- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3324/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 15 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3531/STC-QLNS ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Quyết toán 2015 |
|
| |||
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.229.993 |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 4.459.718 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 308.383 |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
4 | Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước | 397.451 |
|
5 | Thu cho thuê, bán tài sản của nhà nước | 64.441 |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 10.064.619 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 4.430.596 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm | 4.430.596 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.042.797 |
|
| - Bổ sung cân đối | 1.491.005 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.551.792 |
|
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 1.980.213 |
|
4 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 70.000 |
|
5 | Thu kết dư Ngân sách | 134.434 |
|
6 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 397.451 |
|
7 | Các khoản thu không cân đối Ngân sách | - |
|
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 9.128 |
|
III | Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) | 9.857.801 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.994.956 |
|
2 | Chi thường xuyên | 5.362.369 |
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 |
|
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 2.089.780 |
|
5 | Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN | 394.537 |
|
6 | Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN | - |
|
7 | Chi nộp Ngân sách cấp trên | 9.980 |
|
8 | Khác | 5.000 |
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán 2015 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 7.846.550 |
1 | Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ % | 3.000.882 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.042.797 |
| - Bổ sung cân đối | 1.491.005 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.551.792 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 70.000 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 1.363.528 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 32.291 |
6 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 333.052 |
7 | Các khoản thu không cân đối Ngân sách | - |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 4.000 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 7.784.629 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp) | 3.209.217 |
2 | Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh | 2.927.818 |
| - Bổ sung cân đối | 1.026.724 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.901.094 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.334.277 |
5 | Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN | 312.137 |
6 | Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN | - |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH | 4.713.793 |
1 | Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ % | 1.163.228 |
2 | Thu bổ sung ngân sách huyện từ ngân sách cấp trên | 2.927.818 |
| - Bổ sung cân đối | 1.026.724 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.901.094 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 506.629 |
4 | Thu kết dư ngân sách | 59.129 |
5 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 51.861 |
6 | Các khoản thu không cân đối Ngân sách | - |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 5.128 |
II | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH | 4.616.024 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán 2015 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 5.229.993 |
A | TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 4.832.542 |
I | Thu từ SXKD trong nước | 4.524.159 |
1 | Thu từ DNNN quốc doanh | 464.163 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước | 312.448 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 73.918 |
| - Thuế tài nguyên | 67.246 |
| - Thuế môn bài | 557 |
| - Thu khác còn lại | 9.994 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.507.179 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước | 282.028 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 1.000.859 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 211.570 |
| - Thuế tài nguyên | 10.789 |
| - Thuế môn bài | 139 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 35 |
| - Thu khác còn lại | 1.759 |
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 817.859 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước | 582.275 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 4.801 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 126.238 |
| - Thuế tài nguyên | 65.170 |
| - Thuế môn bài | 16.051 |
| - Thu khác còn lại | 23.324 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 186 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 184.508 |
7 | Lệ phí trước bạ | 177.127 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 280.060 |
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
11 | Thu phí, lệ phí | 100.526 |
12 | Các khoản thu về đất | 771.445 |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.517 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 70.139 |
| - Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng | 625.348 |
| - Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN | 64.441 |
13 | Thu tại xã | 44.821 |
14 | Thu khác | 176.285 |
II | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu | 308.383 |
1 | Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu | 29.547 |
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 275.934 |
3 | Thu khác | 2.902 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN | 397.451 |
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
3 | Thu học phí | 72.454 |
4 | Thu viện phí |
|
5 | Thu xổ số kiến thiết | 57.870 |
7 | Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường |
|
8 | Viện trợ, tài trợ | 17.680 |
9 | Phí tham quan di tích | 206.963 |
10 | Phí thoát nước | 22.000 |
11 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
12 | Khác còn lại | 20.484 |
C | THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
1 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.064.619 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 9.667.168 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 4.430.596 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.042.797 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 1.980.213 |
4 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 70.000 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 134.434 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 9.128 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 397.451 |
C | Các khoản thu không cân đối ngân sách |
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán năm 2015 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới ) | 9.857.801 |
A | Chi cân đối Ngân sách địa phương | 9.453.284 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.994.956 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 152.143 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 6.534 |
II | Chi thường xuyên | 5.362.369 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.304.564 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 28.885 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 2.089.780 |
V | Chi cho vay | 5.000 |
B | Chi từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 394.537 |
1 | Chi từ nguồn thu đóng góp | 20.485 |
2 | Chi từ nguồn thu học phí | 72.454 |
3 | Chi từ nguồn thu viện phí |
|
4 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 103.461 |
5 | Chi từ nguồn thu đóng góp khác |
|
6 | Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ | 17.680 |
7 | Chi từ nguồn phí tham quan di tích | 162.457 |
8 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
9 | Chi từ nguồn phí thoát nước | 18.000 |
C | Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN |
|
1 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT |
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên | 9.980 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung chi | Quyết toán 2015 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 7.784.629 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3.209.545 |
1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.256.501 |
| - Chi đầu tư XDCB | 1.236.434 |
| - Chi đầu tư phát triển khác | 79.326 |
2 | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.946.865 |
| - Chi an ninh quốc phòng | 68.254 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 536.499 |
| - Chi sự nghiệp y tế | 451.204 |
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 25.910 |
| - Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch | 67.300 |
| - Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 12.578 |
| - Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 118.025 |
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 272.632 |
| - Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 326.512 |
| - Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 7.398 |
| - Chi sự nghiệp môi trường | 10.030 |
| - Chi khác ngân sách | 11.263 |
| - Chi theo các chương trình mục tiêu quốc gia | 39.259 |
3 | CHI CHO VAY | 5.000 |
4 | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.180 |
II | CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 312.137 |
III | CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU | 1.334.277 |
IV | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.927.818 |
V | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 852 |
- 1Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
- 6Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định
- 7Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
- 10Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3324/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực