- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2190/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 3/8/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ (Tờ trình số 845/TTr-SNv ngày 17/8/2021) và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt | Tên thủ tục HC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày, giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại các cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao 2.002352.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích) | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên Sở Ngoại vụ (Tạm dừng hồ sơ) | |||
Bước 3 | Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự | Không tính thời gian | Bưu chính công ích | ||||
Bước 4 | Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện | 03 ngày | Cục Lãnh sự | ||||
Bước 5 | Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương | Không tính thời gian | Bưu điện | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên (Tiếp tục xử lý hồ sơ) | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
2 | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. 2.002353.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích) | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên Sở Ngoại vụ (Tạm dừng hồ sơ) | |||
Bước 3 | Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự | Không tính thời gian | Bưu chính công ích | ||||
Bước 4 | Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện | 02 ngày | Cục Lãnh sự | ||||
Bước 5 | Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương | Không tính thời gian | Bưu điện | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên (Tiếp tục xử lý hồ sơ) | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
3 | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao 2.002354.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích) | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên Sở Ngoại vụ (Tạm dừng hồ sơ) | |||
Bước 3 | Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự | Không tính thời gian | Bưu chính công ích | ||||
Bước 4 | Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện | 02 ngày | Cục Lãnh sự | ||||
Bước 5 | Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương | Không tính thời gian | Bưu điện | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên (Tiếp tục xử lý hồ sơ) | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
4 | Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước 1.001308.000.00.00. H50 | 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự thì ngay sau khi nhận hồ sơ, Bộ Ngoại giao có văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận giấy tờ, tài liệu đó hoặc cơ quan, tổ chức cấp trên xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao. Ngay sau khi nhận được trả lời, Bộ Ngoại giao giải quyết và thông báo kết quả cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự. Trường hợp chữ ký, con dấu và chức danh của cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài (quy định tại tên thành phần hồ sơ 3) trong hồ sơ đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự chưa được chính thức thông báo hoặc cần kiểm tra tính xác thực, Bộ Ngoại giao đề nghị cơ quan này xác minh. Ngay sau khi nhận được kết quả xác minh, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ và trả kết quả cho đương sự. (Không kể thời gian gửi qua dịch vụ bưu chính công ích | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên Sở Ngoại vụ (Tạm dừng hồ sơ) | |||
Bước 3 | Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự | Không tính thời gian | Bưu chính công ích | ||||
Bước 4 | Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện | - 01 ngày đối với hồ sơ dưới 10 loại giấy tờ; - 05 ngày đối với hồ sơ trên 10 loại giấy tờ; | Cục Lãnh sự | ||||
Bước 5 | Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương | Không tính thời gian | Bưu điện | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | Phòng Lãnh sự & NVNONN | Chuyên viên (Tiếp tục xử lý hồ sơ) | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
5 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ 2.002311.000.00.00.H50 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến các ngành, đơn vị. Tổng hợp trình UBND tỉnh xin ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan | 9 ngày | Phòng LS& NVNONN | - Chuyên viên (- Lãnh đạo Sở - Lãnh đạo Phòng) | |||
Bước 3 | Tổng hợp ý kiến các bộ ngành báo cáo UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định. | 16 ngày | Phòng LS& NVNONN | - Chuyên viên (- Lãnh đạo Sở - Lãnh đạo Phòng) | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức MC Sở Ngoại vụ | |||
Bước 5 | Tiếp nhận liên thông | 0,5 ngày | UBND tỉnh | Công chức MC UB | |||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | VP UBND tỉnh | - Lãnh đạo VP UBND tỉnh - Chuyên viên Đối ngoại | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | 1 ngày | UBND tỉnh | - Lãnh đạo UBND tỉnh - Chuyên viên Đối ngoại | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 10 ngày | Thủ tướng Chính phủ | - Chuyên viên Đối ngoại | |||
Bước 9 | Trả kết quả hs liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức MC UB | |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức MC Sở Ngoại vụ | |||
Bước 11 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức MC Sở Ngoại vụ | |||
6 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ 2.002312.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) | 7 ngày | Phòng LS& NVNONN | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổng hợp ý kiến: Nếu thuộc thẩm quyền quyết định của Lãnh đạo Sở Ngoại vụ: phê duyệt hồ sơ, chuyển bước 6 Nếu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, trình UBND tỉnh | 2,5 ngày | Phòng LS& NVNONN | - Chuyên viên (- Lãnh đạo Sở - Lãnh đạo Phòng) | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức Sở Ngoại vụ | |||
Bước 5 | Tiếp nhận liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức VPUB | |||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ, trình LĐVP xem xét | 3 ngày | Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên Đối ngoại - Lãnh đạo VP | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 8 | Trả kết quả liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức VPUB | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức Sở Ngoại vụ | |||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
7 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ 2.002313.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến các ngành, đơn vị. Tổng hợp trình UBND tỉnh xin ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan | 6 ngày | Phòng LS& NVNONN | - Chuyên viên (- Lãnh đạo Sở - Lãnh đạo Phòng) | |||
Bước 3 | Tổng hợp ý kiến các bộ ngành báo cáo UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định. | 15 ngày | Phòng LS& NVNONN | - Chuyên viên (- Lãnh đạo Sở - Lãnh đạo Phòng) | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức Sở Ngoại vụ | |||
Bước 5 | Tiếp nhận liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức VPUB | |||
Bước 6 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Văn phòng UBND tỉnh | - Lãnh đạo VP UBND tỉnh - Chuyên viên Đối ngoại | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | 1 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Chính phủ | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Công chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Công chức |
Tổng cộng: 07 quy trình
- 1Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2190/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực