- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; mới ban hành; thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đường thủy nội địa)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; mới ban hành; thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 94/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (hai) quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Tổng thời gian thực hiện TTHC của cơ quan, đơn vị |
LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||
01 | 1.009459.000.00.00.H04 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 80 giờ/10 ngày làm việc | 80 giờ/10 ngày làm việc |
02 | 1.009460.000.00.00.H04 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 160 giờ/20 ngày làm việc | 160 giờ/20 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình 01: 1.009459.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ LUỒNG CHUYÊN DÙNG NỐI VỚI LUỒNG QUỐC GIA, LUỒNG CHUYÊN DÙNG NỐI VỚI LUỒNG ĐỊA PHƯƠNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu/ Cổng Dịch vụ công Quốc gia: - Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến địa chỉ hộp thư điện tử của người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ (TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH BẠC LIÊU) | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý. | Trưởng phòng Quản lý giao thông | 03 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông xem xét. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 26 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ Trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để đọc soát bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 16 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức bản trình kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra, thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký tắt; chuyển đến lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC (Lãnh đạo UBND tỉnh đã ký phê duyệt) được chuyển đến Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 15 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời, đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống thông tin một cửa điện tử và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển Kết quả đến địa chỉ hộp thư điện tử được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tổ chức, cá nhân, theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân.
| ||||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 và có đăng ký trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 80 giờ/10 ngày làm việc, trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 40 giờ/05 ngày làm việc. - UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 40 giờ/05 ngày làm việc. |
Quy trình 02: 1.009460.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐÓNG LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KHI KHÔNG CÓ NHU CẦU KHAI THÁC, SỬ DỤNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu/ Cổng Dịch vụ công Quốc gia: - Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ/ ngày làm việc | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến địa chỉ hộp thư điện tử của người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ (TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH BẠC LIÊU) | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý. | Trưởng phòng Quản lý giao thông | 06 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông xem xét. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 52 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ Trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 06 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để đọc soát bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 40 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức bản trình kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 06 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra, thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký tắt; chuyển đến lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 08 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC (Lãnh đạo UBND tỉnh đã ký phê duyệt) được chuyển đến Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 15 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời, đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống thông tin một cửa điện tử và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển Kết quả đến địa chỉ hộp thư điện tử được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tổ chức, cá nhân, theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. | ||||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 và có đăng ký trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 160 giờ/20 ngày làm việc, trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 80 giờ/10 ngày làm việc. - UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 80 giờ/10 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; mới ban hành; thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đường thủy nội địa)
- 8Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- Số hiệu: 1150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực