- 1Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
- 2Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
- 3Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 4Nghị quyết 203/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cụ thể tại Điều 4, 5, 6 của Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2022/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN&PTNT ngày 18 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
“14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ
14.1 Định mức giống, vật tư (tính cho: 01ha)
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 80 | - Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long; - Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất. |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
|
|
| |
- Sản xuất vụ thứ nhất | kg | 1.500 |
| |
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai | kg | 1.200 |
| |
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba | kg | 600 |
| |
3. Phân bón lá hữu cơ | lít | 06 |
| |
4. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 1.000 |
|
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 4 | Thực hiện 3 vụ liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp/vụ | 2 | 2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp |
3. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
5. Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
- Sơ kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình |
- Tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình |
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn kỹ thuật | ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
14.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Xác định vùng, khu vực đủ điều kiện sản xuất hữu cơ |
|
| - Nghị định số 109/2018/NĐ-CP, ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu hoặc cấp lại |
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
| ||
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN |
|
|
”
2. Bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3, như sau:
“Điều 3a. Định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
1. Lĩnh vực trồng trọt có 14 mô hình được quy định tại Phụ lục I.
2. Lĩnh vực chăn nuôi có 03 mô hình được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản có 12 mô hình được quy định tại Phụ lục III.”
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; Đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội dung định mức nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2022./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI
1. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CAM, QUÝT HỮU CƠ
1.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 1.200 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 60 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm: cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 80 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 350 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 100 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 400 |
| ||
| 2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.500 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 120 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 450 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.000 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 150 |
| ||
3.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 500 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.500 |
|
1.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
1.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
1.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
1.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 1.200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 33 |
2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH BƯỞI HỮU CƠ
2.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 500 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 25 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 40 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 300 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.000 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai, ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 60 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 350 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.500 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 80 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 400 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
|
2.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
2.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
2.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
2.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 500 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 18 |
3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH NHÃN, XOÀI, CHÔM CHÔM HỮU CƠ
3.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 400 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 20 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 40 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 300 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.000 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai, ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 60 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 350 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.500 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 80 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 400 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
|
3.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
3.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
3.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 400 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định 4.1 Đối với nhãn xuồng 4.2 Đối với nhãn còn lại 4.3 Đới với xoài | Tấn/ha/năm |
≥ 8 ≥ 15 ≥ 15 |
4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MÍT HỮU CƠ
4.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 1.200 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 60 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 80 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 250 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai, ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 100 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 300 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.500 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 120 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 350 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.000 |
|
4.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
4.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
4.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
4.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 1.200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 25 |
5. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH SẦU RIÊNG HỮU CƠ
5.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 200 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 10 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 40 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 300 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.500 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai, ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 60 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 300 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 60 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 350 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.500 |
|
5.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
5.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
5.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
5.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 18 |
6. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH THANH LONG HỮU CƠ
6.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | hom | 5.555 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Trụ xi măng | Trụ | 1.200 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ) | lít | 80 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 300 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.500 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai, ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ) | lít | 100 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 350 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.000 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ) | lít | 120 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 500 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.500 |
|
6.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
6.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
6.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
6.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Trụ/ha | 1.200 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 25 |
7. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH DỪA HỮU CƠ
7.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 300 | Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 15 |
| ||
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất | kg | 100 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| |||
4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
4.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
5. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 40 |
| ||
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 250 |
| ||
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.000 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai, ba | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 40 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 250 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.500 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 10 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) | lít | 60 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 400 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 3.000 |
|
7.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
7.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
7.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
7.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 300 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | trái/ha/năm | 32.000 |
8. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP
8.1 Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 60.000 | Tham khảo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; - Mô hình có áp dụng hệ thống tưới nước, phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng thì chuyển đổi thành dạng NPK chuyên dùng phun qua thân lá với tỷ lệ tương ứng. |
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 3.000 | |||
3. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 460 | |||
4. Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 320 | |||
5. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 840 | |||
6. Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | |||
7. Vôi bột | kg | 1.000 | |||
8. Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 | |||
Năm thứ hai | 1. Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 460 | ||
2. Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 840 | |||
3. Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.500 |
8.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP | 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác | Cái | 3 | Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt) | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 3 | |||
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,.. | Điểm | 3 | |||
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Bộ | 3 | |||
5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..) | Bộ | 3 | |||
6. Tủ thuốc y tế | Cái | 3 |
8.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
8.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 2 | 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
8.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 60.000 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 45 |
9. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CÂY DỨA HỮU CƠ
9.1. Định mức vật tư Tính cho: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất | 1. Giống trồng mới | cây | 60.000 | Tham khảo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) | cây | 3.000 |
| ||
3. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
| TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO) | Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ | |
3.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,.. | cây | 200 | |||
3.2 giống cây gừng, sả,.. | kg | 30 | |||
4. Phân hữu cơ: |
|
|
| ||
4.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
4.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ) | lít | 120 |
| ||
4.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 500 |
| ||
5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.000 |
| ||
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ | 1. Phân hữu cơ: |
|
|
| |
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) | tấn | 12 |
| ||
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ) | lít | 150 |
| ||
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) | kg | 600 |
| ||
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 4.000 |
|
9.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1 | Tủ thuốc y tế | cái | 3 | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); | Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ |
2 | Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, … | Bộ | 3 | ||
3 | Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,.. | bộ | 3 | ||
4 | Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | Bộ | 3 |
9.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ | 1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..) | Bộ | 3 | Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ | Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha |
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…) | Hệ thống | 3 | |||
3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động | Bộ | 3 | |||
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) | Bộ | 3 |
9.4 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 9 |
|
2. Hội nghị triển khai | Ngày/cuộc | 1 | 1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp | 4 | 4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp |
4. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | 30 người/cuộc; |
5. Pano Thông tin tuyên truyền | Ha/bảng | ≤ 1 | Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,.. |
6. Hội nghị tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 05 | không quá 9 tháng/năm |
9.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | Ha | ≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ |
2. Mật độ trồng | Cây/ha | 60.000 |
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới) | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | Tấn/ha/năm | ≥ 35 |
B. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY LÚA
10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ
10.1 Định mức giống, vật tư (tính cho: 01ha)
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Giống | kg | 80 | - Quyết định số 4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long - Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP, ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất. |
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
|
| ||
- Sản xuất vụ thứ nhất | kg | 1.500 | ||
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai | kg | 1.200 | ||
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba | kg | 600 | ||
3. Phân bón lá hữu cơ | lít | 06 | ||
4. Thuốc BVTV sinh học | 1.000 đ | 1.000 |
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 4 | Thực hiện 3 vụ liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp/vụ | 2 | 2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp |
3. Tham quan, hội thảo | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng) |
5. Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
- Sơ kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình |
- Tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình |
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn kỹ thuật | ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
10.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Xác định vùng, khu vực đủ điều kiện sản xuất hữu c |
|
| - Nghị định số 109/2018/NĐ-CP, ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu hoặc cấp lại |
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
| ||
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN |
|
|
C. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU
11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC CÂY: CẢI XANH ĂN LÁ, RAU DỀN, MÙNG TƠI HỮU CƠ
11.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Giống (hạt giống) |
|
| - Quyết định số 4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long - Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất. |
- Cải xanh ăn lá | Kg | 6 | ||
- Rau dền | Kg | 15 | ||
- Mùng tơi | Kg | 25 | ||
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…lượng như nhau cho các loại) |
|
| ||
- Sản xuất vụ thứ nhất | kg | 1.500 | ||
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai | kg | 1.000 | ||
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba | kg | 500 | ||
3. Phân bón lá hữu cơ | Lít | 3 | ||
4. Thuốc trừ sâu sinh học | Lít | 3 | ||
5. Thuốc trừ bệnh sinh học | 1.000 đ | 500 |
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 2 | Thực hiện 3 vụ liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp/vụ | 2 | 2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
5. Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
- Sơ kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình |
- Tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình |
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ |
11.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Xác định vùng, khu vực đủ Điều kiện sản xuất hữu cơ |
|
| - Nghị định số 109/2018/NĐ-CP, ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu hoặc cấp lại |
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
| ||
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN |
|
|
12. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY CẢI BẮP (BẮP CẢI) HỮU CƠ
12.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Giống |
|
| - Quyết định số 4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long - Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041- 2:2017 | - Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất. |
- Hạt giống - Hoặc cây giống | Kg cây | 0,4 33.000 | ||
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…) |
|
| ||
+ Sản xuất vụ thứ nhất | kg | 3.000 | ||
+ Sản xuất lặp lại vụ thứ hai | kg | 2.000 | ||
+ Sản xuất lặp lại vụ thứ ba | kg | 1.000 | ||
3. Phân bón lá hữu cơ | Lit | 5 | ||
4. Thuốc trừ sâu sinh học | Lít | 4 | ||
5. Thuốc trừ bệnh sinh học | 1.000 đ | 500 |
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng/vụ | 4 | Thực hiện 3 vụ liên tiếp |
2. Tập huấn kỹ thuật | Ngày/lớp/vụ | 2 | 2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp |
3. Hội thảo nhân rộng mô hình | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình |
4. Pano Thông tin tuyên truyền | Bảng | 1 | Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng) |
5. Sơ kết, tổng kết |
|
|
|
- Sơ kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình |
- Tổng kết | Ngày/cuộc | 1 | Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình |
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn | ha | 1,5 - 3 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
12.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Xác định vùng, khu vực đủ Điều kiện sản xuất hữu cơ |
|
| - Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ - TCVN 11041-2:2017 | - Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế - Cấp lần đầu hoặc cấp lại |
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
| ||
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN |
|
|
D. TRỒNG RAU, CỦ, QUẢ TRONG NHÀ MÀNG CÔNG NGHỆ CAO
13. NHÓM ĐỐI TƯỢNG RAU ĂN LÁ, CỦ, QUẢ CÁC LOẠI TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY CANH TRONG NHÀ MÀNG
13.1 Định mức vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Hạt giống F1, tỷ lệ nảy mầm ≥ 95% | kg | 0,7 - 1,0 | Quyết định 03/2021/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh về việc Ban hành ĐMKTKT về KN trên địa bàn và Kết quả thực hiện dự án “Đầu tư xây dựng mô hình nông nghiệp công nghệ cao theo chuỗi giá trị trên lĩnh vực rau màu, hoa cúc tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020” | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt. |
2. Dung dịch dinh dưỡng thủy canh | bộ | 1 |
| |
3. Giá thể (mút xốp, sơ dừa, …) | miếng/viên | 3.000 |
| |
4. Nhà màng | cái | 1 |
| |
5. Hệ thống lưới cắt nắng tự động | bộ | 1 |
| |
6. Quạt đối lưu: giúp tăng cường cưỡng bức lượng gió lưu thông trong nhà. | bộ | 10 |
| |
7. Giàn thủy canh | bộ | 50 |
| |
8. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành | bộ | 1 |
| |
9. Giàn ươm thủy canh | bộ | 3 |
| |
10. Thiết bị đo lường | bộ | 1 |
| |
11. Rọ trồng | cái | 3.000 |
|
13.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2. Hội nghị triển khai | ngày/cuộc | 01 | 01 cuộc/tỉnh; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | ngày/lớp | 01 | 01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | ngày/cuộc | 01 | 30 người/cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | bảng/MH | 01 | Kích thước: 1 x 0,8m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | ngày/cuộc | 01 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo/mô hình | 1 người | 01 mô hình | 03 tháng/năm |
13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | m2 | ≥ 1.000m2/hộ |
2. Thời gian trồng | ngày | 45 |
3. Tỷ lệ sống | % | ≥ 95 |
4. Năng suất ổn định | kg/vụ | ≥ 1.500 |
5. Nhà màng | 1.000m2 | - Nhà màng 1 mái hở hoặc mái vòm. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 4,5-6,5m. - Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm; sắt; vật liệu cứng khác. - Màng PE mái: Độ dày 100-150 micron. - Lưới côn trùng: Loại lưới 50MESH. - Cửa 2 lớp: Cửa cách ly 2 lớp, kích thước (RxC) 1000 x 2000. Vách dùng lưới côn trùng 50 MESH, mái dốc dùng màng. - Cột chính 60x60 dày 1.4mm. - Cột phụ thép hộp 60 x 60 x 1.4mm. - Xà ngang đỡ vòm hộp 40 x 40 x 1.4mm. - Thanh uốn vòm Ø42 x 1.4mm. - Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm. - Giằng vòm, chống vòm Ø34 x 1.4mm. - Giằng bao quanh hộp 30 x 30 x 1.1 mm. |
6. Hệ thống lưới cắt nắng tự động | 1.000m2 | - Lưới cắt nắng màu xanh hoặc đen 70%. - Hệ thống thanh ray: + Sắt D27. + Bát treo, ghim đầu bạt. + Thanh nhôm nẹp lưới. + Móc treo lưới. + Dây cáp nhựa đỡ lưới. + Đối trọng giữ lưới. + Hệ thống tủ điện điều khiển motor. - Motor tời cuốn đảo chiều thu, dải lưới. |
7. Quạt đối lưu: Lưu lượng tối thiểu 1600m3/h, AC220V 50Hz. Điều khiển bằng tủ điện chuyên dụng. | 10 chiếc/MH | - Đường kính quạt 800 x 800 x 300mm. - Tủ điện điều khiển công tắc tay. - Thép phụ trợ, cáp điện + phụ kiện lắp đặt. - Công lắp đặt. |
8. Giàn thủy canh | 50 bộ/1.000m2 | - Kích thước giàn (DxRxC): 5800 x 2000 x 1200mm. - Mỗi giàn 1 tầng để 10 ống thuỷ canh, mỗi ống dài 6m. - Đầu thoát được thiết kế để thuận tiện vệ sinh, tháo rời, di chuyển. Bao gồm: + Khung đỡ ống thuỷ canh. + Khung sắt hộp vuông 30x30x1,2 mm. + Bê tông chống lún. + Phụ kiện ống thuỷ canh. + Gồm đầu bịt, đầu thoát cho ống thuỷ canh, zon cao su khởi thuỷ, dây dẫn nước + Ống thuỷ canh lục giác. + Rọ trồng thuỷ canh. |
9. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành | 25m2/MH | - Bồn chứa dinh dưỡng. - Hệ thống máy bơm hồi lưu. - Máng hồi PVC. - Vật tư thi công và gia công, lắp đặt. |
10. Giàn ươm thủy canh | 03 bộ/MH | - Kích thước (DxRxC): 3.000 x 1.500 x 800mm - Khung sắt hộp vuông 30x30x1,2mm. - Máng ươm chuyên dụng. - Hệ thống cấp nước cho giàn ươm. - Vật tư thi công và gia công, lắp đặt. |
11. Thiết bị đo lường | bộ | - Bút đo TDS&EC - Bút đo pH. |
12. Giá thể (mút xốp, sơ dừa,…) | miếng/viên | Quy cách 300x250x25mm |
Các hạng mục phụ trợ (khuyến khích sử dụng) | ||
13. Thiết bị châm phân tự động; | bộ | Chất liệu: nhựa cao cấp Lưu lượng hút trộn phân kèm dòng nước: 100-300 L/h Áp suất hao hụt:10% tổng áo suất chung của bơm |
14. Hệ thống điều khiển máy bơm và thiết bị châm phân tự động; | bộ | Hệ thống máy tự động |
15. Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng | bộ | Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục khí |
16. Hệ thống phun sương và bộ điều khiển trung tâm; | bộ | máy bơm (2-3 cái, động cơ 2 HP); bồn (kim loại, nhựa hoặc bê tông); đầu phụ, ống, dây và phụ kiện khác. |
17. Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | bộ | Máy đo chuyên dụng |
18. Khu xử lý giá thể và các vật liệu có liên quan | bộ | Quy cách nhà tiền chế hoặc nhà cấp 4 |
14. NHÓM ĐỐI TƯỢNG RAU ĂN QUẢ, CỦ TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TƯỚI NHỎ GIỌT TRONG NHÀ MÀNG
14.1 Định mức vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Tài liệu viện dẫn | Ghi chú |
1. Hạt giống F1, tỷ lệ nảy mầm ≥ 85% | kg | 0,7 - 1,0 | Quyết định 03/2021/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh về việc Ban hành ĐMKTKT về KN trên địa bàn và Kết quả thực hiện dự án “Đầu tư xây dựng mô hình nông nghiệp công nghề cao theo chuỗi giá trị trên lĩnh vực rau màu, hoa cúc tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020” | Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt. |
2. Phân bón tưới nhỏ giọt | bộ | 1 |
| |
Thuốc BVTV (sinh học, hóa học) |
|
|
| |
3. Giá thể | bao | 100 |
| |
4. Nhà màng | cái | 1 |
| |
5. Vật tư, phụ kiện | bộ | 1 |
| |
6. Quạt đối lưu: giúp tăng cường cưỡng bức lượng gió lưu thông trong nhà. | bộ | 6 |
| |
7. Hệ thống tưới nhỏ giọt | bộ | 1 |
| |
8. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành | bộ | 1-2 |
| |
9. Giàn ươm cây con | bộ | 3 |
| |
10. Thiết bị đo lường | bộ | 1 |
| |
11. Túi đóng bầu (chứa giá thể trồng cây) | cái | 3.000 |
| |
12. Vôi | kg |
|
|
14.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2. Hội nghị triển khai | ngày/cuộc | 01 | 01 cuộc/tỉnh; 30 người/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | ngày/lớp | 01 | 01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | ngày/cuộc | 01 | 30 người/cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | bảng/MH | 01 | Kích thước: 1 x 0,8m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | ngày/cuộc | 01 | Năm kết thúc dự án |
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo/mô hình | 1 người | 01 mô hình | 03 tháng/năm |
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Quy mô/mô hình | m2 | ≥ 1.000m2/hộ |
2. Số gốc trồng | 1.000m2 | 3.000 gốc |
3. Tỷ lệ sống | % | ≥ 85 |
4. Thời gian trồng | ngày | ≥ 90 ngày |
5. Vụ trồng | vụ/năm | 3 - 4 |
6. Năng suất ổn định | kg/vụ | ≥ 3.000 |
7. Nhà màng | 1.000m2 | - Nhà màng 1 mái hở hoặc mái vòm. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 4,5- 6,5m. Khẩu độ 8m. Tải trọng treo 25kg/m2 - Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm. - Vòm kèo hệ D42x1.4mm - Cột đầu hồi: hộp 60x60x1.4mm - Móng - cột: Móng cột chính đào sâu 600mm, đường kính hố móng 300mm. - Máng xối thoát nước: 480mm, được gắn trên hệ cột chính của nhà, chiều cao 4m tính từ mặt đất. - Hệ kèo mái: D42x1.4mm. - Màng PE mái: Độ dày 100-150 micron. - Lưới côn trùng: Loại lưới 50MESH. - Cửa 2 lớp: Cửa cách ly 2 lớp, kích thước (RxC) 1.000 x 2.000mm. Vách dùng lưới côn trùng 50 MESH, mái dốc dùng màng. - Cột chính 60x60 dày 1.4mm. - Cột phụ thép hộp 60 x 60 x 1.4mm. - Xà ngang đỡ vòm hộp 40 x 40 x 1.4mm. - Thanh uốn vòm Ø42 x 1.4mm. - Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm. - Giằng vòm, chống vòm Ø34 x 1.4mm. - Giằng bao quanh hộp 30 x 30 x 1.1 mm. |
8. Vật tư, phụ kiện | 1.000m2 | - Kẹp nhựa cố định thân cây. Đường kính: 3cm. Phù hợp cho cây con từ 2.0 đến 4.5mm. - Kẹp nhựa treo trái. Thiết kế: Chữ U có 2 móc treo. - Móc treo dây chuyên dụng. Chất liệu: Inox. Đường kính 3mm. - Túi PE trồng cây: Kích thước túi (d x r x c cm): 15x15x33, 17x17 x 33, 18x18x36, 20x20x40. - Sợi SE nông nghiệp. Chất liệu: Nhựa PP. Định lượng dài: 900 mét/kg. Độ chịu lực: 45kg. Sử dụng để trồng dưa lưới hoặc các cây thân leo. - Bạt trải nền. |
9. Quạt đối lưu: Lưu lượng tối thiểu 1600m3/h, AC220V 50Hz. Điều khiển bằng tủ điện chuyên dụng. | 06 chiếc/MH | - Đường kính quạt 800 x 800 x 300mm. - Tủ điện điều khiển công tắc tay. - Thép phụ trợ, cáp điện + phụ kiện lắp đặt. - Công lắp đặt. |
10. Hệ thống tưới nhỏ giọt | 1.000m2 | - Ống tưới. Đường kính Ø12 - 16mm. - Đầu tưới. - Van xả khí. - Khởi thủy , khớp nối, phụ kiện. - Thiết bị lọc. |
11. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành | 25m2/MH | - Bồn chứa dinh dưỡng. - Hệ thống máy bơm hồi lưu. - Máng hồi PVC. - Vật tư thi công và gia công, lắp đặt. |
12. Giàn ươm cây con | 03 bộ/MH | - Kích thước (DxRxC): 3.000 x 1.500 x 800mm. - Khung sắt hộp vuông 30x30x1,2mm. - Máng ươm chuyên dụng. - Hệ thống cấp nước cho giàn ươm. - Vật tư thi công và gia công, lắp đặt. |
13. Thiết bị đo lường | bộ | - Bút đo TDS&EC - Bút đo pH. |
14. Giá thể | miếng/viên | - Đất sạch, xơ dừa, tro trấu,… |
Các hạng mục phụ trợ (khuyến khích sử dụng) | ||
15. Thiết bị châm phân tự động; | bộ | Chất liệu: nhựa cao cấp Lưu lượng hút trộn phân kèm dòng nước: 100-300 L/h Áp suất hao hụt:10% tổng áo suất chung của bơm |
16. Hệ thống điều khiển máy bơm và thiết bị châm phân tự động; | bộ | Hệ thống máy tự động |
17. Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng | bộ | Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục khí |
18. Hệ thống phun sương và bộ điều khiển trung tâm; | bộ | máy bơm (2-3 cái, động cơ 2 HP); bồn (kim loại, nhựa hoặc bê tông); đầu phụ, ống, dây và phụ kiện khác. |
19. Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ | bộ | Máy đo chuyên dụng |
20. Khu xử lý giá thể và các vật liệu có liên quan | bộ | Quy cách nhà tiền chế hoặc nhà cấp 4 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Tính cho: 01 con
1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Gà giống (gà lông màu lai) | con | 01 | Áp dụng theo Quyết định số: 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
2. Thức ăn |
|
| |
- Giai đoạn 1-21 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-21%) | Kg | 0,7 | |
- Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng (Hàm lượng đạm 17-18%) | Kg | 5,9 | |
3. Vaccin (Gum (2); ND-IB (2); New (1); đậu (1); Cúm GC (2) | Liều | 8 |
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) | Lít | 0,5 |
|
5. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) |
|
|
|
- Chế phẩm xử lý chuồng trại | Kg | 0,01 | |
- Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (Bột tỏi, bột gừng, bột nghệ,…) | Kg | 0,04 |
2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng | 4 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lớp | 01 | 01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền | Bảng | 01 | 01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 01 người | 01 | 01 điểm tương ứng 01 huyện |
3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống (gà lông màu) |
| Nằm trong danh mục được phép SX, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu-tối đa | Con | 3.000 - 5.000 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 300 - 1.000 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất bán | % | ≥ 93 |
- Khối lượng xuất chuồng | Kg | ≥1,6 |
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng. | Kg | ≤ 2,8 |
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ.
Tính cho: 01 con
1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Heo giống | Con | 01 | Áp dụng theo Quyết định số: 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
- Heo ngoại | Kg | 10 | |
- Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,… | kg | 5-7 | |
2. Thức ăn |
|
| |
- Heo ngoại | Kg | 225 | |
- Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,… | kg | 158 | |
3. Vaccin (Dịch tả (1); LMLM (1); Tai xanh (1); Tụ huyết trùng (1); Phó thương hàn (1), Dịch tả heo châu phi (1) | Liều | 6 |
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) | Lít | 15 |
|
5. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) |
|
|
|
- Chế phẩm xử lý chuồng trại, độn chuồng | Kg | 0,1 | |
- Chế phẩm bổ sung vào thức ăn | Tỷ lệ % | 0,7 | |
- Chế phẩm sinh học bổ sung nước uống | lít | 0,1 |
2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng | 5 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 5 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lớp | 01 | 01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền | Bảng | 01 | 01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | Người | 01 | 01 điểm tương ứng 01 huyện |
3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống (heo giống) |
| Giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu-tối đa | Con | 50 - 100 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 5 - 10 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất bán | % | ≥ 90 |
- Trọng lượng xuất chuồng |
|
|
+ Heo ngoại | Kg | 100 |
+ Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,… | Kg | 40 |
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng. |
|
|
+ Heo ngoại | Kg | 2,5 |
+ Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,… | Kg | 4,5 |
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Tính cho: 01 con
1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Bò giống nuôi thương phẩm | Con | 01 | Bò ≥ 6 tháng tuổi |
- Bò siêu thịt | Kg | ≥150 | |
- Bò lai hướng thịt | kg | ≥120 | |
2. Thức ăn hỗn hợp | Kg | 270 | Hàm lượng protein thô ≥16% |
3. Vaccin; LMLM (2); Viêm da nổi cụt (2) Tụ huyết trùng (2); | Liều | 6 |
|
4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng | Liều | 4 |
|
5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định) | Lít | 3 |
|
6. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) - Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam) | Kg | 4 |
|
2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 18 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lớp | 02 | 01 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền | Bảng | 01 | 01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | Người | 01 | 01 điểm tương ứng 01 huyện |
3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về giống (bò giống nuôi thương phẩm) |
| Giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật |
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu-tối đa | Con | 20 - 100 |
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ | Con | 2 - 10 |
4. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất bán | % | ≥ 90 |
- Tăng trọng trung bình | Kg/ngày | 0,7 - 0,9 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
1.1. Định mức giống, vật tư Tính cho: 10 m2 bể nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Lươn giống | con | 2.500 | Áp dụng theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021; ứng dụng hệ thống nuôi lươn tuần hoàn tiết kiệm nước của Trường Đại học Cần Thơ |
2.Thức ăn (Hàm lượng đạm 44%) | kg | 525 | |
3. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) |
|
| |
- Chế phẩm sinh học xử lý nước | Lít | 2 |
|
- Chế phẩm sinh học trộn vào thức ăn cho lươn ăn (Dịch trùn quế, bột tỏi, gừng, nghệ,….) | kg | 10 |
|
4. Hệ thống lọc nước tuần hoàn | Bộ | 1 |
|
1.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | Tháng | 10 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 10 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lớp | 01 | 02 ngày/lớp |
4. Tham quan, hội thảo mô hình | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
5. Pano tuyên truyền | Bảng | 01 | 01 bảng/hộ |
6. Hội nghị tổng kết | Cuộc | 01 | 01 ngày/cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 01 người | 01 | 01 điểm tương ứng với 01 huyện |
1.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Yêu cầu về kích cỡ giống | Con/kg | 300 - 500 |
2. Mật độ | Con/m2 | 250 |
3. Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
4. Kích cỡ thu hoạch | Kg/con | 0,15-0,3 |
5. Năng suất | Kg/m2 | 28-32 |
6. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | kg | ≤ 1,5 |
2. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
2.1. Định mức giống, vật tư Tính cho 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống (cá lóc, cá rô, cá sặc rằn, cá hường, cá chép,... | con | 2.000 | - Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương; - Giống khỏe, sạch bệnh, sinh trưởng tốt, bảo vệ đa dạng sinh học, bền vững môi trường sinh thái, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. - Thức ăn có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng thủy sản nuôi, hạn chế tối đa ảnh hưởng xấu đến môi trường, hệ sinh thái. Không dùng thức ăn có các chất bổ sung tổng hợp, không tự nhiên trong sản xuất thức ăn. - Lấy phòng bệnh là chính, trong trường hợp có bệnh các biện pháp áp dụng phải giảm thiểu tối đa stress đến vật nuôi và ảnh hưởng xấu tới môi trường sinh thái. |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 40% với cá lóc và cá rô, ≥ 22% đối với cá khác | kg | 120 | |
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha |
2.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 08 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 08 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Bảng | 01 | Kích thước: 0,8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | người | 01 | 01 điểm tương ứng với 01 huyện |
2.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1. Kích cỡ con giống | cm/con | Cá lóc ≥ 8; cá rô ≥ 5; cá sặc rằn ≥ 5,5; cá hường ≥ 5,5; cá chép ≥ 5,5 |
|
2. Mật độ | con/m2 | 02 |
|
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 65 |
|
4. Cỡ thu hoạch | kg/con | 0,1 - 0,5 |
|
5. Năng suất | tấn/ha | 0,9 - 1,2 |
|
6. Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,2 |
|
7. Thời gian nuôi | tháng | 8 |
|
3. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH TRONG RUỘNG LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
3.1. Định mức giống, vật tư Tính cho 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | con | 2.000 | - Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương; - Giống khỏe, sạch bệnh, sinh trưởng tốt, bảo vệ đa dạng sinh học, bền vững môi trường sinh thái, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. - Thức ăn có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng thủy sản nuôi, hạn chế tối đa ảnh hưởng xấu đến môi trường, hệ sinh thái. Không dùng thức ăn có các chất bổ sung tổng hợp, không tự nhiên trong sản xuất thức ăn. - Lấy phòng bệnh là chính, trong trường hợp có bệnh các biện pháp áp dụng phải giảm thiểu tối đa stress đến vật nuôi và ảnh hưởng xấu tới môi trường sinh thái. |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 25% | kg | 80 | |
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha |
3.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 08 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 08 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | Lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | Bảng | 01 | Kích thước: 0,8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | người | 01 | 01 điểm tương ứng với 01 huyện |
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1. Kích cỡ con giống | Cm/con | ≥ 2 |
|
2. Mật độ | Con/m2 | 02 |
|
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 65 |
|
4. Cỡ thu hoạch | g/con | ≥ 50 |
|
5. Năng suất | Tấn/ha | 0,5 - 0,6 |
|
6. Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,3 |
|
7. Thời gian nuôi | Tháng | 8 |
|
4. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH CÁ CHẠCH ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA
4.1. Định mức giống, vật tư Tính cho 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Giống | con | 20.000 | - Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN, ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương; - Giống khỏe, sạch bệnh, sinh trưởng tốt, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của BNN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 30% | kg | 365 | |
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...) | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha |
4.2. Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 08 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 08 tháng |
2. Hội nghị triển khai | Cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0,8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | người | 01 | 01 điểm tương ứng với 01 huyện |
4.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1. Kích cỡ con giống | gr/con | ≥ 5 |
|
2. Mật độ | con/m2 | 20 |
|
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥ 65 |
|
4. Cỡ thu hoạch | gr/con | ≥ 20 |
|
5. Năng suất | tấn/ha | 2,5 - 2,6 |
|
6. Hệ số thức ăn | FCR | ≤ 1,3 |
|
7. Thời gian nuôi | tháng | 8 |
|
5. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRA TRONG AO
5.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 1.000.000 | Theo Thực tế sản xuất tại Theo Quyết định 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ NN về việc ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương; Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30% | kg | 2.100-3.000 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 3.000.000 |
5.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 04 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi nở khoảng 18-20 giờ |
2.Mật độ | con/m2 | 1.000 |
3.Tỷ lệ nuôi sống | % | 7-10 |
4.Cỡ thu hoạch | con/kg | ≥50 |
5. Năng suất | tấn/ha | ≥ 14 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.5 |
7. Thời gian ương | tháng | ≥4 |
6. MÔ HÌNH ƯƠNG LƯƠN GIỐNG TRONG BỂ LÓT BẠT
6.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 10 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 20.000 | Theo Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn | kg | 378 | |
Bột Cá | kg | 126 | |
Thức ăn ≥ 40% đạm (0,5-1 ly) | kg | 252 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường) | đồng | 1.000.000 |
|
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 2.000.000 |
|
6.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ con bột | con/kg | 20.000-25.000 |
2. Mật độ | con/m2 | 2.000 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | 70 |
4. Cỡ thu hoạch | con/kg | ≥ 500 |
5. Năng suất | kg | 14- 28 |
6. Khẩu phần ăn |
| 10-15% trọng lượng thân (tùy thuộc vào giai đoạn phát triển của lươn giống mà khẩu phần ăn thay đổi hàng ngày) |
7. Thời gian ương | tháng | ≥ 3 |
7. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ PHI/ĐIÊU HỒNG/ ĐIÊU HỒNG ĐƠN TÍNH ĐỰC TRONG AO
7.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 150.000 | Theo QĐ: 3276/QĐ-BNN-KHCN: Định mức kỹ thuật mô hình khuyến ngư và Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30% | kg | 1.800 | |
3. Vật tư khác (Hormon chuyển giới tính, Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 2.000.000 |
|
7.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 04 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi hết noãn hoàng |
2. Mật độ | con/m2 | 150 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | 40 |
4. Cỡ thu hoạch | con/kg | 30-40 |
5. Năng suất | kg | ≥1.500 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,2 |
7. Thời gian ương | tháng | ≥4 |
8. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TAI TƯỢNG TRONG AO
8.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 100.000 | Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 40% | kg | 150-300 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 2.000.000 |
|
8.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi hết noãn hoàng |
2.Mật độ | con/m2 | 100 |
3.Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥20 |
4.Cỡ thu hoạch | con/kg | 100-150 |
5. Năng suất | con | ≥ 10.000 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,5 |
7. Thời gian ương | tháng | ≥ 3 |
9. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRÊ TRONG AO
9.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 300.000-400.000 | Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 35% | kg | 900-1.200 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 2.000.000 |
|
9.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi hết noãn hoàng |
2.Mật độ | con/m2 | 300-400 |
3.Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥30 |
4.Cỡ thu hoạch | con/kg | 100-200 |
5. Năng suất | kg | ≥ 600 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1.5 |
7. Thời gian ương | tháng | ≥ 3 |
10. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ SẶC RẰN TRONG AO
10.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 1.000.000 | Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn | kg | 1.000-1.200 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 2.000.000 |
|
10.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi hết noãn hoàng |
2. Mật độ | con/m2 | 1.000 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥10 |
4. Cỡ thu hoạch | con/kg | 100-150 |
5. Năng suất | kg | ≥600 |
6. Hệ số thức ăn |
| 1,2 |
7. Thời gian ương | tháng | ≥3 |
11. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO
11.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 1.000.000 | Theo định mức KTKT sản xuất giống cá Chạch lấu tại Trại TS năm 2017 |
2.Thức ăn | kg | 3.400 | |
- Thức ăn trùn chỉ 100% (20 ngày x 0.25 kg/ngày/1.000 con x 100.000 con) | kg | 500 | |
- Thức ăn trùn quế 50% (30 ngày x 0.3 kg/ngày/1.000 con x 100.000 con) | kg | 900 | |
- Thức ăn viên nổi ≥ 40% đạm (50 ngày x 20%P x 100.000/500) | kg | 2.000 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 3.000.000 |
|
11.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 04 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6 .Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi hết noãn hoàng |
2. Mật độ | con/m2 | 1.000 |
3.Tỷ lệ nuôi sống | % | 10 |
4.Cỡ thu hoạch | con/kg | 300-500 |
5. Năng suất | kg | 300 |
6. Hệ số thức ăn/Khẩu phần ăn |
| 10-50% |
7. Thời gian ương | tháng | ≥4 |
12. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ ĐỒNG/NHÍM TRONG AO
12.1 Định mức giống, vật tư Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
1. Cá bột | con | 1.000.000 | Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp |
2.Thức ăn | kg | 3.000 | |
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường) | đồng | 2.000.000 | |
4. Thuốc phòng trị bệnh | đồng | 2.000.000 |
|
12.2 Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian thực hiện | tháng | 03 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng |
2. Hội nghị triển khai | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
3. Tập huấn kỹ thuật | lớp | 01 | 1 ngày cho 1 lớp |
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
5. Bảng Pano tuyên truyền | chiếc/hộ | 01 | Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa |
6. Hội nghị tổng kết | cuộc | 01 | 1 ngày cho 1 cuộc |
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn | 1 người | 10 điểm | Có chuyên môn phù hợp |
12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1. Kích cỡ cá bột | con | Sau khi hết noãn hoàng |
2. Mật độ | con/m2 | 1.000 |
3. Tỷ lệ nuôi sống | % | 30 |
4. Cỡ thu hoạch | con/kg | 100-200 |
5. Năng suất | kg | ≥1.500 |
6. Hệ số thức ăn/Khẩu phần ăn |
| 1,5 |
7. Thời gian ương | tháng | ≥3 |
- 1Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2022 về Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 5Quyết định 4718/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi
- 6Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 09/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước, thuộc lĩnh vực lưu trữ tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi tại Quyết định 33/2022/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
- 3Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 203/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cụ thể tại Điều 4, 5, 6 của Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2022 về Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 14Quyết định 4718/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi
- 15Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 09/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước, thuộc lĩnh vực lưu trữ tỉnh Nam Định
Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 33/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết