- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Luật Dược 2016
- 6Luật Đầu tư 2020
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 10Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 11Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 11Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 13Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 14Luật Dược 2016
- 15Luật Đầu tư 2020
- 16Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 17Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 18Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 19Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 20Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3373/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hiện Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 103/TTr-STTTT ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Danh mục dịch vụ công trực tuyến chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đảm bảo kỹ thuật, an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công của tỉnh; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các giải pháp thực hiện hiệu quả dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã chủ động rà soát các TTHC thuộc phạm vi quản lý, giải quyết, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
A - CẤP TỈNH (597 DỊCH VỤ)
STT | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
I | BAN DÂN TỘC | |
1 | 1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 | 2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
II | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |
3 | 1 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
4 | 2 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
5 | 3 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
6 | 4 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
7 | 5 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
8 | 6 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). |
9 | 7 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10 | 8 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
11 | 9 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
12 | 10 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
13 | 11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
14 | 12 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
15 | 13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
16 | 14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
17 | 15 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
18 | 16 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
19 | 17 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
20 | 18 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
21 | 19 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
22 | 20 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
23 | 21 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
24 | 22 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
25 | 23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
26 | 24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
27 | 25 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
28 | 26 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
29 | 27 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
30 | 28 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
31 | 29 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
32 | 30 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
33 | 31 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
III | TÀI CHÍNH | |
34 | 1 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
35 | 2 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
36 | 3 | Mua quyển hóa đơn |
37 | 4 | Mua hóa đơn lẻ |
38 | 5 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
39 | 6 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
40 | 7 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
41 | 8 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
42 | 9 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
43 | 10 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
44 | 11 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
45 | 12 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
46 | 13 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
47 | 14 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
48 | 15 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
49 | 16 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
50 | 17 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
51 | 18 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
52 | 19 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
53 | 20 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
54 | 21 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
55 | 22 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
56 | 23 | Quyết định hủy bỏ Quy trình bán đấu giá tài sản công |
57 | 24 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
58 | 25 | Quyết định thanh lý tài sản công |
59 | 26 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
60 | 27 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
61 | 28 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
62 | 29 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
IV | CÔNG THƯƠNG | |
63 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
64 | 2 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
65 | 3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
66 | 4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
67 | 5 | Thông báo hoạt động khuyến mại. |
68 | 6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
69 | 7 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
70 | 8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
71 | 9 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
72 | 10 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
73 | 11 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
74 | 12 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
75 | 13 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
76 | 14 | Cấp lại thẻ an toàn điện. |
77 | 15 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng. |
78 | 16 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. |
79 | 17 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
80 | 18 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
81 | 19 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
82 | 20 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
83 | 21 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
84 | 22 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
85 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
86 | 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
87 | 25 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
88 | 26 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
89 | 27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
V | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
90 | 1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
91 | 2 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
92 | 3 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
93 | 4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
94 | 5 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
95 | 6 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
96 | 7 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
97 | 8 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
98 | 9 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
99 | 10 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
100 | 11 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
101 | 12 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
102 | 13 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
103 | 14 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
104 | 15 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
105 | 16 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
VI | GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
106 | 1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
107 | 2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
108 | 3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
109 | 4 | Đăng ký khai thác tuyến |
110 | 5 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: băng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
111 | 6 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
112 | 7 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
113 | 8 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
114 | 9 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
115 | 10 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
VII | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
116 | 1 | Xác nhận chuyên gia |
117 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
118 | 3 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
119 | 4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
120 | 5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
121 | 6 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
122 | 7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
123 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
124 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
125 | 10 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
126 | 11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
127 | 12 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
128 | 13 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
129 | 14 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
130 | 15 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
131 | 16 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
132 | 17 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
133 | 18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
134 | 19 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
135 | 20 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
136 | 21 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
137 | 22 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
138 | 23 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
139 | 24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
140 | 25 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
141 | 26 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
142 | 27 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
143 | 28 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
144 | 29 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
145 | 30 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
146 | 31 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
147 | 32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
148 | 33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
149 | 34 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
150 | 35 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
151 | 36 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
152 | 37 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
VIII | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
153 | 1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
154 | 2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
155 | 3 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
156 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
157 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
158 | 6 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
159 | 7 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
160 | 8 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
161 | 9 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
162 | 10 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
163 | 11 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
IX | LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
164 | 1 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
165 | 2 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
166 | 3 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
167 | 4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
168 | 5 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
169 | 6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
170 | 7 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
171 | 8 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
172 | 9 | Xét, cấp học bổng chính sách |
173 | 10 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
174 | 11 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
175 | 12 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
176 | 13 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
177 | 14 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
178 | 15 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
179 | 16 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
180 | 17 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
181 | 18 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
182 | 19 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
183 | 20 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
184 | 21 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
185 | 22 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
186 | 23 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
187 | 24 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
188 | 25 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
189 | 26 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X | NGOẠI VỤ | |
190 | 1 | Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC) |
191 | 2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
192 | 3 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
193 | 4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
194 | 5 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
XI | NỘI VỤ | |
195 | 1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
196 | 2 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
197 | 3 | Thủ tục thi tuyển công chức |
198 | 4 | Thủ tục thi tuyển Viên chức |
199 | 5 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
200 | 6 | Thủ tục xét tuyển công chức |
201 | 7 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
202 | 8 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
203 | 9 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
204 | 10 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
205 | 11 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
206 | 12 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
207 | 13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
208 | 14 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
209 | 15 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
210 | 16 | Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên |
211 | 17 | Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên |
212 | 18 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
213 | 19 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
214 | 20 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
215 | 21 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
216 | 22 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
217 | 23 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh) |
218 | 24 | Thủ tục đổi tên hội (Cấp tỉnh) |
219 | 25 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
220 | 26 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
221 | 27 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
222 | 28 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (Cấp tỉnh) |
223 | 29 | Thủ tục thành lập hội (Cấp tỉnh) |
224 | 30 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
225 | 31 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
226 | 32 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
227 | 33 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
228 | 34 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
229 | 35 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
230 | 36 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
231 | 37 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
232 | 38 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
233 | 39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
234 | 40 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
235 | 41 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
236 | 42 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
237 | 43 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
238 | 44 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
239 | 45 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
240 | 46 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
241 | 47 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
242 | 48 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
243 | 49 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
244 | 50 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
245 | 51 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
246 | 52 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
247 | 53 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
248 | 54 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
249 | 55 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
250 | 56 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
251 | 57 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
252 | 58 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
253 | 59 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
254 | 60 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 2 cơ quan |
255 | 61 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
256 | 62 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
XII | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
257 | 1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
258 | 2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
XIII | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
259 | 1 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
260 | 2 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
261 | 3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
262 | 4 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
263 | 5 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
264 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
265 | 7 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (cấp Tỉnh) |
266 | 8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
267 | 9 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
268 | 10 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
269 | 11 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
270 | 12 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
271 | 13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
272 | 14 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Tỉnh) |
273 | 15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Cấp tỉnh) |
274 | 16 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
275 | 17 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp Tỉnh) |
276 | 18 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
277 | 19 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp Tỉnh) |
278 | 20 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
279 | 21 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
280 | 22 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
281 | 23 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
282 | 24 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
283 | 25 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
284 | 26 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
285 | 27 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
286 | 28 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
287 | 29 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
288 | 30 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
289 | 31 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
290 | 32 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
291 | 33 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
292 | 34 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
293 | 35 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
294 | 36 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
295 | 37 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
296 | 38 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
297 | 39 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
298 | 40 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
299 | 41 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
300 | 42 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
301 | 43 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
302 | 44 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
303 | 45 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
304 | 46 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
305 | 47 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
XIV | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
306 | 1 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
307 | 2 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh |
308 | 3 | Cho phép họp báo (trong nước) |
309 | 4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
310 | 5 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
311 | 6 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
312 | 7 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
313 | 8 | Cấp giấy phép hoạt động in |
314 | 9 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
315 | 10 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
316 | 11 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
317 | 12 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
318 | 13 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
319 | 14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
320 | 15 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
321 | 16 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
322 | 17 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
323 | 18 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
324 | 19 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
325 | 20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
326 | 21 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
327 | 22 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
328 | 23 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
329 | 24 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
330 | 25 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
331 | 26 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
332 | 27 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
333 | 28 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
334 | 29 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
335 | 30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
336 | 31 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
337 | 32 | Cấp giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
338 | 33 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
339 | 34 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
340 | 35 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
341 | 36 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
XV | TƯ PHÁP | |
342 | 1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
343 | 2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
344 | 3 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
345 | 4 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
346 | 5 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
347 | 6 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
348 | 7 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
349 | 8 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
350 | 9 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
351 | 10 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
352 | 11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
353 | 12 | Thủ tục phục hồi danh dự cấp tỉnh |
354 | 13 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
355 | 14 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
356 | 15 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
357 | 16 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
358 | 17 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
359 | 18 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
360 | 19 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
361 | 20 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
362 | 21 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
363 | 22 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
364 | 23 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
365 | 24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
366 | 25 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
367 | 26 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
368 | 27 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
369 | 28 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
370 | 29 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
371 | 30 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
372 | 31 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
373 | 32 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
374 | 33 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
375 | 34 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
376 | 35 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
377 | 36 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
378 | 37 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
379 | 38 | Thành lập Văn phòng công chứng |
380 | 39 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
381 | 40 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
382 | 41 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
383 | 42 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
384 | 43 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
385 | 44 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
386 | 45 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
387 | 46 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
388 | 47 | Thành lập Hội công chứng viên |
389 | 48 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
390 | 49 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
391 | 50 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
392 | 51 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
393 | 52 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
394 | 53 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
395 | 54 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
396 | 55 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
397 | 56 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
398 | 57 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
399 | 58 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
400 | 59 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
401 | 60 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
402 | 61 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
403 | 62 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
404 | 63 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
405 | 64 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty họp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
406 | 65 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
407 | 66 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
408 | 67 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
409 | 68 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
410 | 69 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
411 | 70 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
412 | 71 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
413 | 72 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
414 | 73 | Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
415 | 74 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi thay đổi địa chỉ trụ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
416 | 75 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
417 | 76 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quy định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
418 | 77 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
419 | 78 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
420 | 79 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
421 | 80 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại |
422 | 81 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
423 | 82 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
424 | 83 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại |
425 | 84 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
426 | 85 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
427 | 86 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
428 | 87 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
429 | 88 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi của Văn phòng Thừa phát lại |
430 | 89 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
431 | 90 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
432 | 91 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
433 | 92 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
434 | 93 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật họp danh |
435 | 94 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
436 | 95 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
437 | 96 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
438 | 97 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
439 | 98 | Hợp nhất công ty luật |
440 | 99 | Sáp nhập công ty luật |
441 | 100 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
442 | 101 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
443 | 102 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
444 | 103 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
XVI | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
445 | 1 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
446 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
447 | 3 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
448 | 4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
449 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
450 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
451 | 7 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
452 | 8 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
453 | 9 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
454 | 10 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
455 | 11 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
456 | 12 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
457 | 13 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
458 | 14 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
459 | 15 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
460 | 16 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
461 | 17 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
462 | 18 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
463 | 19 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
464 | 20 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
465 | 21 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
466 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao chuyên nghiệp |
467 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
468 | 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
469 | 25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
470 | 26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
471 | 27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
472 | 28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
473 | 29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
474 | 30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
475 | 31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
476 | 32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
477 | 33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay |
478 | 34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
479 | 35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
480 | 36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
481 | 37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
482 | 38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
483 | 39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
484 | 40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
485 | 41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
486 | 42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
487 | 43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
488 | 44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
489 | 45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
490 | 46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
491 | 47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
492 | 48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
493 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
494 | 50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
495 | 51 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
496 | 52 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
497 | 53 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
498 | 54 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
499 | 55 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
500 | 56 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
501 | 57 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
502 | 58 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
503 | 59 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
504 | 60 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
505 | 61 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
506 | 62 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
507 | 63 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
508 | 64 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
509 | 65 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
510 | 66 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
511 | 67 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
512 | 68 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
513 | 69 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
XVII | XÂY DỰNG | |
514 | 1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
515 | 2 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
516 | 3 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
517 | 4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
518 | 5 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
519 | 6 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
520 | 7 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoan 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
521 | 8 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
522 | 9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
523 | 10 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
524 | 11 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
525 | 12 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
526 | 13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
527 | 14 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
528 | 15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
529 | 16 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
530 | 17 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
531 | 18 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
532 | 19 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
533 | 20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
534 | 21 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
535 | 22 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
536 | 23 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
537 | 24 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
538 | 25 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
539 | 26 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
540 | 27 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
541 | 28 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
542 | 29 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
543 | 30 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
544 | 31 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
XVIII | Y TẾ | |
545 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
546 | 2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
547 | 3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. |
548 | 4 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
549 | 5 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
550 | 6 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh. |
551 | 7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
552 | 8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
553 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
554 | 10 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
555 | 11 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
556 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
557 | 13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
558 | 14 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
559 | 15 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
560 | 16 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. |
561 | 17 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược. |
562 | 18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). |
563 | 19 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
564 | 20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
565 | 21 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
566 | 22 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
567 | 23 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. |
568 | 24 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
569 | 25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
570 | 26 | Cấp lại giây xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
571 | 27 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
572 | 28 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
573 | 29 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
574 | 30 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
575 | 31 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
576 | 32 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
577 | 33 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
578 | 34 | Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
579 | 35 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. |
580 | 36 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý. |
581 | 37 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. |
582 | 38 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
583 | 39 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. |
584 | 40 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. |
585 | 41 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hét thời hạn bị tạm đình chỉ. |
586 | 42 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
587 | 43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
588 | 44 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng. |
589 | 45 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
590 | 46 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
591 | 47 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
592 | 48 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. (CDC) |
593 | 49 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (CDC). |
594 | 50 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
595 | 51 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh. |
596 | 52 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
597 | 53 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
B - CẤP HUYỆN (121 DỊCH VỤ)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I | LĨNH VỰC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
1 | 1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
2 | 2 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
3 | 3 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
4 | 4 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
5 | 5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
6 | 6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
7 | 7 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
8 | 8 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
9 | 9 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
10 | 10 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
11 | 11 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
12 | 12 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
13 | 13 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
II | LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ | |
14 | 1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
III | LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
15 | 1 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
16 | 2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
17 | 3 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
18 | 4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
19 | 5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
20 | 6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
21 | 7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
IV | LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG | |
22 | 1 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
23 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
24 | 3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
25 | 4 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
26 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
27 | 6 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
28 | 7 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
29 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
30 | 9 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
31 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
32 | 11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
33 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
34 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
VI | LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG | |
35 | 1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
36 | 2 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
37 | 3 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
38 | 4 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
39 | 5 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
40 | 6 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
41 | 7 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
VII | LĨNH VỰC NGÀNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | |
42 | 1 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
43 | 2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
44 | 3 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
45 | 4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
46 | 5 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
47 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
48 | 7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
49 | 8 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
50 | 9 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
51 | 10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
52 | 11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diêm kinh doanh của hợp tác xã |
53 | 12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
54 | 13 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
55 | 14 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
56 | 15 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
57 | 16 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
58 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
59 | 18 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
60 | 19 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
61 | 20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
62 | 21 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
VIII | LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ | |
63 | 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
64 | 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
65 | 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
66 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
67 | 5 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
68 | 6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
69 | 7 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
70 | 8 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
IX | LĨNH VỰC NGÀNH TƯ PHÁP | |
71 | 1 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
72 | 2 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
73 | 3 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
74 | 4 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
75 | 5 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
X | LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
76 | 1 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
77 | 2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
78 | 3 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
79 | 4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
80 | 5 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
81 | 6 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
82 | 7 | Cấp giấy phép môi trường |
83 | 8 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
84 | 9 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
85 | 10 | Cấp lại giấy phép môi trường |
86 | 11 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
XI | LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP | |
87 | 1 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
88 | 2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
89 | 3 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
90 | 4 | Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
91 | 5 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
92 | 6 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
93 | 7 | Xác nhận bảng kê lâm sản (thực hiện tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện) |
94 | 8 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
95 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
96 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
97 | 11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
98 | 12 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
99 | 13 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
100 | 14 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
101 | 15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
102 | 16 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
103 | 17 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
104 | 18 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
XII | LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG - TB&XH | |
105 | 1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
106 | 2 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
107 | 3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
108 | 4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
109 | 5 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
110 | 6 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
111 | 7 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
112 | 8 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
113 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
114 | 10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
115 | 11 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo trợ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
116 | 12 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
117 | 13 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
118 | 14 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
119 | 15 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
120 | 16 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
121 | 17 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
C - CẤP XÃ (42 DỊCH VỤ)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH | |
1 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | 2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã chứng thực |
3 | 3 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
4 | 4 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
5 | 5 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
6 | 6 | Công nhận hòa giải viên |
7 | 7 | Thôi làm hòa giải viên |
8 | 8 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
9 | 1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
10 | 2 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
11 | 3 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | |
12 | 1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
13 | 2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
14 | 3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
15 | 4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
16 | 5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
V | LĨNH VỰC NỘI VỤ | |
17 | 1 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
18 | 2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
19 | 3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
20 | 4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
21 | 5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
22 | 6 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
23 | 7 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
24 | 8 | Đồ nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
25 | 9 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
26 | 10 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
27 | 11 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
28 | 12 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
29 | 13 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
30 | 14 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
31 | 15 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA - TDTT | |
32 | 1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
33 | 2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
34 | 3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
35 | 4 | Thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
36 | 5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
37 | 6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
38 | 7 | Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
VII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | |
39 | 1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
40 | 2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
41 | 3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
VIII | LĨNH VỰC Y TẾ | |
42 | 1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
- 1Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 41 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3373/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực