Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3394/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; 

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3708/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.937.778

13.938.737

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.971.200

6.745.181

113,0

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.971.200

6.745.181

113,0

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

-

-

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.926.578

3.793.406

96,6

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.669.700

1.669.700

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.256.878

2.123.706

94,1

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

 

IV

Thu kết dư năm trước

40.000

489.221

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.843.480

 

VI

Thu nộp cấp trên

-

67.449

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.975.704

13.191.135

132,2

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.732.640

9.969.139

102,4

1

Chi đầu tư phát triển

3.176.097

3.100.579

97,6

2

Chi thường xuyên

6.368.236

6.868.559

107,9

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

-

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

-

-

5

Dự phòng ngân sách

177.726

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.500

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

243.064

351.471

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

192.703

286.109

148,5

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

50.361

65.362

129,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.796.589

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

73.936

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

686.541

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

74.375

74.375

100,0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

II

Từ ngân sách cấp tỉnh

74.375

74.375

100,0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.194.240

1.349.036

113,0

F

VAY LẠI CHÍNH PHỦ

112.300

13.313

11,9

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

165.600

66.613

40,2

 

Biểu số 2

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

TT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh (%)

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

6.830.000

5.971.200

7.782.380

6.745.182

113,9

113,0

I

Thu nội địa

6.380.000

5.941.200

7.186.564

6.698.970

112,6

112,8

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

525.000

525.000

415.696

415.696

79,2

79,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

273.577

273.577

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

97.053

97.053

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

312

312

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

44.754

44.754

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.010.000

2.010.000

2.112.007

2.112.007

105,1

105,1

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

362.191

362.191

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

317.234

317.234

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1.413.481

1.413.481

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

19.102

19.102

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.180.000

1.180.000

1.100.843

1.100.843

93,3

93,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

813.777

813.777

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

191.068

191.068

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

6.048

6.048

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

89.950

89.950

 

 

4

Lệ phí trước bạ

235.000

235.000

246.859

246.859

105,0

105,0

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

1

1

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.000

9.000

13.582

13.582

150,9

150,9

7

Thuế thu nhập cá nhân

283.000

283.000

294.241

294.241

104,0

104,0

8

Thuế bảo vệ môi trường

530.000

197.200

517.537

192.530

97,6

97,6

9

Phí, lệ phí

455.000

447.000

530.385

485.472

116,6

108,6

10

Tiền sử dụng đất

680.000

680.000

1.327.444

1.327.444

195,2

195,2

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

120.000

120.000

123.992

123.992

103,3

103,3

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

4.468

4.468

 

 

13

Thu khác ngân sách

186.400

118.400

278.371

179.780

149,3

151,8

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

98.591

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

20.000

40.198

21.115

80,4

105,6

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

42.000

42.000

28.590

28.590

68,1

68,1

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

5.600

5.600

72.256

72.256

1.290,3

1.290,3

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

69.000

69.000

80.094

80.094

116,1

116,1

II

Thu về dầu thô

 

 

-

-

 

 

III

Thu Hải quan

420.000

-

548.547

-

130,6

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

47.999

-

 

 

2

Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

499.639

-

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

91

-

 

 

4

Thu khác

 

 

818

-

 

 

IV

Thu Viện trợ

12.000

12.000

11.406

10.349

95,1

86,2

V

Các khoản huy động, đóng góp

18.000

18.000

35.863

35.863

199,2

199,2

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

-

-

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

2.843.480

2.843.480

 

 

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

40.000

40.000

489.221

489.221

 

 

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

3.926.578

3.926.578

3.793.406

3.793.406

96,6

96,6

F

THU NỘP CẤP TRÊN

-

-

73.936

67.449

 

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F)

10.796.578

9.937.778

14.982.423

13.938.738

 

 

Ghi chú:

Không bao gồm các khoản thu chuyển giao ngân sách huyện, xã

 

Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

TT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1-2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8-S/2

9-6/3

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

9.975.703

5.477.737

4.497.966

13.191.135

6.896.577

6.294.558

132,2

125,9

139,9

A

CÂN ĐỐI NSĐP

9.732.639

5.234.673

4.497.966

10.043.075

4.406.289

5.636.786

103,2

84,2

125,3

I

Chi đầu tư phát triển

3.176.097

2.711.097

465.000

3.100.579

1.928.608

1.171.971

97,6

71,1

252,0

II

Chi thường xuyên

6.368.236

2.412.970

3.955.266

6.868.559

2.471.194

4.397.365

107,9

102,4

111,2

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.684.191

584.991

2.099.200

2.665.675

574.105

2.091.570

99,3

98,1

99,6

2

Chi khoa học và công nghệ

33.303

31.353

1.950

24.742

22.838

1.904

74,3

72,8

97,7

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

1.900

-

-

-

-

-

-

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

-

-

-

-

-

-

-

V

Dự phòng ngân sách

177.726

100.026

77.700

-

 

-

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.500

7.500

-

-

 

-

-

-

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

73.936

6.487

67.449

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

243.064

243.064

-

351.471

351.471

-

144,6

144,6

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

192.703

192.703

-

286.109

286.109

 

148,5

148,5

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

50.361

50.361

-

65.362

65.362

 

129,8

129,8

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.796.589

2.138.816

657.773

 

 

-

 

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI

8.151.103

10.361.625

127,1

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.673.366

3.465.049

129,6

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.477.737

4.757.760

86,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.848.594

2.155.482

75,7

II

Chi thường xuyên

2.518.537

2.595.791

103,1

1

Chi quốc phòng

60.001

64.309

107,2

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

53.199

53.014

99,7

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

592.499

576.391

97,3

4

Chi Khoa học và công nghệ

31.353

22.838

72,8

5

Chi Y tế, dân số về gia đình

696.145

677.693

97,3

6

Chi Văn hóa du lịch

208.856

233.743

111,9

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.304

13.557

101,9

8

Chi thể dục thể thao

28.350

28.970

102,2

9

Chi bảo vệ môi trường

6.540

38.729

592,2

10

Chi các hoạt động kinh tế

346.556

392.785

113,3

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

376.240

410.213

109,0

12

Chi bảo đảm xã hội

66.791

68.062

101,9

13

Chi thường xuyên khác

30.303

11.139

36,8

14

Chi từ nguồn viện trợ

8.400

4.349

 

III

Chi trả nợ lãi vay

1.900

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

 

 

V

Dự phòng ngân sách

100.026

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.500

-

 

VI

Chi nộp ngán sách cấp trên

-

6.487

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.138.816

 

 

Biểu số 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

TT

Tên đơn v (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Nộp ngân sách cp trên

Chi chuyn nguồn sang năm sau

Tổng chi

Chi đầu tư

Chi Thường xuyên

Tổng số

Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo

Tổng số

Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5 = 6 + 9 + 12 + 15 +16

6

7

9

10

12

13

14

15

16

17 = 5/1

18 = 6/2

19 = 9/3

 

TNG S

4.437.966

465.000

3.895.266

77.700

6.294.558

960.649

281.831

4.349.312

2.091.570

259.375

211.322

48.053

67.449

657.773

142

207

 112

1

Phong Điền

469.776

28.550

433.126

8.100

717.759

93.367

31.924

498.427

240.125

30.815

25.427

5.387

7.782

87.368

153

327

115

2

Quảng Điền

371.989

25.900

339.889

6.200

548.820

69.928

19.119

367.373

191.294

41.371

35.239

6.132

26.629

43.520

148

270

108

3

Hương Trà

425.791

43.200

374.791

7.800

570.262

68.733

19.677

407.707

215.366

17.491

14.369

3.122

7.124

69.207

134

159

109

4

Hương Thủy

407.241

89.200

311.941

6.100

703.039

212.084

41.027

364.921

164.684

21.399

19.423

1.976

5.290

99.345

173

238

117

5

Phú Vang

586.892

63.590

513.402

9.900

930.196

142.624

66.124

594.854

304.692

35.997

29.117

6.880

10.291

146.429

158

224

116

6

Phú Lộc

479.694

23.000

447.894

8.800

714.072

105.403

14.743

522.619

271.471

37.029

29.082

7.947

7.742

41.280

149

458

117

7

Nam Đông

221.656

860

216.996

3.800

303.759

19.713

3.981

234.565

111.481

31.588

26.194

5.394

1.462

16.430

137

2.292

108

8

A Lưới

377.999

700

370.699

6.600

543.284

21.572

9.325

417.018

195.265

43.686

32.471

11.215

861

60.147

144

3.082

112

9

TP Huế

1.096.928

190.000

886.528

20.400

1.263.365

227.224

75.912

941.828

397.191

-

-

-

268

94.045

115

120

106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Dự toán đầu năm

Quyết toán

So sánh (%)

Dự toán giao năm 2018

Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

Giảm nghèo bn vững giai đon 2016-2020

Tổng số

Trong đó

Xây dựng nông thôn mi giai đoạn 2016 - 2020

Giảm nghèo bn vững giai đon 2016-2020

QT/DT

Trong đó

Đu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

A

 

1=2+3

2=4+6

3=5+7

4

5

6

7

8 = 9+10

9 = 11+13

10 =12+14

11

12

13

14

15=8/1

16=9/2

17=10/3

 

TNG S

192.703

137.127

55.576

89.930

33.970

47.197

21.606

286.109

221.265

64.843

148.624

34.571

72.641

30.272

148,5

161,4

116,7

I

Ngân sách cp tỉnh

30.300

9.943

20.357

9.943

15.206

-

5.151

26.734

9.943

16.790

9.943

14.031

-

2.759

88,2

100,0

82,5

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.166

-

4.166

-

3.956

-

210

3.388

-

3.388

-

3.178

-

210

81,3

 

81,3

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

410

-

410

-

310

-

100

410

-

410

-

310

-

100

100,0

 

100,0

3

Sở Tư pháp

10

-

10

-

10

-

-

9

-

9

-

9

-

-

89,3

 

89,3

4

Sở Công Thương

1.010

-

1.010

-

1.010

-

-

1.005

-

1.005

-

1.005

-

-

99,5

 

99,5

5

Sở Tài chính

150

-

150

-

50

-

100

150

-

150

-

50

-

100

100,0

 

100,0

6

Sở Xây dựng

10

-

10

-

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0

 

0,0

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.010

-

4.010

-

4.010

-

-

4.010

-

4.010

-

4.010

-

-

100,0

 

100,0

8

Sở Y tế

810

-

810

-

810

-

-

742

-

742

-

742

-

-

91,6

 

91,6

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.906

-

5.906

-

3.010

-

2.896

3.449

-

3.449

-

2.717

-

732

58,4

 

58,4

10

Sở Thông tin và Truyền thông

590

-

590

-

10

-

580

587

-

587

-

7

-

580

99,5

 

99,5

11

Sở Văn hóa - Thể thao

310

-

310

-

310

-

-

310

-

310

-

310

-

-

100,0

 

100,0

12

Sở Nội vụ

310

-

310

-

310

-

-

310

-

310

-

310

-

-

100,0

 

100,0

13

Liên minh các hợp tác xã

200

-

200

-

200

-

-

200

-

200

-

200

-

-

100.0

 

100.0

14

Ban Dân tộc

1.215

-

1.215

-

-

-

1.215

987

-

987

-

-

-

987

81,2

 

81,2

15

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

250

-

250

-

200

-

50

250

-

250

-

200

-

50

100,0

 

100,0

16

Tỉnh Đoàn

200

-

200

-

200

-

-

200

-

200

-

200

-

-

100,0

 

100,0

17

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

200

-

200

-

200

-

-

200

-

200

-

200

-

-

100,0

 

100,0

18

Hội Nông dân tỉnh

200

-

200

-

200

-

-

200

-

200

-

200

-

-

100,0

 

100,0

19

Hội Cựu chiến binh tỉnh

80

-

80

-

80

-

-

63

-

63

-

63

-

-

79,1

 

79,1

20

Các quan hệ khác của ngân sách

435

115

320

115

320

-

-

435

115

320

115

320

-

-

100,0

100,0

100,0

21

Các đơn vị khác

9.828

9.828

-

9.828

-

-

-

9.828

9.828

-

9.828

-

-

-

100,0

100,0

 

II

Ngân sách huyện

162.403

127.184

35.219

79.987

18.764

47.197

16.455

259.375

211.322

48.053

138.681

20.540

72.641

27.513

159,7

166,2

136,4

 

Biểu số 7

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN QUỸ

DƯ NGUỒN ĐN 31/12/2017

K HOẠCH NĂM 2018

THỰC HIỆN NĂM 2018

DƯ NGUN ĐẾN 31/12/2018

TNG NGUN VN PHÁT SINH TRONG NĂM

TNG SỬ DỤNG NGUN VN TRONG NĂM

CHÊNH LỆCH NGUN TRONG NĂM

TNG NGUN VN PHÁT SINH TRONG NĂM (2)

TNG SỬ DỤNG NGUN VN TRONG NĂM

CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM

TỔNG S

TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW

TRONG ĐÓ: H TRỢ NSĐP

TỔNG S

TRONG ĐÓ: H TRỢ TỪ NSTW

TRONG ĐÓ: H TRỢ NSĐP

A

B

1

2

3

3b

4

5=2-4

6

7

7b

8

9=6-8

10=1+6-8

 

TNG CỘNG

581.111

88.376

-

20.995

85.068

3.307

175.992

.

20.547

158.432

17.560

598.670

1

Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh

298.644

14.370

 

 

4.349

10.021

16.623

 

 

4.378

12.245

310.889

2

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

42.460

43.511

 

 

56.042

-  12.532

27.607

 

 

52.905

-25.298

17.161

3

Quỹ Phát triển đất tỉnh

131.050

 

 

 

 

-

29.838

 

 

13.365

16.473

147.523

4

Quỹ Phát triển nhà

34.102

 

 

 

 

-

83

 

 

113

-      30

34.072

5

Quỹ Bảo vệ môi trường

22.708

9.500

 

 

599

8.901

9.813

 

 

1.090

8.723

31.431

6

Quỹ Bảo trì đường bộ

1.016

 

 

 

 

-

71.481

 

 

72.488

-   1.007

9

7

Quỹ phát triển Khoa học công nghệ

30.656

15.995

-

15.995

15.995

-

16.008

-

16.008

11.356

4.652

35.308

8

Quỹ hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế

3.083

1.000

-

1.000

4.083

-   3.083

3.000

-

3.000

722

2.278

5.361

9

Quỹ hỗ trợ nông dân

17.392

4.000

 

4.000

4.000

-

1.539

-

1.539

2.015

-     476

16.916