 97, 72, 73, 102, 103, 104, 121, 122, 107, 108, 125 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 3: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Trấn Yên
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Chợ Trung tâm huyện Trấn Yên (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi, kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ (là các vị trí trong đình chợ) | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, kinh doanh cố định khác ngoài đình chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi, các ki ốt trong đình chợ và dãy ki ốt đường bê tông (kinh doanh hàng nông sản thực phẩm) | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng thuộc dãy ki ốt đường bê tông giáp đình chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
II | Các chợ theo phương án đấu giá: Chợ Hưng Khánh, chợ Quy Mông, chợ Minh Quân, chợ Kiên Thành (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
1 | Chợ Trung tâm xã Hưng Khánh |
|
|
|
1.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Đình chợ | Đồng/m2/tháng | 5.500 |
|
| Lán chợ | Đồng/m2/tháng | 5.500 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
1.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
1.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 13.000 |
|
2 | Chợ Trung tâm xã Quy Mông |
|
|
|
2.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Đình chợ | Đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| Lán chợ (nằm sát cổng chợ) | Đồng/m2/tháng | 3.600 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
2.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
2.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
3 | Chợ Trung tâm xã Minh Quân |
|
|
|
3.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Đình chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Lán chợ (nguồn xã hội hóa) | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
3.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
3.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
4 | Chợ Trung tâm xã Kiên Thành |
|
|
|
4.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Đình chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Lán chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
4.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
III | Các chợ xã còn lại (Tân Đồng, Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hồng Ca, Lương Thịnh và Vân Hội) |
|
| Giá cụ thể |
1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi, những vị trí bên trong đình chợ và các lán chợ nằm sát cổng chợ vào | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, những vị trí thuộc các lán chợ còn lại nằm ngoài đình chợ | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/ngày | 2.000 |
|
2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 4: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Văn Yên
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Chợ Mậu A - thị trấn Mậu A (hạng 2) |
|
| Giá cụ thể |
1.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| - Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi cổng chợ số 1: Có 07 điểm kinh doanh ở 2 bên cổng vào bán hoa tươi và hoa quả | Đồng/m2/tháng | 85.000 |
|
| - Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, nhà bán kèo đình A bên trái cổng chợ số 2: Có 08 điểm kinh doanh là gian bán hàng sắt, hàng mã, hàng gia dụng | Đồng/m2/tháng | 48.000 |
|
| - Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 50 điểm kinh doanh, cụ thể: |
|
|
|
| Có 09 điểm kinh doanh bán gia cầm | Đồng/m2/tháng | 22.000 |
|
| Có 07 điểm kinh doanh bán quần áo, đồ gia dụng | Đồng/m2/tháng | 26.000 |
|
| Có 16 điểm kinh doanh bán thực phẩm, hàng khô | Đồng/m2/tháng | 24.000 |
|
| Có 10 điểm kinh doanh (nhà sắt) bán hàng ăn | Đồng/m2/tháng | 23.000 |
|
| Có 5 điểm kinh doanh có kho chứa hàng, mái Phibro xi măng | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
| Có 3 điểm kinh doanh (nhà tạm) bán hàng khô | Đồng/m2/tháng | 16.000 |
|
| - Vị trí 4 là điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 9 điểm kinh doanh (nhà gỗ tạm) | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
1.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 4.000 |
|
1.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng |
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi, đình chợ C: Có 84 ki ốt bán thực phẩm tươi sống, rau củ quả | Đồng/m2/tháng | 100.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, đình chợ B: Có 39 ki ốt bán hàng thực phẩm, hàng khô | Đồng/m2/tháng | 74.000 |
|
| Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít thuận lợi, đình chợ A: Có 54 ki ốt bán bánh kẹo và quần áo, giày dép | Đồng/m2/tháng | 35.000 |
|
2 | Chợ An Bình - xã An Bình (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
2.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ gồm 12 gian nhà sắt xây dựng bằng vốn xã hội hóa phía bên tay trái cổng chợ đi vào khu nhà vệ sinh | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
2.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
2.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi đình chợ chính: Có 25 ki ốt bán thực phẩm tươi sống; Nhà sắt phía bắc 02 dãy nhà có 12 ki ốt hàng bán quần áo | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| - Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, nhà sắt phía nam: Có 02 dãy nhà với 12 ki ốt, trong đó: 09 ki ốt bán hàng tạp hóa và 03 ki ốt bán hàng khô | Đồng/m2/tháng | 40.000 |
|
3 | Chợ An Thịnh - xã An Thịnh (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
3.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che do nhà nước đầu tư |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi ở cổng chợ: Có 5 điểm kinh doanh gồm các ô số 1, 2, 3, 5 (bán hàng tạp hóa), ô số 4 (Bán đồng hồ, kính mắt) | Đồng/m2/tháng | 8.300 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 12 điểm kinh doanh dọc tuyến đường An Thịnh- Đại Sơn: ô số 6 (điện thoại), ô số 7, 8 (Thức ăn gia súc), ô số 9, 10 (gội đầu, cắt tóc), ô số 13, 14, 15, 16, 17 (Quán ăn), ô số 11, 12 (Tạp hóa) | Đồng/m2/tháng | 4.100 |
|
| - Kinh doanh cố định có mái che do tổ chức kinh doanh khai thác tại chợ đầu tư: Có 9 điểm kinh doanh: ô số 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 (Bán hàng khô, rau củ quả); ô số 25, 26 (Bán hàng quần áo) | Đồng/m2/tháng | 2.500 |
|
3.2 | Kinh doanh lưu động (có một điểm duy nhất gần trục đường đi xã Yên Phú) | Đồng/ngày | 3.000 |
|
4 | Chợ Yên Thái - xã Yên Thái (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
4.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che do nhà nước đầu tư |
|
|
|
| Vị trí thuận lợi cổng chợ và đình chợ chính: Có 20 điểm kinh doanh bán hàng quần áo | Đồng/m2/tháng | 8.700 |
|
| Vị trí tương đối thuận lợi là nhà sắt đằng sau đình chợ chính 01 nhà: Có 5 điểm kinh doanh bán hàng thực phẩm tươi sống | Đồng/m2/tháng | 5.800 |
|
| - Kinh doanh cố định có mái che do tổ chức kinh doanh khai thác tại chợ đầu tư |
|
|
|
| Vị trí thuận lợi (Nhà cột tre cổng phụ 01 nhà): Có 07 điểm kinh doanh bán hàng tạp hóa | Đồng/m2/tháng | 4.600 |
|
| Vị trí tương đối thuận lợi (Nhà cột tre cổng phụ 01 nhà): Có 11 điểm kinh doanh, trong đó: 03 điểm kinh doanh bán hàng khô, 08 điểm kinh doanh bán hàng bán bánh, hoa quả | Đồng/m2/tháng | 3.200 |
|
4.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
5 | Chợ xã còn lại (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
5.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Vị trí 1 thuận lợi bao gồm các vị trí tại đình chợ chính khu vực cổng chợ vào thuận lợi cho việc bán hàng | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Vị trí 2 tương đối thuận lợi là khu vực đình chợ nhưng nằm phía trong và các vị trí khác không thuận lợi cho việc bán hàng | Đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ những vị trí trong chợ ngồi cố định hoặc vị trí làm tạm có mái che | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
5.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 5: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Yên Bình
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Chợ trung tâm huyện Yên Bình (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
a | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ (đình chợ) | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ (lán chợ) | Đồng/m2/tháng | 17.000 |
|
b | Kinh doanh cố định có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi: Có 03 ki ốt, từ ki ốt số 1 đến ki ốt số 3 | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 03 ki ốt từ ki ốt số 4 đến ki ốt số 6 | Đồng/m2/tháng | 19.000 |
|
| Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 03 ki ốt, từ ki ốt từ ki ốt số 7 đến ki ốt số 9 | Đồng/m2/tháng | 18.000 |
|
| Vị trí 4 là điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 06 ki ốt, từ ki ốt số 10 đến ki ốt số 15 | Đồng/m2/tháng | 17.000 |
|
c | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
2 | Chợ xã (chợ hạng 3 tại các xã trong huyện) |
|
| Giá cụ thể |
a | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ (đình chợ) | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| - Kinh doanh cố định thuộc phạm vi chợ (lán chợ) | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
b | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
c | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 6: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Lục Yên
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Các chợ xã (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt), có mái che thuộc phạm vi của chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 7: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Văn Chấn
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Chợ Thị trấn Sơn Thịnh (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
| - Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi cố định có mái che. | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
| - Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, không có mái che | Đồng/m2/tháng | 13.000 |
|
| - Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 3.000 |
|
2 | Các chợ xã còn lại (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
| - Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi, có quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
| - Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, không có quầy (ki ốt), có mái che | Đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
| - Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 8: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Trạm Tấu
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Chợ Trung tâm thị trấn Trạm Tấu (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
1.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
a | Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| - 13 điểm kinh doanh lắp ghép x 21 m2/điểm |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 01 đến ô số 03 | Đồng/m2/tháng | 54.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 04 đến ô số 06 | Đồng/m2/tháng | 53.000 |
|
| Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 07 đến ô số 09 | Đồng/m2/tháng | 52.000 |
|
| Vị trí 4 là các điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 04 điểm kinh doanh, từ ô số 10 đến ô số 13 | Đồng/m2/tháng | 51.000 |
|
| - 6 điểm kinh doanh có mái che x 10,2m2/điểm | Đồng/m2/tháng | 35.000 |
|
| - 20 điểm kinh doanh đình chợ cũ x 10m2/điểm | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
| - 24 điểm kinh doanh đình chợ mới x 10,2m2/điểm |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi: Có 12 điểm kinh doanh, từ ô số 01 đến ô số 12 | Đồng/m2/tháng | 36.800 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 06 điểm kinh doanh, từ ô số 13 đến ô số 18 | Đồng/m2/tháng | 25.200 |
|
| Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 19 đến ô số 21 | Đồng/m2/tháng | 20.200 |
|
| Vị trí 4 là các điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 22 đến ô số 24 | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
|
b | Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
1.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 2.000 |
|
1.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) 38 ki ốt, gồm: | Đồng/m2/tháng |
|
|
| - 15 ki ốt đối diện bưu điện (15 ki ốt x 18m2/ki ốt) |
|
|
|
| Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 08 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 08 | Đồng/m2/tháng | 65.000 |
|
| Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 07 ki ốt, từ ki ốt số 09 đến ki ốt số 15 | Đồng/m2/tháng | 60.000 |
|
| - 5 ki ốt đối diện hành chính công (5 ki ốt x 31,5m2/ki ốt) |
|
|
|
| Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 02 | Đồng/m2/tháng | 52.000 |
|
| Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 01 ki ốt số 03 | Đồng/m2/tháng | 51.800 |
|
| Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 04 đến ki ốt số 05 | Đồng/m2/tháng | 51.000 |
|
| - 5 ki ốt đối diện đình chợ (05 ki ốt x 31,5m2/ki ốt) |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi: Có 01 ki ốt số 01 | Đồng/m2/tháng | 52.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 02 đến ki ốt số 03 | Đồng/m2/tháng | 51.000 |
|
| Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 02 gian ki ốt, từ ki ốt số 04 đến ki ốt số 05 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| - 7 ki ốt (7 ki ốt x 32 m2/ki ốt) |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi: Có 05 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 05 | Đồng/m2/tháng | 52.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 06 đến ki ốt số 07 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| - 6 ki ốt (6 ki ốt x 26,4 m2/ki ốt) |
|
|
|
| Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận lợi: Có 05 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 05 | Đồng/m2/tháng | 60.000 |
|
| Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 01 ki ốt số 6 | Đồng/m2/tháng | 56.000 |
|
2 | Chợ các xã |
|
| Giá cụ thể |
2.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| Vị trí 1 thuận lợi là các điểm kinh doanh nằm trong đình chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Vị trí 2 tương đối thuận lợi là các điểm kinh doanh nằm ngoài đình chợ | Đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
|
2.2 | Kinh doanh lưu động | Đồng/ngày | 1.000 |
|
2.3 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt) | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 9: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Mù Cang Chải
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Chợ Trung tâm thị trấn Mù Cang Chải (hạng 3) |
|
| Giá cụ thể |
1.1 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt): Đình chợ |
|
|
|
| Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi: Có 8 ki ốt, gồm các ki ốt số 5, 6, 7, 8, 17, 19, 21, 23 | Đồng/m2/tháng | 100.000 |
|
| Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi: Có 14 ki ốt, cụ thể: |
|
|
|
| 8 ki ốt, gồm các ki ốt số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 | Đồng/m2/tháng | 80.000 |
|
| 6 ki ốt, gồm các ki ốt số 25, 26, 27, 28, 33, 34 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
| Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi: Có 18 ki ốt, gồm các ki ốt số: 9, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 | Đồng/m2/tháng | 60.000 |
|
| Vị trí 4 là các điểm kinh doanh không thuận lợi: Có 8 ki ốt, gồm các ki ốt số: 1, 2, 3, 4, 18, 20, 22, 24 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
1.2 | Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki ốt): Nhà 3 tầng |
|
|
|
| Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi có 02 ki ốt số 01; 02 | Đồng/m2/tháng | 70.000 |
|
| Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi có 03 ki ốt, gồm các ki ốt số 3; 4; 9 | Đồng/m2/tháng | 60.000 |
|
| Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít thuận lợi có 04 ki ốt, gồm các ki ốt số 5; 6; 7; 8 | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
2 | Chợ các xã |
|
| Giá cụ thể |
2.1 | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) thuộc phạm vi chợ |
|
|
|
| - Kinh doanh cố định có mái che thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
| - Kinh doanh cố định khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
2.2 | Kinh doanh lưu động (không cố định) | Đồng/ngày | 2.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu: Giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn Huyện Lục Yên
STT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| CHỢ YÊN THẾ (Chợ hạng 2) |
|
| Giá tối đa |
I | Kinh doanh cố định có quầy (ki ốt) |
|
|
|
1 | Khu B |
|
|
|
| Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận lợi, ki ốt tiếp giáp mặt đường Nguyễn Tất Thành, đường Hoàng Hoa Thám: Có 15 ki ốt (từ ki ốt 01 đến ki ốt 15) |
|
|
|
| Tầng 1 | Đồng/m2/tháng | 150.000 |
|
| Tầng 2 | Đồng/m2/tháng | 75.000 |
|
| Tầng 3 | Đồng/m2/tháng | 37.500 |
|
2 | Khu A |
|
|
|
2.1 | Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương đối thuận lợi, ki ốt cổng chợ chính, mặt đường bê tông 2 bên hông chợ tiếp giáp ngân hàng nông nghiệp và tòa nhà khối nông nghiệp cũ: Có 17 ki ốt, cụ thể: |
|
|
|
| Cổng chợ: Có 3 ki ốt kinh doanh quần áo, chăn ga gối đệm và hàng sắt | Đồng/m2/tháng | 130.000 |
|
| Mặt đường bê tông tiếp giáp ngân hàng nông nghiệp: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh hàng ăn, làm tóc | Đồng/m2/tháng | 130.000 |
|
| Mặt đường bê tông tiếp giáp tòa nhà khối nông nghiệp cũ: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh hàng ăn | Đồng/m2/tháng | 130.000 |
|
2.2 | Vị trí 3 là các ki ốt ít thuận lợi: Có 72 ki ốt thuộc 4 dãy đình chợ và 12 ki ốt dãy tạp hóa, trong đó: |
|
|
|
| Dãy 1 đình chợ có 18 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép, hàng khô | Đồng/m2/tháng | 120.000 |
|
| Dãy 2 đình chợ có 18 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép | Đồng/m2/tháng | 120.000 |
|
| Dãy 3 đình chợ gồm 18 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép | Đồng/m2/tháng | 120.000 |
|
| Dãy 4 đình chợ gồm 18 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép, tạp hóa | Đồng/m2/tháng | 120.000 |
|
| Dãy tạp hóa có 12 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 12) kinh doanh hàng vải, tạp hóa | Đồng/m2/tháng | 120.000 |
|
2.3 | Vị trí 4 là các ki ốt không thuận lợi, mặt trong tiếp giáp ngân hàng nông nghiệp, tòa nhà khối nông nghiệp cũ, ki ốt dãy hàng kinh doanh gạo: Có 26 ki ốt, cụ thể: |
|
|
|
| Dãy ki ốt mặt trong tiếp giáp ngân hàng nông nghiệp: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh hàng vải, giày dép, tạp hóa, hàng khô | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| Dãy ki ốt mặt trong tiếp giáp khối nông nghiệp cũ: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh tạp hóa, hàng khô | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
| Dãy ki ốt hàng gạo: Có 12 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 12) kinh doanh hàng gạo, hàng khô | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
II | Kinh doanh cố định không có quầy (ki ốt) |
|
|
|
1 | - Kinh doanh cố định có mái che | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
2 | - Kinh doanh khác thuộc phạm vi chợ | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
- 1Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND và Điểm 5 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 về giảm giá thuê văn phòng tại Khu công viên phần mềm Đà Nẵng và hỗ trợ tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng cho tiểu thương tại chợ Hòa Cường và chợ Siêu thị Đà Nẵng do bị ảnh hưởng bởi dịch COVID-19
- 6Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 về phương án giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Châu Cầu, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 30/2022/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 217/QĐ-UBND về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 17Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND và Điểm 5 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 về giảm giá thuê văn phòng tại Khu công viên phần mềm Đà Nẵng và hỗ trợ tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng cho tiểu thương tại chợ Hòa Cường và chợ Siêu thị Đà Nẵng do bị ảnh hưởng bởi dịch COVID-19
- 20Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 về phương án giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Châu Cầu, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 30/2022/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 34/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực