- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 717/TTr- SGTVT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình: số 3, 4, 5 Nhóm A và số 1, 2, 4, 5, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Nhóm B, Mục II, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính theo quy định; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên TTHC | Trang | |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| |
2 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| |
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| |
4 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| |
5 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
| |
6 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
| |
6.1 | Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
6.2 | Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện nước ngoài |
| |
7 | Thiết lập khu neo đậu |
| |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| |
9 | Công bố đóng khu neo đậu |
| |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| |
11 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
| |
12 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
| |
12.1 | Đối với Cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
12.2 | Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
13 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
| |
14 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
| |
14.1 | Đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| |
14.2 | Đối với các công trình hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh |
| |
15 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| |
16 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| |
17 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
| |
17.1 | Đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
17.2 | Đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
18 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Đối với Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) |
| |
19 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
| |
20 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| |
20.1 | Đối với Cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
20.2 | Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
21 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| |
22 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
| |
23 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| |
24 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
| |
25 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm PV HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
2. Thủ tục: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
3. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
4. Thủ tục: Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng qlgt xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
5. Thủ tục: Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa.
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
6.1 Đối với Cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Bộ Giao thông vận tải |
| 5,0 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Giao thông vận tải; vào sổ lưu trữ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10,0 ngày |
6.2. Đối với Cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
7. Thủ tục: Thiết lập khu neo đậu
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
8. Thủ tục: Công bố hoạt động khu neo đậu
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
9. Thủ tục: Công bố đóng khu neo đậu
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
11. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
12. Thủ tục: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
12.1 Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký Văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Bộ Giao thông vận tải |
| 5,0 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ GTVT; vào sổ lưu trữ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10,0 ngày |
12.2 Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
13. Thủ tục: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 7,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký văn bản báo cáo UBND tỉnh | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| UBND tỉnh |
| 10,0 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), vào sổ lưu trữ, gửi kết quả giải quyết TTHC sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20,0 ngày |
14.1 Đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký văn bản báo cáo UBND tỉnh | Trưởng Phòng QLGT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| UBND tỉnh |
| 1,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), vào sổ lưu trữ, gửi kết quả giải quyết TTHC sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
14.2 Đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm PV HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
17. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
17.1 Đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ quả giải quyết TTHC đến Bộ GTVT | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Bộ Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan |
| 15,0 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ GTVT, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20,0 ngày |
17.2 Đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
18. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Không quy định |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, xây dựng văn bản lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa | Cán bộ phòng QLGT | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa | Trưởng Phòng QLGT | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa | Lãnh đạo Sở | |
Bước 6 | Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | |
| Chi cục đường thủy nội địa |
| 5,0 ngày |
Bước 7 | Nhận văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa, vào sổ, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 10 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 11 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 12 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
19. Thủ tục: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
20. Thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
20.1 Đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản Báo cáo gửi Bộ Giao thông vận tải | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Bộ Giao thông vận tải |
| 5,0 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ GTVT; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10,0 ngày |
20.2 Đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
22. Thủ tục: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (Đối với luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương)
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký văn bản báo cáo UBND tỉnh | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| UBND tỉnh |
| 5,0 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh); vào sổ lưu trữ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10,0 ngày |
23. Thủ tục: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 1,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3,0 ngày |
24. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
25. Thủ tục: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phòng QLGT | 2,0 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng QLGT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: ngày làm việc
TT | Tên Thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố | Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ | |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
2 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
4 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
5 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
6 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
|
| |
6.1 | Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài | 10 ngày | 10 ngày | ||
6.2 | Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện nước ngoài | 05 ngày | 05 ngày | ||
7 | Thiết lập khu neo đậu | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
11 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
12 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
|
| |
12.1 | Đối với Cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài | 10 ngày | 10 ngày | ||
12.2 | Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 05 ngày | ||
13 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 20 ngày | 20 ngày | |
14 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
|
| |
14.1 | Đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày | 05 ngày | ||
14.2 | Đối với các công trình hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh | 05 ngày | 05 ngày | ||
15 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
16 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
17 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
|
| |
17.1 | Đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 05 ngày | ||
17.2 | Đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 20 ngày | 20 ngày | ||
18 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Đối với Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | Không quy định cụ thể | Không quy định cụ thể | |
19 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
20 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
|
| |
20.1 | Đối với Cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài | 10 ngày | 10 ngày | ||
20.2 | Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày | 05 ngày | ||
21 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
22 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 10 ngày | 10 ngày | |
23 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 03 ngày | 03 ngày | |
24 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
25 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 05 ngày | 05 ngày |
- 1Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 941/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực