- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên )
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Tên TTHC: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 01 ngày làm việc | Công văn thông báo được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 01 ngày làm việc | Công văn thông báo được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Công văn thông báo được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/4 ngày làm việc | Công văn thông báo được đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thông báo được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
- Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu;
- Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa;
- Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa;
- Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa;
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa;
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa;
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được dự thảo/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ký duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt Công văn thỏa thuận được đóng dấu/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/4 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ban hành/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
với cấp kỹ thuật của cảng thủy nội địa;
- Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa;
- Công bố hoạt động bến thủy nội địa;
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được dự thảo/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ký duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt Công văn thỏa thuận được đóng dấu/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/4 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ban hành/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa.
- Thảo thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa.
- Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tâng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KT&QLGT | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng KT&QLGT | Chuyên viên phòng KT&QLGT | 02 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được dự thảo/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng KT&QLGT | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ký duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt Công văn thỏa thuận được đóng dấu/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/4 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ban hành/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Công bố hoạt động khu neo đậu;
- Công bố đóng khu neo đậu.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được dự thảo/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ký duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt Công văn thỏa thuận được đóng dấu/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/4 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ban hành/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Tên TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được dự thảo/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ký duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt Công văn thỏa thuận được đóng dấu/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/4 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ban hành/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố đóng, công bố lại được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố đóng, công bố lại được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố đóng, công bố lại được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/8 ngày làm việc | Đóng dấu báo cáo thẩm định hồ sơ |
Bước 8 | Trình UBND tỉnh ký duyệt TTHC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định công bố đóng, công bố lại được ký duyệt |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT | 1/8 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Tên TTHC: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố đóng, công bố lại được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải - PT&NL | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố đóng, công bố lại được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định công bố đóng, công bố lại được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức, viên chức Văn phòng Sở | 1/8 ngày làm việc | Đóng dấu báo cáo thẩm định hồ sơ |
Bước 8 | Trình UBND tỉnh ký duyệt TTHC | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định công bố đóng, công bố lại được ký duyệt |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT | 1/8 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
- Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
- Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Giờ hành chính (Sáng từ 7h-11h30 Chiều từ 13h30-17h) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Hồ sơ TTHC | |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng chuyên môn huyện | 02 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được dự thảo/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn huyện | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ký duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt Công văn thỏa thuận được đóng dấu/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu | |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | |||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ TTHC cho Văn thư | Công chức văn phòng huyện | 1/4 ngày làm việc | Công văn thỏa thuận được ban hành/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được ban hành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC hoàn thành | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Công văn thỏa thuận được phê duyệt/Quyết định công bố, công bố lại, công bố đóng được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
| |||
|
| ||||
Lưu ý: | - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | ||||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực