Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ; Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 07/TTr-SNgV ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1369/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
1. Thủ tục Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Sở Ngoại vụ (cơ quan chủ trì) | Bước 1 | 1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ TTHC 1.2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Hợp tác quốc tế sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả TTHC lĩnh vực ngoại vụ)
| 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 | |
Bước 3 | Nghiên cứu, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả liên thông trình Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | Công chức Phòng Hợp tác quốc tế | 07 | |
Sở Ngoại vụ | Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả liên thông | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ | 9,5 ngày làm việc (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | - Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Tổng hợp | 07 | |
Bước 4 | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Vào sổ, lấy số, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Phòng Tổng hợp được giao xử lý hồ sơ/Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | 10,5 ngày làm việc (2) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 20 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức nước ngoài tổ chức
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Sở Ngoại vụ (cơ quan chủ trì) | Bước 1 | 1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ TTHC 1.2. Chuyển hồ sơ đến Phòng Hợp tác quốc tế sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 | |
Bước 3 | Nghiên cứu, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả liên thông trình Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | Công chức Phòng Hợp tác quốc tế | 17 | |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | 0,5 | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả liên thông | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ | 19,5 ngày làm việc (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | - Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | Chuyên viên Phòng Tổng hợp | 07 | |
Bước 4 | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Vào sổ, lấy số, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Phòng Tổng hợp được giao xử lý hồ sơ/Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | 10,5 ngày làm việc (2) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 30 ngày làm việc |
*Lưu ý: Trong thời gian Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chưa đi vào hoạt động, việc tiếp tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ./.
- 1Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình phê duyệt để ủy quyền cho Sở Ngoại vụ xây dựng và phê duyệt
- 2Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Ngoại vụ)
- 9Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Ngoại vụ về lĩnh vực ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Tỉnh Đắk Lắk
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình phê duyệt để ủy quyền cho Sở Ngoại vụ xây dựng và phê duyệt
- 7Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Ngoại vụ)
- 14Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Ngoại vụ về lĩnh vực ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra