Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2017 TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL , ngày 22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 62/TTr-SNN, ngày 25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Định năm 2017 như sau:
Chỉ số | Nội dung | Kết quả |
Chỉ số 1 | 1A. Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%) | 97,2 |
1B. Tỷ lệ người nghèo nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%) | 95,7 | |
Chỉ số 2 | Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%) | 61,7 |
Chỉ số 3 | 3A. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu (%) | 85,4 |
3B. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) | 75,6 | |
3C. Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) | 62,4 | |
3D. Số nhà tiêu tăng thêm trong năm | 10.910 | |
Chỉ số 4 | 4A. Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh (%)* | 88,1 |
4B. Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh (%) | 90,4 | |
4C. Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) | 88,5 | |
Chỉ số 5 | 5A. Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh (%) | 100,0 |
5B. Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh (%) | 100,0 | |
5C. Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) | 100,0 | |
Chỉ số 6 | Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh (%) | 84,0 |
Chỉ số 7 | 7A. Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (người) | 55.944 |
7B. Số người được sử dụng nước thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (người) | 63.072 | |
Chỉ số 8 | Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung |
|
8A. Bền vững (%) | 8,4 | |
8B. Trung bình (%) | 8,4 | |
8C. Kém hiệu quả (%) | 67,2 | |
8D. Không hoạt động (%) | 16,0 |
Ghi chú: * Tỷ lệ trường chính có nước và nhà tiêu HVS: 99,6%
* Tỷ lệ điểm trường, phân trường có nước và nhà tiêu HVS: 82,5%
(Chi tiết có phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục thống kê Bình Định, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 2Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam năm 2016
- 3Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017
- 4Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 về công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Trị năm 2017
- 5Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch thực hiện phương án trồng hoa hai bên đường liên xã, liên thôn tạo cảnh quan môi trường nông thôn do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Quyết định 1748/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Lăng Can, huyện Lâm Bình do Ban quản lý và dịch vụ đô thị huyện Lâm Bình quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bộ chỉ số kết quả theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2018
- 10Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2020
- 1Quyết định 2570/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 4Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam năm 2016
- 5Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017
- 6Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 về công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Trị năm 2017
- 7Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch thực hiện phương án trồng hoa hai bên đường liên xã, liên thôn tạo cảnh quan môi trường nông thôn do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 1748/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Lăng Can, huyện Lâm Bình do Ban quản lý và dịch vụ đô thị huyện Lâm Bình quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bộ chỉ số kết quả theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2018
- 12Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2020
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 331/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra