Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 03 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 181/TTr-STP ngày 21 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Đối tượng nộp lệ phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch.
2. Cơ quan thu lệ phí:
a) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
c) Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Mức thu lệ phí:
a) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn: theo mức thu quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: theo mức thu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
c) Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân tỉnh: theo mức thu quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
d) Mức thu lệ phí nêu trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí mua sổ đăng ký hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch và các hồ sơ liên quan đến công tác quản lý hộ tịch.
e) Miễn lệ phí hộ tịch:
- Khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới đối với: khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.
- Cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp giấy phép cư trú ổn định và có nguyện vọng nhập quốc tịch Việt Nam theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quản lý và sử dụng lệ phí
1. Đối với UBND cấp xã nộp 100% vào NSNN trên tổng số tiền lệ phí thực thu, đồng thời lập kế hoạch chi phí cần thiết phục vụ công tác thu lệ phí và được NSNN cấp lại.
2. UBND cấp huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lâm Đồng được để lại 30% số tiền thu được để phục vụ công tác thu, 70% nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.
3. Cơ quan thu lệ phí thực hiện việc thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch theo đúng quy định hiện hành; Biên lai, chứng từ thu lệ phí thực hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành thuế phát hành) và theo hướng dẫn của Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch tại Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 và Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu cho mỗi trường hợp |
01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 15.000 đồng |
02 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 2.000 đồng/01 bản sao |
03 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân ...) | 5.000 đồng |
04 | Các việc đăng ký hộ tịch khác gồm: đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn; điều chỉnh hộ tịch; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; ghi vào sổ hộ tịch các việc về xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; và những sự kiện hộ tịch khác do pháp luật quy định. | 5.000 đồng |
PHỤ LỤC II
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 3 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu cho mỗi trường hợp |
01 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 15.000 đồng |
02 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3.000 đồng/01 bản sao |
03 | Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch. | 25.000 đồng |
PHỤ LỤC III
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI SỞ TƯ PHÁP VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 3 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu cho mỗi trường hợp |
01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.500.000 đồng |
02 | 1.500.000 đồng | |
03 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 8.000 đồng /01 bản sao |
04 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 75.000 đồng |
05 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. | 75.000 đồng |
06 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 15.000 đồng |
07 | Các việc đăng ký hộ tịch khác gồm đăng ký lại việc sinh, tử; điều chỉnh hộ tịch; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch về xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và những việc hộ tịch khác do pháp luật quy định. | 75.000 đồng |
- 1Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định 90/2008/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 02/2000/QĐ.UB bãi bỏ Quyết định 1194/QĐ.UBT.94 Quy định tạm thời về lệ phí chứng thư hộ tịch do tỉnh Cần Thơ ban hành
- 5Chỉ thị 25/2001/CT-UB về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Chỉ thị 11/2006/CT-UBND về triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP về Đăng ký và quản lý hộ tịch do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 24/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 15Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 44/2008/QĐ-UBND miễn thu khoản lệ phí quy định tại Quyết định 07/2007/QĐ-UBND và 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 5Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 20/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định 90/2008/QĐ-UBND
- 7Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 02/2000/QĐ.UB bãi bỏ Quyết định 1194/QĐ.UBT.94 Quy định tạm thời về lệ phí chứng thư hộ tịch do tỉnh Cần Thơ ban hành
- 10Chỉ thị 25/2001/CT-UB về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Chỉ thị 11/2006/CT-UBND về triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP về Đăng ký và quản lý hộ tịch do tỉnh Bình Dương ban hành
- 17Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Nghị quyết 24/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 34/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra