- 1Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1557/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1809/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ khi Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 3419/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều | |
1 | Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC) |
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế | |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Lãnh sự - Việt Kiều
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo đơn vị | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 5 ngày làm việc |
Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình (Trường hợp cần có thêm thời gian để xác minh thông tin). | 10 ngày làm việc | ||
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo đơn vị | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. | Văn phòng UBND tỉnh | 3 ngày làm việc |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định (nếu có). | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Trường hợp không cần thêm thời gian để xác minh thông tin. | 10 ngày làm việc |
- Trường hợp cần có thêm thời gian để xác minh thông tin. | 15 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Đơn vị | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng Văn bản gửi UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Lãnh đạo đơn vị Phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo đơn vị | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo đơn vị - Phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo đơn vị | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng Văn bản gửi UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo đơn vị - Phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo đơn vị | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo đơn vị - Phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. | Chuyên viên phòng chuyên môn | Không quy định |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Công chức của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
- 1Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2021 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1557/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2021 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực