- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Viễn thông Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ (05 TTHC)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư; Công chức phòng Hợp tác quốc tế Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 giờ (3 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa | Văn thư; Công chức phòng Hợp tác quốc tế Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 giờ (3 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Ngoại vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh giải quyết | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư, chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 112 giờ (14 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa | Văn thư Sở Ngoại vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh giải quyết | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư, chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 56 giờ (07 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: "CẤP CÔNG HÀM, XIN THỊ THỰC"
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư, Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 giờ (3 ngày làm việc) |
II. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ (01 TTHC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: "XIN CẤP PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ HỘI THẢO QUỐC TẾ"
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự Người Việt Nam ở nước ngoài | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Ngoại vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh giải quyết | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư, chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 104 giờ (13 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 2Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Nai
- 6Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 5Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Nai
- 9Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 33/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực