Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3321/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 10 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Văn bản số 106/HĐND ngày 25/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bổ sung danh sách các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2998/TTr-SNN ngày 22/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 và Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chánh Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN NĂM 2011 - 2015, NĂM 2016 - 2020 VÀ SAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3321/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2011 - 2020 | Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn sau năm 2020 | Tổng số xã xây dựng NTM của tỉnh | |||||||
Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2011 - 2015 | Các xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2016 - 2020 | Tổng số xã hoàn thành xây dựng NTM giai đoạn 2011 - 2020 | |||||||
TT | Tên xã | TT | Tên xã | TT | Tên huyện | TT | Tên huyện | TT | Tên huyện |
Tổng cộng: 26 xã | Tổng cộng: 45 xã | Tổng cộng: 71 xã | Tổng cộng: 51 xã | Tổng cộng: 122 xã | |||||
I | Quy Nhơn: 02 xã | I | Quy Nhơn: 02 xã | I | Quy Nhơn: 04 xã | I | Quy Nhơn |
| Quy Nhơn: 04 xã |
1 | Nhơn Lý | 1 | Nhơn Hải |
|
|
|
|
|
|
2 | Phước Mỹ | 2 | Nhơn Châu |
|
|
|
|
|
|
II | An Lão | II | An Lão: 02 xã | II | An Lão: 02 xã | II | An Lão: 06 xã | II | An Lão: 08 xã |
|
| 1 | An Tân |
|
| 1 | An Trung |
|
|
|
| 2 | An Hòa |
|
| 2 | An Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | An Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | An Toàn |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | An Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | An Vinh |
|
|
III | Hoài Nhơn: 05 xã | III | Hoài Nhơn: 05 xã | III | Hoài Nhơn: 10 xã | III | Hoài Nhơn: 5 xã | III | Hoài Nhơn: 15 xã |
1 | Hoài Hương | 1 | Hoài Thanh Tây |
|
| 1 | Hoài Xuân |
|
|
2 | Hoài Tân | 2 | Hoài Hảo |
|
| 2 | Hoài Mỹ |
|
|
3 | Tam Quan Bắc | 3 | Hoài Thanh |
|
| 3 | Hoài Hải |
|
|
4 | Hoài Châu | 4 | Tam Quan Nam |
|
| 4 | Hoài Đức |
|
|
5 | Hoài Châu Bắc | 5 | Hoài Sơn |
|
| 5 | Hoài Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Hoài Ân: 03 xã | IV | Hoài Ân: 04 xã | IV | Hoài Ân: 07 xã | IV | Hoài Ân: 07 xã | IV | Hoài Ân: 14 xã |
1 | Ân Thạnh | 1 | Ân Hảo Đông |
|
| 1 | Ân Nghĩa |
|
|
2 | Ân Phong | 2 | Ân Đức |
|
| 2 | Ân Hảo Tây |
|
|
3 | Ân Tường Tây | 3 | Ân Tín |
|
| 3 | Ân Tường Đông |
|
|
|
| 4 | Ân Mỹ |
|
| 4 | Ân Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Bok Tới |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Đăk Mang |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Ân Sơn |
|
|
V | Phù Mỹ: 02 xã | V | Phù Mỹ: 06 xã | V | Phù Mỹ: 08 xã | V | Phù Mỹ: 08 xã | V | Phù Mỹ: 16 xã |
1 | Mỹ Hiệp | 1 | Mỹ Lợi |
|
| 1 | Mỹ Thành |
|
|
2 | Mỹ Lộc | 2 | Mỹ Châu |
|
| 2 | Mỹ Đức |
|
|
|
| 3 | Mỹ Thọ |
|
| 3 | Mỹ Chánh Tây |
|
|
|
| 4 | Mỹ Trinh |
|
| 4 | Mỹ Thắng |
|
|
|
| 5 | Mỹ Hòa |
|
| 5 | Mỹ Tài |
|
|
|
| 6 | Mỹ Cát |
|
| 6 | Mỹ Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Mỹ Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Mỹ An |
|
|
VI | Vĩnh Thạnh | VI | Vĩnh Thạnh: 02 xã | VI | Vĩnh Thạnh: 02 xã | VI | Vĩnh Thạnh: 06 xã | VI | Vĩnh Thạnh: 08 xã |
|
| 1 | Vĩnh Thuận |
|
| 1 | Vĩnh Hảo |
|
|
|
| 2 | Vĩnh Quang |
|
| 2 | Vĩnh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Vĩnh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Vĩnh Kim |
|
|
VII | Tây Sơn: 04 xã | VII | Tây Sơn: 03 xã | VII | Tây Sơn: 07 xã | VII | Tây Sơn: 07 xã | VII | Tây Sơn: 14 xã |
1 | Bình Nghi | 1 | Tây Thuận |
|
| 1 | Bình Thành |
|
|
2 | Bình Tường | 2 | Bình Hòa |
|
| 2 | Tây Vinh |
|
|
3 | Tây An | 3 | Bình Thuận |
|
| 3 | Tây Phú |
|
|
4 | Tây Xuân |
|
|
|
| 4 | Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Tây Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Tây Giang |
|
|
VIII | Phù Cát: 03 xã | VIII | Phù Cát: 08 xã | VIII | Phù Cát: 11 xã | VIII | Phù Cát: 05 xã | VIII | Phù Cát: 16 xã |
1 | Cát Trinh | 1 | Cát Khánh |
|
| 1 | Cát Thắng |
|
|
2 | Cát Hiệp | 2 | Cát Nhơn |
|
| 2 | Cát Hải |
|
|
3 | Cát Tài | 3 | Cát Tường |
|
| 3 | Cát Thành |
|
|
|
| 4 | Cát Hưng |
|
| 4 | Cát Tân |
|
|
|
| 5 | Cát Minh |
|
| 5 | Cát Chánh |
|
|
|
| 6 | Cát Hanh |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Cát Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Cát Sơn |
|
|
|
|
|
|
IX | An Nhơn: 03 xã | IX | An Nhơn: 04 xã | IX | An Nhơn: 07 xã | IX | An Nhơn: 03 xã | IX | An Nhơn: 10 xã |
1 | Nhơn Lộc | 1 | Nhơn Thọ |
|
| 1 | Nhơn Mỹ |
|
|
2 | Nhơn An | 2 | Nhơn Khánh |
|
| 2 | Nhơn Hậu |
|
|
3 | Nhơn Phúc | 3 | Nhơn Phong |
|
| 3 | Nhơn Tân |
|
|
|
| 4 | Nhơn Hạnh |
|
|
|
|
|
|
X | Tuy Phước: 04 xã | X | Tuy Phước: 07 xã | X | Tuy Phước: 11 xã | X | Tuy Phước: | X | Tuy Phước: 11 xã |
1 | Phước Nghĩa | 1 | Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
2 | Phước Hưng | 2 | Phước Hòa |
|
|
|
|
|
|
3 | Phước An | 3 | Phước Hiệp |
|
|
|
|
|
|
4 | Phước Thành | 4 | Phước Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Phước Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Phước Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Phước Thuận |
|
|
|
|
|
|
XI | Vân Canh | XI | Vân Canh: 02 xã | XI | Vân Canh: 02 xã | XI | Vân Canh: 04 xã | XI | Vân Canh: 06 xã |
|
| 1 | Canh Thuận |
|
| 1 | Canh Hòa |
|
|
|
| 2 | Canh Vinh |
|
| 2 | Canh Hiển |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Canh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Canh Liên |
|
|
- 1Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh năm 2015 và giai đoạn 2016 – 2020
- 3Chỉ thị 25/CT-UBND năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do tỉnh Long An ban hành
- 4Hướng dẫn 01/HD-SXD-NNPTNT-TNMT năm 2012 thực hiện Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới do Sở Xây dựng - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về Chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015
- 2Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh năm 2015 và giai đoạn 2016 – 2020
- 5Chỉ thị 25/CT-UBND năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do tỉnh Long An ban hành
- 6Hướng dẫn 01/HD-SXD-NNPTNT-TNMT năm 2012 thực hiện Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới do Sở Xây dựng - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về Chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra