Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3393/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 99/TTr- SGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K19.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /   /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết (ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố

(Bước 3: ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016; Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 9/7/2018

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H08

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

6

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

8

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040.000.00.00.H08

03 giờ

1/2 giờ

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 1,5 giờ, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 giờ;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 giờ.

1/2 giờ

1/2 giờ

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND xã/phường/thị
trấn
(Bước 3: ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H08

03 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 02 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

6

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

8

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040.000.00.00.H08

03 giờ

1/2 giờ

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 1,5 giờ

1/2 giờ

1/2 giờ

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 3393/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản