Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1690/TTr-STC ngày 15/9/2016 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu NSNN trên địa bàn | 11.199.493 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 2.737.320 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 255.610 |
3 | Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.674.724 |
| - Bổ sung cân đối | 4.382.954 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.291.770 |
4 | Thu kết dư từ ngân sách năm trước | 147.297 |
5 | Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 270.000 |
6 | Thu chuyển nguồn từ năm trước | 835.079 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại | 6.114 |
8 | Thu để lại quản lý qua ngân sách | 226.692 |
|
|
|
|
|
|
12 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
II | Tổng thu ngân sách địa phương | 10.879.667 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu NSĐF hưởng theo phân cấp | 2.692.307 |
| - Các khoản thu NSĐF hưởng 100% | 2.614.736 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 77.571 |
2 | Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.674.724 |
| - Bổ sung cân đối | 4.382.954 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.291.770 |
3 | Thu kết dư từ ngân sách năm trước | 147.297 |
4 | Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 270.000 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước | 835.079 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại | 6.114 |
7 | Thu để lại quản lý qua ngân sách | 226.692 |
8 | Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN | 24.714 |
9 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.740 |
10 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
III | Chi ngân sách địa phương | 10.786.316 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 2.420.805 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN theo chế độ | 4.000 |
3 | Chi lập quỹ phát triển đất | 175.000 |
4 | Chi thường xuyên | 6.607.351 |
5 | Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật | 159.500 |
6 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
7 | Chi chuyển nguồn NS năm sau | 1.072.829 |
8 | Chi chương trình mục tiêu | 65.858 |
8 | Chi chương trình mục tiêu chỉ định từ NSTW |
|
9 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 21.943 |
10 | Chi chi hàng viện trợ | 6.114 |
11 | Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách | 226.692 |
12 | Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN | 24.714 |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.882.597 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.271.786 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 238.201 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 1.033.585 |
2 | Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.674.724 |
| - Bổ sung cân đối | 4.382.954 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.291.770 |
3 | Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 270.000 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước | 586.215 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 6.114 |
6 | Thu kết dư từ ngân sách năm trước | 650 |
7 | Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN | 24.714 |
8 | Thu để lại quản lý qua ngân sách | 45.716 |
9 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.678 |
10 | Thu từ xuất, nhập khẩu |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.881.174 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới) | 4.874.645 |
2 | Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố | 3.236.549 |
| - Bổ sung cân đối | 2.691.634 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 544.915 |
3 | Chi chuyển nguồn NS năm sau | 769.980 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
| (Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I | Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh | 5.233.618 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.420.519 |
| - Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
|
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 1.420.519 |
2 | Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.236.549 |
| - Bổ sung cân đối | 2.691.634 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 544.915 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước | 248.865 |
4 | Thu kết dư từ ngân sách năm trước | 146.647 |
5 | Thu để lại quản lý qua ngân sách | 180.976 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 62 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 5.141.691 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 11.199.493 | |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 4.251.420 |
I | Thu từ hoạt động SXKD trong nước | 2.738.537 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 265.466 |
| - Thuế GTGT hàng SXKD trong nước | 221.762 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.309 |
| - Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 17.905 |
| - Thuế môn bài | 478 |
| - Thuế tài nguyên | 114 |
| - Thu khác | 898 |
2 | Thu từ DNNN Địa phương | 118.719 |
| - Thuế GTGT hàng SXKD trong nước | 38.480 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.112 |
| - Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 53.578 |
| - Thuế môn bài | 273 |
| - Thuế tài nguyên | 3.361 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
| - Thu khác | 915 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 99.125 |
| - Thuế GTGT hàng SXKD trong nước | 9.092 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 87.127 |
| - Thuế môn bài | 163 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 917 |
| - Thu khác | 1.826 |
4 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 760.049 |
| - Thuế GTGT hàng SXKD trong nước | 504.152 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 216.644 |
| - Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 503 |
| - Thuế môn bài | 15.292 |
| - Thuế tài nguyên | 630 |
| - Thu khác | 22.828 |
5 | Lệ phí trước bạ | 160.794 |
6 | Thuế sử dụng đất NN |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 97.553 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 231.749 |
10 | Phí lệ phí | 52.850 |
11 | Các khoản thu về nhà, đất | 784.454 |
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 19.300 |
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 52.491 |
- | Thu tiền sử dụng đất | 706.757 |
- | Thu bán, thuê nhà thuộc SHNN | 5.906 |
12 | Thu tại xã | 99.653 |
13 | Thu khác ngân sách | 68.126 |
II | Thu từ hoạt động XNK | 254.393 |
1 | Thuế xuất, nhập khẩu | 44.054 |
2 | Thuế TTĐB hàng NK | 151 |
3 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 210.083 |
4 | Thu khác | 105 |
III | Thu viện trợ không hoàn lại | 6.114 |
IV | Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 270.000 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước | 835.079 |
VI | Thu kết dư từ ngân sách năm trước | 147.297 |
B | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.674.724 |
| - Bổ sung cân đối | 4.382.954 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.291.770 |
C | Thu Xổ số kiến thiết | 24.714 |
D | Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 226.692 |
1 | Các khoản huy động đóng góp XD CSHT | 16.093 |
2 | Học phí, viện phí | 136.426 |
3 | Khác | 74.173 |
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 21.943 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.879.667 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 10.628.261 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 2.614.736 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 77.571 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.674.724 |
4 | Thu kết dư | 147.297 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 6.114 |
6 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang | 835.079 |
7 | Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 270.000 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.740 |
9 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
B | Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 226.692 |
1 | Các khoản huy động đóng góp XD CSHT | 16.093 |
2 | Học phí, viện phí | 136.426 |
3 | Khác | 74.173 |
C | Thu Xổ số kiến thiết | 24.714 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.786.316 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 10.534.910 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.599.805 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 351.471 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 7.827 |
II | Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền | 159.500 |
III | Chi thường xuyên | 6.607.351 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.656.281 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 23.827 |
IV | Chi CTMT từ NSĐP |
|
V | Mục tiêu chỉ định từ NSTW |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
V | Chi chương trình mục tiêu | 65.858 |
VI | Ghi chi hàng viện trợ | 6.114 |
VII | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.072.829 |
VIII | Chi nộp ngân sách cấp trên | 21.943 |
B | Chi từ nguồn thu XSKT | 24.714 |
C | Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 226.692 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 8.881.174 |
A | Chi cân đối ngân sách | 5.554.991 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.081.605 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.902.605 |
2 | Chi lập Quỹ phát triển đất | 175.000 |
3 | Chi ĐT và HT vốn cho DN theo chế độ | 4.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.483.684 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 53.519 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 546.702 |
3 | Chi Y tế | 879.403 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 20.994 |
5 | Chi SN môi trường | 38.287 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 31.703 |
7 | Chi phát thanh truyền hình | 15.323 |
8 | Chi thể dục thể thao | 20.351 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 51.910 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 517.303 |
11 | Chi quản lý hành chính | 281.531 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách | 11.967 |
13 | Chi khác ngân sách | 14.693 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
IV | Chương trình mục tiêu quốc gia | 52.598 |
V | Ghi chi hàng viện trợ | 6.114 |
VI | Chi chuyển nguồn sang NS năm sau | 769.980 |
VII | Chi trả nợ gốc vay, lãi vay | 159.500 |
VIII | Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố | 3.236.549 |
| - Bổ sung cân đối | 2.691.634 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 544.915 |
B | Chi từ nguồn thu XSKT | 24.714 |
C | Chi để lại quản lý qua ngân sách | 45.717 |
D | Chi nộp ngân sách cấp trên | 19.204 |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Dự án | Kế hoạch thanh toán VĐT năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | |||
Thanh toán khối lượng hoàn thành | Trong đó | |||||
Thanh toán năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch năm 2015 | |||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||
I | Nông nghiệp, thủy sản, nước sạch | 699.013 | 587.392 | 107.035 | 480.357 |
|
1 | Hệ thống tưới tiêu Thắng Thịnh | 250 | 250 |
| 250 |
|
2 | Chuyển đổi NTTS xã Yên Nhân - Ý Yên | 120 | 120 |
| 120 |
|
3 | Xây dựng cống Phúc Hải - Hải Hậu | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
4 | KCH kênh Ngô Đồng 4 và NC HTTN Xuân Thủy | 150 | 150 |
| 150 |
|
5 | Nạo vét KCH kênh Hải Ninh - Trực Ninh | 250 | 250 |
| 250 |
|
6 | XD hệ thống SX khoai tây giống sạch bệnh | 5.500 | 5.500 |
| 5.500 |
|
7 | NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc tuyến đê biển NĐ | 20.000 | 19.700 |
| 19.700 |
|
8 | Nâng cấp tả hữu sông Sò tỉnh NĐ | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
9 | CTNC VP chi cục KTBV NL thủy sản và 3 trạm kiểm ngư | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
10 | Nạo vét KCH kênh Hải Ninh | 4.000 | 4.000 | 1.000 | 3.000 |
|
11 | Kênh C19-HT thủy nông Vụ Bản | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
12 | Nạo vét, KCH kênh ven QL21-HTTN Nam Trực | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
13 | SX giống khoai tây sạch bệnh, cấp giống siêu chủng | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
14 | Trung tâm giống gia súc gia cầm NĐ | 8.683 | 4.630 |
| 4.630 |
|
15 | NC trung tâm giống thủy sản Nam Định | 33.317 | 33.222 |
| 33.222 |
|
16 | NC HT vùng nuôi trồng thủy sản Giao Phong | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
17 | ĐT CSHT chuyển đổi DT trồng lúa sang NTTS xã Nam Điền | 19.000 | 19.000 |
| 19.000 |
|
18 | CT,NC CSHT vùng chuyển đổi NT thủy sản xã Hải Chính | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
19 | CTNC tuyến đê tả đào (K18+656-K30+073) Nghĩa Hưng | 17.000 | 17.000 |
| 17.000 |
|
20 | CT NC trạm bơm đế- HTTN Vụ bản | 3.600 | 3.600 |
| 3.600 |
|
21 | Vùng đệm Vườn quốc gia Giao Thủy | 17.509 | 17.509 | 709 | 16.800 |
|
22 | XD mới kè đê Hữu Hồng và đường cứu hộ Mỹ Lộc | 965 | 941 | 941 |
|
|
23 | Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ | 480 | 170 | 170 |
|
|
24 | NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ | 1.911 |
|
|
|
|
25 | Xử lý KC, chống SLở đê Hữu Hồng (K188+833-K208+100) | 100 | 100 | 100 |
|
|
26 | Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ | 5.652 | 4.500 | 4.500 |
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng | 19 |
|
|
|
|
28 | NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ | 500 |
|
|
|
|
29 | Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ | 10.076 | 10.000 | 10.000 |
|
|
30 | Nâng cấp HT đê tả, hữu sông Sò, tỉnh NĐ | 250 | 250 | 250 |
|
|
31 | Xử lý KC, chống SLở đê Hữu Hồng (K188+833-K208+100) | 385 | 385 | 385 |
|
|
32 | CTNC tuyến đê Tả Đào (k18+656-K30+073) Nghĩa Hưng | 2.357 | 2.357 | 2.357 |
|
|
33 | CT NC trạm bơm đế- HTTN Vụ bản | 1.449 | 1.449 | 1.449 |
|
|
34 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng | 275 | 275 | 275 |
|
|
35 | CTNC công trình đê tuyến Hữu Hồng (K156+621;K163+610)ML | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
|
|
36 | Tu bổ NC đê kè Cồn Xanh thuộc đê biển Nghĩa Hưng | 250 |
|
|
|
|
37 | Củng cố NC các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ | 5.500 | 5.200 | 5.200 |
|
|
38 | Xử lý KC các kè XY tuyến đê sông tỉnh NĐ do bão | 400 | 400 | 400 |
|
|
39 | Cải tạo nâng cấp đê tả đáy huyện Nghĩa Hưng | 30.000 | 29.500 |
| 29.500 |
|
40 | CTNC XD một số tuyến đường cứu hộ và PCLB đê tả sông Sò | 2.300 | 2.300 |
| 2.300 |
|
41 | Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền tại Nghĩa Hưng | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
42 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng | 150 |
|
|
|
|
43 | Kè Phượng tường, tương nam Hải hậu, Quân khu - NH | 64 | 64 | 64 |
|
|
44 | Kênh C19 - Hệ thống thủy nông Vụ Bản | 100 | 100 |
| 100 |
|
45 | Nước sạch Trực Nội - Trực Ninh | 2.536 | 2.536 | 158 | 2.378 |
|
46 | HT nối mạng cấp nước sinh hoạt xã Yên Đồng | 11.958 | 11.958 |
| 11.958 |
|
47 | Nước sạch sinh hoạt xã Nam Thắng - Nam Trực | 970 | 970 |
| 970 |
|
48 | Nối mạng cấp nước xã Giao Xuân - Giao Thủy | 5.734 | 5.734 |
| 5.734 |
|
49 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão tại Nghĩa Hưng | 8.600 | 8.600 |
| 8.600 |
|
50 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão bến Hà Lạn | 17.400 | 15.470 |
| 15.470 |
|
51 | Hoàn thiện đê từ cống Cồn Nhì Hữu Hồng đến cống 10 GT | 600 | 600 |
| 600 |
|
52 | NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ | 7.400 | 7.400 |
| 7.400 |
|
53 | Xử lý KC, chống SLở đê Hữu Hồng (K188+833-K208+100) | 5.700 | 5.700 |
| 5.700 |
|
54 | Nâng cấp HT đê tả, hữu sông Sò, tỉnh NĐ | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 |
|
55 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng | 25.200 | 25.000 |
| 25.000 |
|
56 | CT,NC đê xung yếu tuyến đê tả Ninh Cơ Xuân Trường & Hải Hậu | 3.900 | 3.900 |
| 3.900 |
|
57 | CTNC công trình đê tuyến Hữu Hồng (K156+621 K163+610)ML | 12.900 | 12.900 |
| 12.900 |
|
58 | CTNC đê CTDĐ tuyến Hữu đào (K5+043; K17+836) VB | 19.200 | 19.200 |
| 19.200 |
|
59 | CTNC tuyến đê kè, cống trên đê hữu S Hồng & Tả Đào Nam Trực | 2.300 | 1.609 |
| 1.609 |
|
60 | Tu bổ NC đê kè Cồn Xanh thuộc đê biển Nghĩa Hưng | 3.300 | 3.300 |
| 3.300 |
|
61 | Kè Phượng Tường, Tương Nam HH, Quân khu - NH | 12.800 | 12.800 |
| 12.800 |
|
62 | CTNC Đường cứu hộ, cứu nạn PCLB tuyến đê biển NĐ | 14.300 | 14.000 |
| 14.000 |
|
63 | Củng cố NC các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ | 12.900 | 12.800 |
| 12.800 |
|
64 | Vườn quốc gia Xuân Thủy - Giao Thủy | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
65 | Rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
66 | Giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng BV Cồn Xanh | 15.000 | 110 |
| 110 |
|
67 | BV PT rừng phòng hộ ven biển tỉnh NĐ Giai đoạn 2015-2020 | 30.000 | 1.239 |
| 1.239 |
|
68 | Cải tạo NC tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng | 1.500 | 1.062 | 1.062 |
|
|
69 | Kè Phượng Tường HN; Tương Nam HH -NT; Quân Khu- NH | 800 | 800 | 800 |
|
|
70 | CTNC tuyến đê kè, cống trên đê hữu S Hồng & Tả Đào Nam Trực | 45.000 | 34.073 | 34.073 |
|
|
71 | XLKC, chống sạt lở đê Hữu Hồng (K188+883-K2008+100 | 10.000 |
|
|
|
|
72 | NC HT đê Tả hữu sông Sò tỉnh NĐ | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
73 | CTNC đê hữu đào Vụ bản (K5+043 - K17+836) | 10.000 |
|
|
|
|
74 | Tu bổ NC đê kè Cồn Xanh - Nghĩa Hưng | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
75 | CTNC đường cứu hộ cứu nạn Hồng Hải Đóng | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
76 | XL cấp bách kè Quán Khởi từ K17+800-K18+170 huyện ý yên | 2.000 | 138 |
| 138 |
|
77 | XL cấp bách kè Trực mỹ từ K21+600-K22+300 | 5.000 | 276 |
| 276 |
|
78 | XL cấp bách kè Đền Ông từ K14+550-K15+020 huyện Trực Ninh | 2.000 | 219 |
| 219 |
|
79 | XL cấp bách kè Mỹ Trung từ K1+736-K2+145 huyện Vụ Bản | 3.000 | 257 |
| 257 |
|
80 | XL khẩn cấp giờ đầu các hố sạt đê Thanh Hương - NH | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
81 | XL khẩn cấp kè Đồng lạc huyện Vụ bản | 3.000 | 220 |
| 220 |
|
82 | XLCB kè Tân Cốc từ K7+400-K8+000 hữu đào VB | 3.000 |
|
|
|
|
83 | XL khẩn cấp kè Chi Tây từ K197+660 đến K198+220 | 5.000 | 336 |
| 336 |
|
84 | XL khẩn cấp kè Thi Châu từ K16+500-K16+860 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
85 | XL KC kè Thanh đạo từ K15+630 - K16+000 Hữu Ninh | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
86 | XL cấp bách kè tam tòa tả đáy Nghĩa Hưng | 2.000 | 121 |
| 121 |
|
87 | Trung tâm giống gia súc gia cầm NĐ | 1.685 | 1.685 | 1.685 |
|
|
88 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão bến Hà Lạn | 4.610 | 4.610 | 4.610 |
|
|
89 | CTNC đường cứu hộ cứu nạn PCLB tuyến đê biển NĐ | 1.420 | 1.420 | 1.420 |
|
|
90 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng | 3.293 | 3.293 | 3.293 |
|
|
91 | Nâng cấp CSHT TT Giống thủy đặc sản- Hải sản NĐ | 62 | 62 | 62 |
|
|
92 | XD Khẩn cấp KCH mặt đê (Phà Th. Long - Cống Quần Vinh) | 5.483 | 5.173 | 5.173 |
|
|
II | Khoa học công nghệ, phát thanh truyền hình | 37.338 | 2.877 | 227 | 2.650 |
|
1 | Trung tâm hiệu chuẩn thử nghiệm | 105 | 105 |
| 105 |
|
2 | Trung tâm dẫn sóng truyền hình Nam Định | 350 | 350 |
| 350 |
|
3 | Đầu tư Thiết bị - Trung tâm Tin học & TT KHCN tỉnh Nam Định | 87 | 87 |
| 87 |
|
4 | Nâng cao năng lực HĐ tiêu chuẩn đo lường chất lượng GĐ II | 10.140 | 108 |
| 108 |
|
5 | Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Nam Định | 24.047 |
|
|
|
|
6 | CC TB trường quay thời sự TH Nam Định | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
7 | Trung tâm dẫn sóng truyền hình NĐ | 227 | 227 | 227 |
|
|
8 | Trung tâm hiệu chuẩn - thử nghiệm tỉnh NĐ | 16 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm công nghệ thông tin | 20 |
|
|
|
|
10 | TT Dẫn sóng truyền hình tỉnh NĐ | 346 |
|
|
|
|
III | Trụ sở QLNN | 56.599 | 55.212 | 11.000 | 44.212 |
|
1 | Nhà Hội trường Sở Giáo dục - Đào tạo Nam Định | 1.650 | 1.650 |
| 1.650 |
|
2 | Cải tạo NC SC một số hạng mục trụ sở MTTQ tỉnh | 380 | 380 |
| 380 |
|
3 | CTSC Trụ sở Huyện ủy Ý Yên | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
4 | Sửa chữa mở rộng trụ sở UBND huyện Trực Ninh | 200 | 200 |
| 200 |
|
5 | Sửa chữa nâng cấp trụ sở Sở Tư pháp | 700 | 700 |
| 700 |
|
6 | CTNC trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh | 1.650 | 1.650 |
| 1.650 |
|
7 | SC văn phòng 2 Sở văn hóa TT và DL | 100 | 100 |
| 100 |
|
8 | XD nhà ăn liên cơ quan huyện Nam Trực | 700 | 700 |
| 700 |
|
9 | XD nhà làm việc 3 tầng trụ sở huyện ủy Giao Thủy | 130 | 130 |
| 130 |
|
10 | CTXS nhà làm việc huyện ủy VB phục vụ Đại hội Đảng | 180 | 180 |
| 180 |
|
11 | XD nhà làm việc tỉnh ủy Nam Định | 600 | 600 |
| 600 |
|
12 | Cải tạo XD trụ sở thanh tra tỉnh GĐ II | 100 | 100 |
| 100 |
|
13 | CTNC nhà làm việc huyện ủy, UBND hội trường huyện Mỹ Lộc | 150 | 150 |
| 150 |
|
14 | Trụ sở Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 500 | 500 |
| 500 |
|
15 | XD nhà khách UBND huyện Giao Thủy | 100 | 100 |
| 100 |
|
16 | CT,SC nhà làm việc 2 tầng sở Nội vụ | 100 | 100 |
| 100 |
|
17 | CT,SC nhà làm việc 4 tầng trụ sở UBND huyện Xuân trường | 110 | 110 |
| 110 |
|
18 | Sơn sửa mặt ngoài trụ sở Tỉnh ủy phục vụ Đại hội Đảng | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
19 | XD nhà ăn liên cơ quan huyện Nam Trực | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
20 | CTNC nhà làm việc huyện ủy, HĐND, UBND hội trường Mỹ Lộc | 5.000 | 5.000 | 1.000 | 4.000 |
|
21 | XD nhà khách UBND huyện Giao Thủy | 3.000 | 3.000 | 1.000 | 2.000 |
|
22 | CT,SC nhà làm việc 4 tầng trụ sở UBND huyện Xuân Trường | 4.000 | 4.000 | 1.000 | 3.000 |
|
23 | Sơn sửa mặt ngoài trụ sở UBND tỉnh phục vụ Đại hội Đảng | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
24 | CT,SC trụ sở Sở Tài chính | 1.000 | 928 |
| 928 |
|
25 | CT,SC trụ sở Sở Xây dựng | 1.000 | 139 |
| 139 |
|
26 | CTNC trụ sở thanh tra tỉnh | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
27 | Trụ sở Sở LĐ TBXH | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
28 | CT,SC nhà làm việc 3 tầng MTTQ tỉnh | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
29 | XD nhà làm việc 3 tầng trụ sở huyện ủy Giao Thủy | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
30 | CTSC nhà làm việc huyện ủy Vụ bản phục vụ ĐH Đảng | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
31 | CT,SC nhà làm việc 2 tầng sở Nội vụ | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
32 | XD nhà làm việc tỉnh ủy NĐ | 15.000 | 15.000 | 5.000 | 10.000 |
|
33 | XD trung tâm kiểm xe cơ giới | 595 | 595 |
| 595 |
|
34 | Hỗ trợ nâng cấp cải tạo trụ sở UBND huyện Nam Trực | 200 | 200 |
| 200 |
|
35 | Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp sở NN và PTNT | 453 |
|
|
|
|
IV | Văn hóa, thể thao | 193.903 | 188.822 | 947 | 187.874 |
|
1 | Bảo tàng tỉnh Nam Định | 800 | 800 |
| 800 |
|
2 | XD bể bơi có mái che tỉnh NĐ | 2.350 | 2.350 |
| 2.350 |
|
3 | Bảo dưỡng thay thế một số hạng mục nhà thi đấu | 100 | 100 |
| 100 |
|
4 | Bảo dưỡng thay thế một số hạng mục sân Thiên Trường | 400 | 322 |
| 322 |
|
5 | CT nâng cấp nhà văn hóa mùng 3/2 | 10,000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
6 | XD di tích tưởng niệm Bác Hồ về thăm HTX Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
7 | CT NC đài tưởng niệm liệt sỹ NĐ tại Nghĩa trang Trường Sơn | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
8 | Tu bổ, tôn tạo chùa Đại Bi Nam Trực | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
9 | Tu bổ tôn tạo đền Gin - Nam Trực | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
10 | Tu bổ tôn tạo đền chùa Kiên Lao - Xuân Trường | 2.500 | 500 |
| 500 |
|
11 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định | 165.000 | 164.139 |
| 164.139 |
|
12 | ĐT XD khu tưởng niệm đồng chí Lê Đức Thọ tại NĐ | 4.000 | 3.164 |
| 3.164 |
|
13 | ĐT XD khu tưởng niệm Đ/c Lê Đức Thọ tại tỉnh NĐ | 248 | 85 | 85 |
|
|
14 | Xây dựng bể bơi có mái che tỉnh NĐ | 862 | 862 | 862 |
|
|
15 | Dự án bảo tồn khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần | 1.142 |
|
|
|
|
V | Giáo dục | 157.639 | 140.742 | 9.384 | 131.358 |
|
1 | XD trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân TP NĐ | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 |
|
2 | Sửa chữa 6 phòng học CN+ nhà hiệu bộ trường THPT G.Thủy | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
3 | XD khu nội trú trường PTTH Lê Hồng Phong | 682 | 682 |
| 682 |
|
4 | Nhà học 21 phòng, CTPCN trường THPT Mỹ Lộc | 1.250 | 1.246 |
| 1.246 |
|
5 | Trung tâm dạy nghề huyện Mỹ Lộc | 73 | 48 |
| 48 |
|
6 | Trường THPT C Hải hậu nhà 3 tầng 12 lớp | 889 | 889 |
| 889 |
|
7 | Trường THPT Lý Tự Trọng (nhà hiệu bộ + phòng CN) | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
8 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ý Yên | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
9 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mỹ Lộc | 767 | 766 |
| 766 |
|
10 | Nhà học 2 tầng&HMPT TTBDCT Nghĩa Hưng | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
11 | XD nhà học thực hành trường TC Cơ điện | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
12 | XD nhà học thực hành trường THPT Nam Trực | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
13 | XD nhà lớp học kết hợp nhà ăn TTBDCT huyện Giao Thủy | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
14 | XD nhà học 3 tầng 9 lớp trường PTTH Đại An | 315 | 315 |
| 315 |
|
15 | Nhà học TH và đội tuyển trường THPT Lê Hồng Phong | 1.100 | 1.100 |
| 1.100 |
|
16 | XD phòng học CN trường THPT Nguyễn Bính | 2.150 | 2.150 |
| 2.150 |
|
17 | XD phòng học chức năng THPT Ngô Quyền | 2.150 | 2.150 |
| 2.150 |
|
18 | Sửa chữa NC phòng học trường PTTH Trực Ninh B | 1.950 | 1.950 |
| 1.950 |
|
19 | XD nhà hiệu bộ + PT trường THPT Quất Lâm - GT | 3.400 | 3.400 |
| 3.400 |
|
20 | XD phòng học chức năng trường THPT Vũ Văn Hiếu | 1.050 | 1.050 |
| 1.050 |
|
21 | XD phòng học chức năng THPT Trần Nhân Tông | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
22 | XD phòng học CN trường Nguyễn Trường Thủy | 800 | 800 |
| 800 |
|
23 | XD phòng học chức năng trường THPT Phạm Văn Nghị | 1.800 | 1.800 |
| 1.800 |
|
24 | XD phòng học chức năng trường THPT G. Thủy C | 800 | 800 |
| 800 |
|
25 | Sửa chữa một số phòng học trường THPT Nam Trực | 750 | 750 |
| 750 |
|
26 | XD phòng học chức năng trường THPT Mỹ Lộc | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
27 | SC NC phòng học trường THPT Nguyễn Khuyến | 550 | 550 |
| 550 |
|
28 | XD phòng học trường THPT Lý Nhân Tông - y yên | 900 | 900 |
| 900 |
|
29 | XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Trực Ninh A | 547 | 515 |
| 515 |
|
30 | XD nhà lớp học kết hợp nhà ăn TTBDCT Nghĩa Hưng | 800 | 800 |
| 800 |
|
31 | XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng trường Lý Tự Trọng | 1.050 | 1.050 |
| 1.050 |
|
32 | SCNC nhà lớp học & HMPT trường THPT B Nghĩa Hưng | 2.200 | 2.200 |
| 2.200 |
|
33 | XD nhà lớp học & HMPT trường THPT Đỗ Huy Liêu | 1.100 | 1.100 |
| 1.100 |
|
34 | NCCT 24 phòng học & các HM PT trường THPT GT | 1.150 | 1.150 |
| 1.150 |
|
35 | CT nhà 3 tầng, làm đường vào trường THPT Vũ Văn Hiếu | 850 | 850 |
| 850 |
|
36 | XD nhà hướng nghiệp dạy nghề NC phòng học trường trẻ em KT | 450 | 450 |
| 450 |
|
37 | CTNC nhà lớp học nhà học viên trường CT Trường | 1.150 | 1.150 |
| 1.150 |
|
38 | SC nhà 3 tầng 12 lớp, XM 3 phòng trường THPT Trực Ninh | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
39 | XD 6 phòng học trường THPT Xuân trường C | 2.550 | 2.550 |
| 2.550 |
|
40 | XD nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường Trung cấp Y Nam Định | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
41 | CTSC nhà 3 tầng 24 lớp trường THPT Tống Văn Trân | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
42 | XD nhà đa năng, phụ trợ trường THPT Lương Thế Vinh | 2.480 | 2.480 |
| 2.480 |
|
43 | CTNC 2 dãy nhà học 2 tầng 22 lớp trường Trần Văn Lan | 2.420 | 2.420 |
| 2.420 |
|
44 | CT nhà lớp học 4 tầng, PCN trường THPT Nguyễn Huệ | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
45 | XD đơn nguyên 2 nhà học chức năng trường THPT Giao Thủy B | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
46 | XD 6 phòng học và xử lý dột 24 phòng trường THPT Nghĩa Hưng C | 2.250 | 2.250 |
| 2.250 |
|
47 | XD các công trình phụ trợ trường THPT Trần Văn Bảo | 2.250 | 2.250 |
| 2.250 |
|
48 | XDCTSC nhà lớp học trường THPT Hải Hậu A | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
49 | XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng trường Lý tự Trọng Nam trực | 2.027 | 2.027 | 1.027 | 1.000 |
|
50 | SC,NC nhà lớp học & HMPT trường THPT B Nghĩa Hưng | 7.653 | 7.653 |
| 7.653 |
|
51 | XD nhà lớp học, HMPT trường THPT Đỗ Huy Liêu | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
52 | NCCT 24 phòng học & các HMPT trường THPT Giao Thủy | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
53 | CT nhà 3 tầng làm đường vào trường Vũ Văn Hiếu - HH | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
54 | CTNC nhà lớp học, nhà ở học viên trường CT Trường Chinh | 7.400 | 7.400 | 1.400 | 6.000 |
|
55 | SC nhà 3 tầng 12 lớp xây mới 3 phòng trường THPT Trực Ninh | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
56 | XD 6 phòng học trường THPT Xuân Trường C | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
57 | SC,CT nhà 3 tầng 24 lớp trường Tống Văn Trân | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
58 | Xd nhà đa năng, phụ trợ trường THPT Lương Thế Vinh | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
59 | CTNC 2 dãy nhà học 2 tầng 22 lớp trường Trần Văn Lan | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
60 | XD nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường TC Y tế tỉnh NĐ | 7.500 | 7.500 | 2.500 | 5.000 |
|
61 | CT nhà lớp học 4 tầng, phòng CN trường Nguyễn Huệ | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
62 | XD đơn nguyên 2 nhà học chức năng trường THPT Giao Thủy | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
63 | XD 6 phòng học và xử lý dột 24 phòng trường THPT Nghĩa Hưng C | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
64 | XD các công trình PT trường THPT Trần Văn Bảo | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
65 | XD,CTSC nhà lớp học +CTPT trường THPT Hải Hậu A | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
66 | XD nhà học bộ môn, CV trường THPT Xuân Trường | 3.000 | 597 |
| 597 |
|
67 | XD nhà đa năng và HMPT trường Phạm Văn Nghị | 1.500 |
|
|
|
|
68 | XD nhà tập đa năng, nhà CV trường Trần Văn Lan | 2.000 |
|
|
|
|
69 | CT,NC 24 phòng dãy A nhà học BM trường Trần Hưng Đạo | 1.500 |
|
|
|
|
70 | XD nhà BDHSG, nhà CVGV& CTKN LH trường Lê Hồng Phong | 2.000 | 400 |
| 400 |
|
71 | XD nhà đa năng, CT nhà 2 tầng 24 lớp Trường THPT Quất Lâm | 1.500 | 100 |
| 100 |
|
72 | XD nhà đa năng, nhà CVGV trường Nghĩa Hưng B | 2.347 | 347 |
| 347 |
|
73 | XD nhà học 3 tầng 18 phòng nhà CV GV trường Nghĩa Hưng A | 1.500 |
|
|
|
|
74 | Trường TC nghề kỹ thuật - Công nghiệp tỉnh | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
75 | XD nhà xưởng thực hành nghề trọng điểm trường Cao đẳng nghề | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
76 | CTNC nhà GĐ bộ môn trường CĐ SP Nam Định | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
77 | Xây dựng sân trường + nhà GD TCĐN trường THPT Trần Hưng Đạo | 1.300 | 1.157 | 1.157 |
|
|
78 | XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng học trường Lý Tự Trọng | 600 | 600 | 600 |
|
|
79 | CTNC nhà lớp học, nhà ở học viên trường CT Trường Chinh | 600 | 600 | 600 |
|
|
80 | Nhà học 21 phòng,CTPCN trường THPT Mỹ lộc | 100 | 100 | 100 |
|
|
81 | XD Tường bảo vệ trường THPT Trần Hương Đạo - NĐ | 280 |
|
|
|
|
82 | XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định | 750 |
|
|
|
|
83 | Trường TC nghề kỹ thuật Công nghiệp | 1.759 |
|
|
|
|
VI | Giao thông | 982.537 | 830.116 | 220.242 | 609.875 |
|
1 | CTNC đường 63 B đoạn Dốc Lốc Cống chéo | 100 | 100 |
| 100 |
|
2 | Đường Bình Xuân huyện Giao Thủy | 100 | 100 |
| 100 |
|
3 | Đường Thành Lợi - Liên Minh - VB | 2.900 | 2.900 |
| 2.900 |
|
4 | Đường Nam Minh Hải (chợ Quỳ - Cầu Gai) Nam Trực | 3.900 | 3.900 |
| 3.900 |
|
5 | Tỉnh lộ 484 (64 cũ) từ ngã ba vàng đến cầu Vĩnh Tứ | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
6 | Tỉnh lộ 485 (57A cũ) chợ huyện - Phủ cầu - Cổ Đam - huyện Ý Yên | 650 | 650 |
| 650 |
|
7 | CTNC đường cứu hộ cứu nạn Hồng Hải Đông - huyện Nghĩa Hưng | 1.562 | 1.562 |
| 1.562 |
|
8 | Đường cứu hộ cứu nạn PCLB Điện Biên - Giao An huyện Giao Thủy | 400 | 400 |
| 400 |
|
9 | Đường Trung Hòa - Hải Hậu | 2.700 | 2.700 |
| 2.700 |
|
10 | Đường nội thị Thị trấn Quất Lâm | 2.050 | 2.050 |
| 2.050 |
|
11 | Đường trục huyện từ chợ Lời đến xã Đại Thắng - VB | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
12 | CT NC đường 53C huyện Trực Ninh | 200 | 200 |
| 200 |
|
13 | CTNC đường 488 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP | 154 |
|
|
|
|
14 | CTNC đường nối từ QL21 đến TT điều dưỡng người có công | 1.150 | 1.150 |
| 1.150 |
|
15 | CTNC đường Tây sông Múc - huyện Hải Hậu | 1,100 | 1.100 |
| 1.100 |
|
16 | CTNC đường Tiến Long (từ TL 489-QL37) huyện Giao Thủy | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
17 | CT đường Hoa Lợi Hải huyện Nam Trực | 1.150 | 1.150 |
| 1.150 |
|
18 | Đường trục PTKTXH Nam Dương - Bình Minh | 450 | 450 |
| 450 |
|
19 | CTNC đường Minh châu huyện Nghĩa Hưng | 700 | 700 |
| 700 |
|
20 | CTNC đường Lâm Hùng Hải huyện Nghĩa Hưng | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
21 | CTNC tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn huyện Trực ninh | 750 | 671 |
| 671 |
|
22 | CTNC đường Hữu nghị thị trấn Cổ Lễ | 400 | 400 |
| 400 |
|
23 | CTNC đường Hưng Mỹ - Trực Ninh | 850 | 850 |
| 850 |
|
24 | CTNC đường từ QL 21 vào Đình Sùng Văn huyện Mỹ Lộc | 250 | 250 |
| 250 |
|
25 | CTNC đường từ QL 21 vào đền Trần Quang Khải | 1.100 | 96 |
| 96 |
|
26 | CTNC đường Tiến Hòa huyện Xuân Trường | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
27 | CTNC tuyến đường Xuân phú - Xuân Tân | 550 | 550 |
| 550 |
|
28 | CTNC đường từ QL 21 vào Đình Sùng Văn huyện Mỹ Lộc | 327 | 327 |
| 327 |
|
29 | Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã Đại Thắng VB | 45.000 | 45.000 | 25.000 | 20.000 |
|
30 | CT NC đường cứu hộ cứu nạn Hồng - Hải - Đông - Nghĩa Hưng | 45.100 | 45.100 | 100 | 45.000 |
|
31 | CTNC đường Tiến - Long (từ TL 489-QL37) huyện GT | 45.000 | 45.000 | 5.000 | 40.000 |
|
32 | CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP | 30.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
33 | CTNC tuyến PCLB, ĐB AN QP (quốc lộ 37- Chợ Lời- Đại Thắng) | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
34 | CTNC đường Lâm - Hùng - Hải huyện Nghĩa Hưng | 8.000 | 8.000 | 3.000 | 5.000 |
|
35 | CTNC đường hữu Nghị Cổ lễ huyện Trực Ninh | 6.000 | 6.000 | 1.000 | 5.000 |
|
36 | CTNC đường Hưng Mỹ - Trực Ninh | 7.000 | 7.000 | 2.000 | 5.000 |
|
37 | XD cầu sắt II huyện Trực Ninh | 5.000 | 5,000 |
| 5.000 |
|
38 | CT, NC đường Tiến Hòa - Xuân Trường | 6.500 | 6.500 | 1.500 | 5.000 |
|
39 | CT, NC đường Xuân phú - Xuân Tân | 2.500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
|
40 | CT, NC đường Phú Lợi từ chợ gạo đến Hồng Hải Đông | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
41 | XD tuyến đường bộ nối QL 10- QL 21- cầu Tân phong | 5.000 |
|
|
|
|
42 | CT,NC đường 57B huyện Ý Yên | 40.000 | 23.970 |
| 23.970 |
|
43 | XD cầu qua sông S40- huyện Ý Yên | 2.000 |
|
|
|
|
44 | XD đường Xuân Ngọc huyện Xuân Trường | 3.500 | 3.009 |
| 3.009 |
|
45 | CTNC đường 50 huyện Xuân Trường | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
46 | CTNC đường Giao Thiện - Giao Hương | 3.000 |
|
|
|
|
47 | CTNC đường Tây sông múc huyện HH | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
48 | CT tuyến đường Hoa - Lợi - Hải huyện Nam Trực | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
49 | Đường trục PTKTXH Nam Dương - Bình Minh - Nam Trực | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
50 | CTNC đường Minh - Châu huyện NH | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
51 | CTNC tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn - TN | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
52 | XD tuyến đường nối KKT Ninh Cơ - cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình | 38.000 | 1.879 | 1.879 |
|
|
53 | CTNC đường từ QL 21 vào đình Sùng Văn đến cầu Họ | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
54 | CTNC đường từ QL 21 vào đền Trần Quang khải - ML | 1.500 | 504 | 504 |
|
|
55 | Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã Đại Thắng VB | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
56 | CTNC tuyến PCLB, ĐB AN QP (quốc lộ 37 - Chợ Lời - Đại Thắng) | 41.846 | 41.846 | 41.846 |
|
|
57 | XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50A cũ) đến Thị trấn Thịnh Long | 150.000 | 98.500 |
| 98.500 |
|
58 | CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
59 | CTNC đường 57B huyện Ý yên | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
60 | CTNC đường 488C tìm kiếm cứu nạn ANQP tỉnh NĐ | 1.088 | 230 | 230 |
|
|
61 | NC mở rộng đường khu DL Thịnh Long (TL 488-tuyến I) | 6.090 | 6.090 |
| 6.090 |
|
62 | Nâng cấp, đường khu du lịch biển Thịnh Long - HH (QL 21- Trục chính) | 10.500 | 10.500 |
| 10.500 |
|
63 | Đường liên xã Giao Thanh - Giao Hương phục vụ PCBL | 11.900 | 11.900 |
| 11.900 |
|
64 | Đường cứu hộ, cứu nạn Giao Tiến - Giao Hải - Đã QT | 5.050 | 5.050 |
| 5.050 |
|
65 | Cầu Cổ Chử | 2.650 | 2.650 |
| 2.650 |
|
66 | XD đường tránh TP đoạn từ TT Mỹ Lộc đến QL 10 | 1.450 | 1.450 |
| 1.450 |
|
67 | CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP | 30.000 | 29.500 |
| 29.500 |
|
68 | XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50A cũ) - TT Thịnh Long | 80.000 | 69.200 |
| 69.200 |
|
69 | CTNC đường 486 B đoạn từ nút giao TL 489B -TT Ngô Đồng | 70.000 | 70.000 |
| 70.000 |
|
70 | Đường nội thị thị trấn Cát Thành | 599 | 599 |
| 599 |
|
71 | XD đường trục PTKN vùng KTNĐ với đường cao tốc cầu Giẽ | 12.000 | 10.259 | 10.259 |
|
|
72 | Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã Đại Thắng Vụ Bản | 983 | 983 | 983 |
|
|
73 | CT,NC đường 50 huyện Xuân Trường | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
74 | XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50 A) cũ - TT Thịnh long | 84.700 | 84.650 | 84.650 |
|
|
75 | XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50 A) cũ - TT Thịnh long | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
76 | Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng tỉnh lộ 490C | 495 | 495 | 495 |
|
|
77 | CT,NC đường Đê Ất Hợi đoạn Chùa Nhuế - Dốc Kiếu- ML | 50 | 50 | 50 |
|
|
78 | XD tuyến đường QL 10 với QL 21 & cầu Tân Phong | 540 | 450 | 450 |
|
|
79 | Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng tỉnh lộ 490C | 302 | 295 | 295 |
|
|
VII | Y tế | 65.038 | 55.011 | 15.575 | 39.436 |
|
1 | Sửa chữa nâng cấp khoa ung bướu BV tỉnh | 100 | 100 |
| 100 |
|
2 | XD nhà làm việc 3 tầng Ban BVSK cán bộ tỉnh NĐ | 180 | 180 |
| 180 |
|
3 | Nhà 7 tầng và các hạng mục phụ trợ Viện Mắt tỉnh | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
4 | XD cơ sở xạ trị - Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2.500 | 887 |
| 887 |
|
5 | XD nhà làm việc và khoa khám bệnh Viện y học cổ truyền | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa Nam Trực | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
7 | XDCTNC bệnh viện nội tiết tỉnh NĐ | 2.000 |
|
|
|
|
8 | Nhà 7 tầng và các hạng mục phụ trợ Viện mắt tỉnh | 14.000 | 14.000 | 4.000 | 10.000 |
|
9 | DA hợp phần BVPSNĐ thuộc DA PTBV | 1.042 | 1.042 | 1.042 |
|
|
10 | Bệnh viện ĐK huyện Nam Trực | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
11 | XD nhà làm việc 3 tầng Ban BVSK CB tỉnh | 5.869 | 5.869 |
| 5.869 |
|
12 | Nhà 7 tầng và các HMPT Viện mắt tỉnh NĐ | 5.000 | 2.910 | 2.910 |
|
|
13 | Nhà nghiệp vụ & Xét nghiệm - TT Y tế dự phòng Nam Định | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
14 | Nhà 3 tầng Trung tâm Nội tiết - Nam Định | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
15 | Trung tâm y tế huyện Hải Hậu | 270 | 270 |
| 270 |
|
16 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Vụ Bản | 450 | 450 |
| 450 |
|
17 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Xuân Trường | 240 | 240 |
| 240 |
|
18 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Trực Ninh | 200 | 200 |
| 200 |
|
19 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Giao Thủy | 260 | 260 |
| 260 |
|
20 | XD nhà làm việc và khoa khám bệnh Viện y học cổ truyền | 5.200 | 5.200 |
| 5.200 |
|
21 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Mỹ Lộc | 380 | 380 |
| 380 |
|
22 | Dự án hợp phần BVPSNĐ thuộc DA PTBV | 450 | 450 | 450 |
|
|
23 | Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định | 3.353 |
|
|
|
|
24 | Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
25 | Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định | 945 |
|
|
|
|
26 | Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định | 200 | 173 | 173 |
|
|
VIII | Công an, quân đội | 43.020 | 39.174 | 7.600 | 31.574 |
|
1 | CT,NC nhà ở và nhà làm việc 2 tầng BCH QS TP | 600 | 600 |
| 600 |
|
2 | XD nơi neo đậu tầu (xuồng lớn) CA đường sông | 120 | 120 |
| 120 |
|
3 | XD,CTNC doanh trại BCH QS TP + BCHQS huyện Nam Trực | 200 | 200 | 100 | 100 |
|
4 | CTXD mới một số hạng mục trường Quân sự địa phương | 2.350 | 2.350 |
| 2.350 |
|
5 | CTXD mới một số hạng mục trường QS địa phương | 8.500 | 8.500 | 2.500 | 6.000 |
|
6 | XD TT chỉ huy, CS làm việc khối an ninh CA tỉnh | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
7 | XD nơi neo đậu tầu (xuồng lớn) CA đường sông | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
8 | TT cảnh sát PCCC khu CN TP Nam Định | 850 | 754 |
| 754 |
|
9 | Nhà truyền thống CA tỉnh Nam Định | 550 | 500 |
| 500 |
|
10 | Trường TC nghề 20 - Bộ quốc phòng | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
|
11 | TT giáo dục ANQP - Bộ CHQS tỉnh | 8.800 | 8.800 |
| 8.800 |
|
12 | XD sở Ch động viên chuyển địa phương sang TTKC, CT2NTT | 1.650 | 1.650 |
| 1.650 |
|
13 | XD Sở CH & huấn luyện LLDBĐV trong khu vực phòng thủ tỉnh NĐ | 4.000 | 300 |
| 300 |
|
IX | Cụm công nghiệp, TĐC, hạ tầng, khác | 162.968 | 128.270 | 22.130 | 106.140 |
|
1 | Cụm Công nghiệp Hải Minh | 218 | 218 |
| 218 |
|
2 | Tái định cư Phúc trong Bãi Viên | 5.500 | 5.500 |
| 5.500 |
|
3 | XD đường từ UBND phường Lộc vượng đến QL 10 Thành phố Nam Định | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
4 | CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương hở TPNĐ | 600 | 600 |
| 600 |
|
5 | XD cầu Sắt II huyện Trực Ninh | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
6 | Khảo sát hiện trạng hạ tầng KTCNTT phục vụ chương trình HT PTCN | 261 | 228 |
| 228 |
|
7 | Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích San | 5.328 | 5.328 |
| 5.328 |
|
8 | Mở rộng QH TĐC khu CN Hòa xá | 1.682 | 1.682 |
| 1.682 |
|
9 | Khu TĐC phục vụ GPMB QL 10 cầu vượt Lộc hạ | 4.671 | 4.671 |
| 4.671 |
|
10 | XD HT tái định cư đường 38 TP Nam Định | 1.456 | 1.409 |
| 1.409 |
|
11 | Tái định cư Phúc trọng Bãi viên | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
12 | CT NC công viên Tức Mặc Thành phố Nam Định (GĐ I) | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
13 | Xây dựng hạ tầng kinh tế hồ Bà Tràng - NĐ | 3.000 | 116 |
| 116 |
|
14 | XDCSHTKT cụm dân cư tại SVĐ huyện Hải Hậu | 4.300 | 4.300 |
| 4.300 |
|
15 | CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương hở TPNĐ | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
16 | XD kè và đường dạo hồ Hàng Nan | 5.000 | 115 |
| 115 |
|
17 | Khu văn hóa đền Trần | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
18 | CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương hở TP NĐ | 18.000 | 18.000 | 3.000 | 15.000 |
|
19 | XD đường nối QL10- đến đầm đọ, đầm đét | 10.000 |
|
|
|
|
20 | Tu bổ tôn tạo khu di tích văn hóa Trần | 17.344 | 16.520 | 16.344 | 176 |
|
21 | XD hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
22 | Hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng Vụ bản | 6.410 | 6.410 |
| 6.410 |
|
23 | Xây dựng CSDL QL đất đai huyện Ý Yên | 3.000 | 2.829 |
| 2.829 |
|
24 | XD CSDL QL đất đai huyện thành phố | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
25 | XD chợ khu vực ao mả chói - TP Nam Định | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
26 | XD đường giao thông vấn khẩu và HTTN sau Phường cửa nam | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
27 | CT, NC đường kênh GĐ I (từ UBND phường Lộc vượng - cống Quán tây 3 | 1.560 | 1.560 |
| 1.560 |
|
28 | Tái định cư bãi viên Phúc Trọng | 130 |
|
|
|
|
29 | Hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng | 400 |
|
|
|
|
30 | Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp - TP NĐ | 1.587 | 79 | 79 |
|
|
31 | Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo | 98 | 98 | 98 |
|
|
32 | Giải phóng mặt bằng nhà chung cư 5 tầng | 87 | 9 | 9 |
|
|
33 | GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT) | 179 | 169 | 169 |
|
|
34 | Khu văn hóa đền Trần | 432 | 25 | 25 |
|
|
35 | Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo | 881 | 79 | 79 |
|
|
36 | Đường Hưng Yên Kéo dài | 31 | 31 | 31 |
|
|
37 | Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo | 1.709 | 80 | 80 |
|
|
38 | Tái định cư phía Nam thành phố NĐ | 27 | 27 | 27 |
|
|
39 | GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT) | 5 |
|
|
|
|
40 | GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT) | 0 |
|
|
|
|
41 | Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo | 214 | 89 | 89 |
|
|
42 | Kè hồ An Trạch | 391 |
|
|
|
|
43 | Di dân khẩn cấp vùng sạt lở Ninh Cơ - Phương Định- TN | 3.537 |
|
|
|
|
44 | Đường Hưng Yên kéo dài | 2.107 |
|
|
|
|
45 | Kè hồ An Trạch | 205 | 9 | 9 |
|
|
46 | Hạ tầng Tái định cư khu Đông Đông Mạc | 21 | 21 | 21 |
|
|
47 | Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường | 33 | 7 | 7 |
|
|
48 | Khu văn hóa đền Trần | 1.000 |
|
|
|
|
49 | GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT) | 195 | 153 | 153 |
|
|
50 | Khu văn hóa đền Trần | 1.747 | 30 | 30 |
|
|
51 | DA Quy hoạch GT Thành phố Nam Định | 244 |
|
|
|
|
52 | Quy hoạch hai bên Quốc lộ 10 | 39 |
|
|
|
|
53 | Điều chỉnh quy hoạch XD Thị trấn Rạng Đông | 200 | 200 | 200 |
|
|
54 | Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường | 50 | 50 | 50 |
|
|
55 | Khu văn hóa đền Trần | 1.554 | 1.144 | 1.144 |
|
|
56 | GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT) | 200 | 200 | 200 |
|
|
57 | Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa | 61 |
|
|
|
|
58 | Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa | 50 |
|
|
|
|
59 | Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa | 27 |
|
|
|
|
60 | Kè Hồ An Trạch | 97 |
|
|
|
|
61 | Cải tạo nâng cấp đường Phù Nghĩa TPNĐ | 712 |
|
|
|
|
62 | Đường vào cụm Công nghiệp Vân Chàng | 100 |
|
|
|
|
63 | Khu văn hóa đền Trần | 16 | 16 | 16 |
|
|
64 | Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản | 270 | 270 | 270 |
|
|
X | Sự nghiệp môi trường | 54.615 | 48.705 | 13.577 | 35.128 |
|
1 | XD quy hoạch bảo vệ môi trường đến 2020 | 33 | 22 | 22 |
|
|
2 | NC, MR phòng thí nghiệm TT quan trắc PTTNMT | 1.000 | 500 |
| 500 |
|
3 | Trả nợ vay XD nhà Xử lý rác thải Tp Nam Định | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
4 | XL ô nhiễm MT do hóa chất xã Vận Diệp Nam Phong | 561 | 97 | 97 |
|
|
5 | XL ô nhiễm MT do hóa chất BVTV xã Hoành sơn - GT | 233 | 66 | 66 |
|
|
6 | XD hố chôn lấp và xử lý rác thải TP Nam Định | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
7 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT CK Bình Yên - Nt | 3.000 | 1.391 |
| 1.391 |
|
8 | Phục hồi hệ tài nguyên sinh thái vùng ven biển NĐ | 1.819 | 731 | 319 | 412 |
|
9 | QH và XD mạng lưới quan trắc MT tỉnh NĐ đến 2020, ĐH 2030 | 1.600 | 683 | 683 |
|
|
10 | QH tài nguyên nước tỉnh NĐ đến 2020, ĐH 2030 | 2.000 | 1.993 | 1.000 | 993 |
|
11 | HT xử lý nước thải BV phụ sản | 27 | 27 |
| 27 |
|
12 | XD và trang bị HTXL chất lỏng BV mắt | 336 | 336 |
| 336 |
|
13 | XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Mỹ lộc | 231 | 231 |
| 231 |
|
14 | XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Nghĩa bình | 271 | 271 |
| 271 |
|
15 | XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Xuân trường | 598 | 598 |
| 598 |
|
16 | XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Giao Thủy | 1.393 | 1.393 |
| 1.393 |
|
17 | CT,NC HTXL nước thải y tế BV TP NĐ | 59 | 59 |
| 59 |
|
18 | CT,NC HTXL nước thải y tế BV Vụ Bản | 78 | 78 |
| 78 |
|
19 | CT,NC HTXL nước thải y tế BV Trực Ninh | 19 | 19 |
| 19 |
|
20 | CT,NC HTXL nước thải y tế BV Nam Trực | 2.339 | 2.104 | 2.064 | 40 |
|
21 | CT,NC HTXL nước thải y tế BV Hải Hậu | 699 | 699 |
| 699 |
|
22 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện MTCK Bình yên - NT | 11.633 | 11.633 | 2.188 | 9.445 |
|
23 | Phục hồi hệ sinh thái vùng ven biển NĐ | 6.900 | 6.038 | 3.400 | 2.638 |
|
24 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện MTCK Bình Yên - Nt | 50 | 50 | 50 |
|
|
25 | Phục hồi hệ tài nguyên sinh thái vùng ven biển NĐ | 158 | 158 | 158 |
|
|
26 | Nước thải, rác thải bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | 30 | 30 | 30 |
|
|
27 | Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT | 50 |
|
|
|
|
28 | Khắc phục ô nhiễm và cải thiện MTCK Bình Yên - NT | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
XI | Xã hội | 3.019 | 2.955 | 1.605 | 1.350 |
|
1 | Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa | 64 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm cai nghiện thành phố Nam Định | 32 | 32 |
| 32 |
|
3 | XD Trung tâm chữa bệnh GD-LĐXH TP (HM còn lại) | 318 | 318 |
| 318 |
|
4 | XD nhà HN dạy nghề, NC phòng học trường trẻ em khuyết tật | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
5 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội ND tỉnh NĐ | 95 | 95 | 95 |
|
|
6 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội ND tỉnh | 509 | 509 | 509 |
|
|
XII | Đối ứng ODA | 90 | 90 | 90 |
|
|
1 | Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp | 30 | 30 | 30 |
|
|
2 | Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp | 40 | 40 | 40 |
|
|
3 | Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp | 20 | 20 | 20 |
|
|
XIII | Ghi thu - Ghi chi | 16.462 | 16.462 |
|
| 16.462 |
1 | Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp - TP NĐ | 13.851 | 13.851 |
|
| 13.851 |
2 | Dự án PTGTVT khu vực đồng bằng Bắc bộ (WB 6) | 2.612 | 2.612 |
|
| 2.612 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán | Chia ra | ||
Vốn đầu tư | Vốn SN có TC XDCB | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng số | 121.561 | 40.123 | 15.580 | 65.858 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 530 |
|
| 530 |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 24.870 |
| 4.500 | 20.370 |
3 | C.trình dân số KHHGĐ | 11.093 |
|
| 11.093 |
4 | Chương trình về y tế | 9.341 | 4.000 |
| 5.341 |
5 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 921 |
|
| 921 |
6 | Chương trình ĐB chất lượng và VSATTP | 1.002 |
|
| 1.002 |
7 | Chương trình văn hóa | 3.705 | 3.000 |
| 705 |
8 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 21.760 | 21.040 |
| 720 |
9 | Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm | 750 |
|
| 750 |
10 | Chương trình quốc gia phòng chống ma túy | 5.370 |
|
| 5.370 |
11 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 16.300 |
| 1.000 | 15.300 |
12 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 13.836 |
| 10.080 | 3.756 |
13 | Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu | 2.638 | 2.638 |
|
|
14 | Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 9.445 | 9.445 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn địa phương được hưởng | Tổng chi cân đối ngân sách | Bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||
| Tổng số | 5.233.618 | 5.141.691 | 3.236.549 | 2.691.634 | 544.915 |
1 | Thành phố Nam Định | 760.978 | 747.505 | 173.206 | 136.730 | 36.476 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 218.962 | 217.816 | 139.390 | 123.272 | 16.118 |
3 | Huyện Nam Trực | 476.445 | 452.958 | 342.527 | 290.744 | 51.783 |
4 | Huyện Trực Ninh | 465.710 | 464.313 | 344.950 | 292.814 | 52.136 |
5 | Huyện Hải Hậu | 769.945 | 767.986 | 522.442 | 400.951 | 121.491 |
6 | Huyện Giao Thủy | 487.436 | 483.559 | 329.845 | 282.495 | 47.350 |
7 | Huyện Xuân Trường | 463.501 | 460.495 | 287.147 | 245.510 | 41.637 |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 528.578 | 527.093 | 368.826 | 312.751 | 56.075 |
9 | Huyện Ý Yên | 661.512 | 639.055 | 473.014 | 386.676 | 86.338 |
10 | Huyện Vụ Bản | 400.552 | 380.912 | 255.200 | 219.691 | 35.509 |
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) | ||||||||||||
Trợ giá | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp bảo vệ Môi trường | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | Chi SNVHTT, | Đảm bảo xã hội | Quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | Chi an ninh, quốc phòng | Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW | CTMT QG | Tổng cộng | ||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 400.216 |
|
|
|
|
| 8.703 |
| 6.949 | 12.122 | 427.990 |
2 | Sở Y Tế |
|
| 5.129 | 433.072 | 4.968 |
|
|
| 8.090 |
| 396 | 18.665 | 470.320 |
3 | Đài phát thanh truyền hình |
|
| 100 |
|
|
| 15.323 |
|
|
|
|
| 15.423 |
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
| 12.998 |
|
|
| 49.789 |
| 6.541 |
| 82 | 705 | 70.115 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 700 | 46.315 | 9.005 |
| 357 |
|
|
| 28.411 |
| 901 | 3.648 | 89.337 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 10.015 |
|
|
|
| 41.227 | 7.660 |
| 3.154 | 5.950 | 68.006 |
7 | Sở Giao thông vận tải |
| 21.605 | 1.831 |
|
|
|
|
| 7.393 |
|
|
| 30.829 |
8 | Sở Công thương |
| 7.417 | 300 |
|
|
|
|
| 17.487 |
|
|
| 25.204 |
9 | Sở Xây dựng |
| 5.689 | 150 |
|
|
|
|
| 5.987 |
|
|
| 11.826 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 250 |
|
| 20.994 |
|
| 5.169 |
|
|
| 26.413 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 24.292 | 200 |
| 4.695 |
|
|
| 7.458 |
|
|
| 36.645 |
12 | Trường cao đẳng nghề |
|
| 9.543 |
|
|
|
|
|
|
| 110 | 7.000 | 16.653 |
14 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 1.626 | 250 |
|
|
|
|
| 14.980 |
|
|
| 16.856 |
15 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
| 214 | 520 |
|
|
|
|
| 9.990 |
|
|
| 10.724 |
16 | Thanh tra tỉnh |
|
| 500 |
|
|
|
|
| 8.145 |
|
|
| 8.645 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 1.540 | 200 |
|
|
|
|
| 6.138 |
|
|
| 7.878 |
18 | Sở Nội vụ |
| 1.119 | 2.291 |
|
|
|
|
| 18.877 |
|
| 328 | 22.615 |
19 | Sở Tư pháp |
| 3.380 | 100 |
|
|
|
|
| 5.323 |
|
|
| 8.803 |
20 | Sở Tài chính |
| 1.313 | 300 |
|
|
|
|
| 10.772 |
|
|
| 12.385 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 2.064 | 400 |
|
|
|
|
| 3.363 |
|
|
| 5.827 |
22 | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
| 9.177 | 200 |
| 255 |
|
|
| 3.457 |
|
|
| 13.089 |
23 | Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm |
| 894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 894 |
24 | Tỉnh ủy | 11.417 |
| 2.100 | 1.375 |
|
|
|
| 68.610 |
|
|
| 83.502 |
25 | Trường Chính trị Trường Chinh |
|
| 9.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.685 |
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
| 300 |
|
|
|
|
| 5.820 |
|
|
| 6.120 |
27 | Ban chấp hành Đoàn tỉnh |
|
| 420 |
|
|
| 926 |
| 4.178 |
|
|
| 5.524 |
28 | Hội liên hiệp phụ nữ |
|
| 300 |
|
|
|
|
| 5.183 |
|
|
| 5.483 |
29 | Hội Nông dân tỉnh Nam Định |
|
| 350 |
|
|
|
|
| 4.269 |
|
|
| 4.619 |
30 | Hội cựu chiến binh |
|
| 100 |
|
|
|
|
| 1.743 |
|
|
| 1.843 |
31 | Liên minh Hợp tác xã |
|
| 300 |
|
|
|
|
| 1.246 |
| 300 |
| 1.846 |
32 | Hội người mù |
|
| 360 |
|
|
|
|
| 630 |
|
| 50 | 1.040 |
33 | Hội Đông y |
|
|
|
|
|
|
|
| 341 |
|
|
| 341 |
34 | Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.012 |
| 540 |
| 1.552 |
35 | Hội chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.641 |
|
|
| 1.641 |
36 | Đoàn luật sư |
|
|
|
|
|
|
|
| 145 |
|
|
| 145 |
37 | Hội nhà báo |
|
|
|
|
|
|
|
| 486 |
| 100 |
| 586 |
38 | Hội làm vườn |
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
|
| 125 |
39 | Công an tỉnh |
|
| 1.100 |
| 467 |
|
|
|
| 18.753 |
| 4.370 | 24.690 |
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
| 5.089 |
|
|
|
|
|
| 32.396 |
|
| 37.485 |
41 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 2.369 |
| 2.469 |
|
- 1Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 33/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2041/QĐ-BTC năm 2016 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 33/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015
- 8Quyết định 2041/QĐ-BTC năm 2016 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1995/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra