- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3394/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3708/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.937.778 | 13.938.737 |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.971.200 | 6.745.181 | 113,0 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.971.200 | 6.745.181 | 113,0 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | - | - |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.926.578 | 3.793.406 | 96,6 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.669.700 | 1.669.700 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.256.878 | 2.123.706 | 94,1 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| - |
|
IV | Thu kết dư năm trước | 40.000 | 489.221 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.843.480 |
|
VI | Thu nộp cấp trên | - | 67.449 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.975.704 | 13.191.135 | 132,2 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.732.640 | 9.969.139 | 102,4 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.176.097 | 3.100.579 | 97,6 |
2 | Chi thường xuyên | 6.368.236 | 6.868.559 | 107,9 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | - | - |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | - | - |
5 | Dự phòng ngân sách | 177.726 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 243.064 | 351.471 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 192.703 | 286.109 | 148,5 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 50.361 | 65.362 | 129,8 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.796.589 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 73.936 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 686.541 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 74.375 | 74.375 | 100,0 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | - |
|
II | Từ ngân sách cấp tỉnh | 74.375 | 74.375 | 100,0 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.194.240 | 1.349.036 | 113,0 |
F | VAY LẠI CHÍNH PHỦ | 112.300 | 13.313 | 11,9 |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 165.600 | 66.613 | 40,2 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Thu NSNN | Thu NSĐP | Thu NSNN | Thu NSĐP | Thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.830.000 | 5.971.200 | 7.782.380 | 6.745.182 | 113,9 | 113,0 |
I | Thu nội địa | 6.380.000 | 5.941.200 | 7.186.564 | 6.698.970 | 112,6 | 112,8 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 525.000 | 525.000 | 415.696 | 415.696 | 79,2 | 79,2 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 273.577 | 273.577 |
|
|
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
| - | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 97.053 | 97.053 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 312 | 312 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 44.754 | 44.754 |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.010.000 | 2.010.000 | 2.112.007 | 2.112.007 | 105,1 | 105,1 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 362.191 | 362.191 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 317.234 | 317.234 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 1.413.481 | 1.413.481 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 19.102 | 19.102 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.180.000 | 1.180.000 | 1.100.843 | 1.100.843 | 93,3 | 93,3 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 813.777 | 813.777 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 191.068 | 191.068 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 6.048 | 6.048 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 89.950 | 89.950 |
|
|
4 | Lệ phí trước bạ | 235.000 | 235.000 | 246.859 | 246.859 | 105,0 | 105,0 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 1 | 1 |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.000 | 9.000 | 13.582 | 13.582 | 150,9 | 150,9 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 283.000 | 283.000 | 294.241 | 294.241 | 104,0 | 104,0 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 530.000 | 197.200 | 517.537 | 192.530 | 97,6 | 97,6 |
9 | Phí, lệ phí | 455.000 | 447.000 | 530.385 | 485.472 | 116,6 | 108,6 |
10 | Tiền sử dụng đất | 680.000 | 680.000 | 1.327.444 | 1.327.444 | 195,2 | 195,2 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 120.000 | 120.000 | 123.992 | 123.992 | 103,3 | 103,3 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 4.468 | 4.468 |
|
|
13 | Thu khác ngân sách | 186.400 | 118.400 | 278.371 | 179.780 | 149,3 | 151,8 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
| 98.591 |
|
|
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 20.000 | 40.198 | 21.115 | 80,4 | 105,6 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 42.000 | 42.000 | 28.590 | 28.590 | 68,1 | 68,1 |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 5.600 | 5.600 | 72.256 | 72.256 | 1.290,3 | 1.290,3 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 69.000 | 69.000 | 80.094 | 80.094 | 116,1 | 116,1 |
II | Thu về dầu thô |
|
| - | - |
|
|
III | Thu Hải quan | 420.000 | - | 548.547 | - | 130,6 |
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 47.999 | - |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
| 499.639 | - |
|
|
3 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 91 | - |
|
|
4 | Thu khác |
|
| 818 | - |
|
|
IV | Thu Viện trợ | 12.000 | 12.000 | 11.406 | 10.349 | 95,1 | 86,2 |
V | Các khoản huy động, đóng góp | 18.000 | 18.000 | 35.863 | 35.863 | 199,2 | 199,2 |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| - | - |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 2.843.480 | 2.843.480 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH | 40.000 | 40.000 | 489.221 | 489.221 |
|
|
E | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 3.926.578 | 3.926.578 | 3.793.406 | 3.793.406 | 96,6 | 96,6 |
F | THU NỘP CẤP TRÊN | - | - | 73.936 | 67.449 |
|
|
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F) | 10.796.578 | 9.937.778 | 14.982.423 | 13.938.738 |
|
|
Ghi chú:
Không bao gồm các khoản thu chuyển giao ngân sách huyện, xã
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | NSĐP | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1-2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8-S/2 | 9-6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 9.975.703 | 5.477.737 | 4.497.966 | 13.191.135 | 6.896.577 | 6.294.558 | 132,2 | 125,9 | 139,9 |
A | CÂN ĐỐI NSĐP | 9.732.639 | 5.234.673 | 4.497.966 | 10.043.075 | 4.406.289 | 5.636.786 | 103,2 | 84,2 | 125,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.176.097 | 2.711.097 | 465.000 | 3.100.579 | 1.928.608 | 1.171.971 | 97,6 | 71,1 | 252,0 |
II | Chi thường xuyên | 6.368.236 | 2.412.970 | 3.955.266 | 6.868.559 | 2.471.194 | 4.397.365 | 107,9 | 102,4 | 111,2 |
| Trong đó: |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.684.191 | 584.991 | 2.099.200 | 2.665.675 | 574.105 | 2.091.570 | 99,3 | 98,1 | 99,6 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.303 | 31.353 | 1.950 | 24.742 | 22.838 | 1.904 | 74,3 | 72,8 | 97,7 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 1.900 | - | - | - | - | - | - | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 | - | - | - | - | - | - | - |
V | Dự phòng ngân sách | 177.726 | 100.026 | 77.700 | - |
| - | - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 | 7.500 | - | - |
| - | - | - |
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 73.936 | 6.487 | 67.449 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 243.064 | 243.064 | - | 351.471 | 351.471 | - | 144,6 | 144,6 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 192.703 | 192.703 | - | 286.109 | 286.109 |
| 148,5 | 148,5 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 50.361 | 50.361 | - | 65.362 | 65.362 |
| 129,8 | 129,8 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.796.589 | 2.138.816 | 657.773 |
|
| - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh % |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI | 8.151.103 | 10.361.625 | 127,1 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 2.673.366 | 3.465.049 | 129,6 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.477.737 | 4.757.760 | 86,9 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.848.594 | 2.155.482 | 75,7 |
II | Chi thường xuyên | 2.518.537 | 2.595.791 | 103,1 |
1 | Chi quốc phòng | 60.001 | 64.309 | 107,2 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 53.199 | 53.014 | 99,7 |
3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 592.499 | 576.391 | 97,3 |
4 | Chi Khoa học và công nghệ | 31.353 | 22.838 | 72,8 |
5 | Chi Y tế, dân số về gia đình | 696.145 | 677.693 | 97,3 |
6 | Chi Văn hóa du lịch | 208.856 | 233.743 | 111,9 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 13.304 | 13.557 | 101,9 |
8 | Chi thể dục thể thao | 28.350 | 28.970 | 102,2 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 6.540 | 38.729 | 592,2 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 346.556 | 392.785 | 113,3 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 376.240 | 410.213 | 109,0 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 66.791 | 68.062 | 101,9 |
13 | Chi thường xuyên khác | 30.303 | 11.139 | 36,8 |
14 | Chi từ nguồn viện trợ | 8.400 | 4.349 |
|
III | Chi trả nợ lãi vay | 1.900 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 100.026 | - |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 | - |
|
VI | Chi nộp ngán sách cấp trên | - | 6.487 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.138.816 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||
Tổng | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Nộp ngân sách cấp trên | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng chi | Chi đầu tư | Chi Thường xuyên | ||||||
Tổng số | Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo | Tổng số | Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 9 + 12 + 15 +16 | 6 | 7 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 = 5/1 | 18 = 6/2 | 19 = 9/3 |
| TỔNG SỐ | 4.437.966 | 465.000 | 3.895.266 | 77.700 | 6.294.558 | 960.649 | 281.831 | 4.349.312 | 2.091.570 | 259.375 | 211.322 | 48.053 | 67.449 | 657.773 | 142 | 207 | 112 |
1 | Phong Điền | 469.776 | 28.550 | 433.126 | 8.100 | 717.759 | 93.367 | 31.924 | 498.427 | 240.125 | 30.815 | 25.427 | 5.387 | 7.782 | 87.368 | 153 | 327 | 115 |
2 | Quảng Điền | 371.989 | 25.900 | 339.889 | 6.200 | 548.820 | 69.928 | 19.119 | 367.373 | 191.294 | 41.371 | 35.239 | 6.132 | 26.629 | 43.520 | 148 | 270 | 108 |
3 | Hương Trà | 425.791 | 43.200 | 374.791 | 7.800 | 570.262 | 68.733 | 19.677 | 407.707 | 215.366 | 17.491 | 14.369 | 3.122 | 7.124 | 69.207 | 134 | 159 | 109 |
4 | Hương Thủy | 407.241 | 89.200 | 311.941 | 6.100 | 703.039 | 212.084 | 41.027 | 364.921 | 164.684 | 21.399 | 19.423 | 1.976 | 5.290 | 99.345 | 173 | 238 | 117 |
5 | Phú Vang | 586.892 | 63.590 | 513.402 | 9.900 | 930.196 | 142.624 | 66.124 | 594.854 | 304.692 | 35.997 | 29.117 | 6.880 | 10.291 | 146.429 | 158 | 224 | 116 |
6 | Phú Lộc | 479.694 | 23.000 | 447.894 | 8.800 | 714.072 | 105.403 | 14.743 | 522.619 | 271.471 | 37.029 | 29.082 | 7.947 | 7.742 | 41.280 | 149 | 458 | 117 |
7 | Nam Đông | 221.656 | 860 | 216.996 | 3.800 | 303.759 | 19.713 | 3.981 | 234.565 | 111.481 | 31.588 | 26.194 | 5.394 | 1.462 | 16.430 | 137 | 2.292 | 108 |
8 | A Lưới | 377.999 | 700 | 370.699 | 6.600 | 543.284 | 21.572 | 9.325 | 417.018 | 195.265 | 43.686 | 32.471 | 11.215 | 861 | 60.147 | 144 | 3.082 | 112 |
9 | TP Huế | 1.096.928 | 190.000 | 886.528 | 20.400 | 1.263.365 | 227.224 | 75.912 | 941.828 | 397.191 | - | - | - | 268 | 94.045 | 115 | 120 | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Dự toán đầu năm | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Dự toán giao năm 2018 | Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Tổng số | Trong đó | Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | QT/DT | Trong đó | ||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | |||||
A |
| 1=2+3 | 2=4+6 | 3=5+7 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 9+10 | 9 = 11+13 | 10 =12+14 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=8/1 | 16=9/2 | 17=10/3 |
| TỔNG SỐ | 192.703 | 137.127 | 55.576 | 89.930 | 33.970 | 47.197 | 21.606 | 286.109 | 221.265 | 64.843 | 148.624 | 34.571 | 72.641 | 30.272 | 148,5 | 161,4 | 116,7 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 30.300 | 9.943 | 20.357 | 9.943 | 15.206 | - | 5.151 | 26.734 | 9.943 | 16.790 | 9.943 | 14.031 | - | 2.759 | 88,2 | 100,0 | 82,5 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.166 | - | 4.166 | - | 3.956 | - | 210 | 3.388 | - | 3.388 | - | 3.178 | - | 210 | 81,3 |
| 81,3 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 410 | - | 410 | - | 310 | - | 100 | 410 | - | 410 | - | 310 | - | 100 | 100,0 |
| 100,0 |
3 | Sở Tư pháp | 10 | - | 10 | - | 10 | - | - | 9 | - | 9 | - | 9 | - | - | 89,3 |
| 89,3 |
4 | Sở Công Thương | 1.010 | - | 1.010 | - | 1.010 | - | - | 1.005 | - | 1.005 | - | 1.005 | - | - | 99,5 |
| 99,5 |
5 | Sở Tài chính | 150 | - | 150 | - | 50 | - | 100 | 150 | - | 150 | - | 50 | - | 100 | 100,0 |
| 100,0 |
6 | Sở Xây dựng | 10 | - | 10 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,0 |
| 0,0 |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.010 | - | 4.010 | - | 4.010 | - | - | 4.010 | - | 4.010 | - | 4.010 | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
8 | Sở Y tế | 810 | - | 810 | - | 810 | - | - | 742 | - | 742 | - | 742 | - | - | 91,6 |
| 91,6 |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5.906 | - | 5.906 | - | 3.010 | - | 2.896 | 3.449 | - | 3.449 | - | 2.717 | - | 732 | 58,4 |
| 58,4 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 590 | - | 590 | - | 10 | - | 580 | 587 | - | 587 | - | 7 | - | 580 | 99,5 |
| 99,5 |
11 | Sở Văn hóa - Thể thao | 310 | - | 310 | - | 310 | - | - | 310 | - | 310 | - | 310 | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
12 | Sở Nội vụ | 310 | - | 310 | - | 310 | - | - | 310 | - | 310 | - | 310 | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
13 | Liên minh các hợp tác xã | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 100.0 |
| 100.0 |
14 | Ban Dân tộc | 1.215 | - | 1.215 | - | - | - | 1.215 | 987 | - | 987 | - | - | - | 987 | 81,2 |
| 81,2 |
15 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 250 | - | 250 | - | 200 | - | 50 | 250 | - | 250 | - | 200 | - | 50 | 100,0 |
| 100,0 |
16 | Tỉnh Đoàn | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
17 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
18 | Hội Nông dân tỉnh | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 200 | - | 200 | - | 200 | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
19 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 80 | - | 80 | - | 80 | - | - | 63 | - | 63 | - | 63 | - | - | 79,1 |
| 79,1 |
20 | Các quan hệ khác của ngân sách | 435 | 115 | 320 | 115 | 320 | - | - | 435 | 115 | 320 | 115 | 320 | - | - | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
21 | Các đơn vị khác | 9.828 | 9.828 | - | 9.828 | - | - | - | 9.828 | 9.828 | - | 9.828 | - | - | - | 100,0 | 100,0 |
|
II | Ngân sách huyện | 162.403 | 127.184 | 35.219 | 79.987 | 18.764 | 47.197 | 16.455 | 259.375 | 211.322 | 48.053 | 138.681 | 20.540 | 72.641 | 27.513 | 159,7 | 166,2 | 136,4 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN QUỸ | DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2017 | KẾ HOẠCH NĂM 2018 | THỰC HIỆN NĂM 2018 | DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2018 | ||||||||
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT SINH TRONG NĂM | TỔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TRONG NĂM | CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM | TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT SINH TRONG NĂM (2) | TỔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TRONG NĂM | CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM | ||||||||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW | TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ NSĐP | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW | TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ NSĐP | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 3b | 4 | 5=2-4 | 6 | 7 | 7b | 8 | 9=6-8 | 10=1+6-8 |
| TỔNG CỘNG | 581.111 | 88.376 | - | 20.995 | 85.068 | 3.307 | 175.992 | . | 20.547 | 158.432 | 17.560 | 598.670 |
1 | Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh | 298.644 | 14.370 |
|
| 4.349 | 10.021 | 16.623 |
|
| 4.378 | 12.245 | 310.889 |
2 | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 42.460 | 43.511 |
|
| 56.042 | - 12.532 | 27.607 |
|
| 52.905 | -25.298 | 17.161 |
3 | Quỹ Phát triển đất tỉnh | 131.050 |
|
|
|
| - | 29.838 |
|
| 13.365 | 16.473 | 147.523 |
4 | Quỹ Phát triển nhà | 34.102 |
|
|
|
| - | 83 |
|
| 113 | - 30 | 34.072 |
5 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 22.708 | 9.500 |
|
| 599 | 8.901 | 9.813 |
|
| 1.090 | 8.723 | 31.431 |
6 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 1.016 |
|
|
|
| - | 71.481 |
|
| 72.488 | - 1.007 | 9 |
7 | Quỹ phát triển Khoa học công nghệ | 30.656 | 15.995 | - | 15.995 | 15.995 | - | 16.008 | - | 16.008 | 11.356 | 4.652 | 35.308 |
8 | Quỹ hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế | 3.083 | 1.000 | - | 1.000 | 4.083 | - 3.083 | 3.000 | - | 3.000 | 722 | 2.278 | 5.361 |
9 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 17.392 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 | - | 1.539 | - | 1.539 | 2.015 | - 476 | 16.916 |
- 1Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 4Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019
- 6Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 7Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 8Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019
- 11Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 12Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3394/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực