Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 221/TTr-SNN ngày 19 tháng 8 năm 2022 về dự thảo Quyết định Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông thuộc các lĩnh vực trồng trọt; chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:

1. Lĩnh vực trồng trọt: 104 đối tượng và mô hình trồng trọt được quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết định này.

2. Lĩnh vực chăn nuôi: 46 đối tượng và mô hình chăn nuôi được quy định tại Phụ lục II.

3. Lĩnh vực thủy sản: 62 đối tượng và mô hình nuôi trồng thủy sản; 15 mô hình khai thác thủy sản được quy định tại Phụ lục III.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2022 và thay thế cho Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Giao Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

DANH SÁCH

CHỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Nội dung

Chữ viết tắt

1

Bán thâm canh

BTC

2

Chất kích thích sinh trưởng

KTST

3

Chế phẩm sinh học

CPSH

4

Chế phẩm vi sinh EM

CPSH-EM

5

Hàm lượng protein thô

protein

6

Hệ số tiêu tốn thức ăn

FCR

7

Phân bón lá

BL

8

Phân đạm nguyên chất

N

9

Phân dinh dưỡng

DD

10

Phân hữu cơ sinh học

HCSH

11

Phân hữu cơ vi sinh

HCVS

12

Phân hữu cơ hoai mục

HCHM

13

Phân kali nguyên chất

K20

14

Phân lân nguyên chất

P205

15

Phân sinh học

SH

16

Phân vi lượng

VL

17

Phế phụ phẩm nông nghiệp, phân xanh, phân chuồng...

PPPNN

18

Thức ăn bổ sung

TĂBS

19

Thức ăn hỗn hợp

TĂHH

20

Thuốc bảo vệ thực vật

BVTV

21

Thuốc diệt khuẩn

TDK

22

Thuốc kháng sinh

TKS

23

Thuốc kích thích ra hoa

RH

24

Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

TST

25

Thuốc tẩy ký sinh trùng

TKST

26

Thuốc thú y

TY

27

Trọng lượng xuất chuồng

TLXC

28

Trồng mới

TM

29

Trồng thâm canh

TC

30

Vi sinh

VS

31

Vitamin

Vit

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. Định mức kinh tế kỹ thuật

1. Mô hình cây ăn quả

Đối tượng

Hình thức

Định mức (01 ha)

Giống
(cây)

Trồng dặm
(cây/ha)

Phân bón

CP SH (kg, lít)

Vôi (tấn)

VL, SH, RH (kg)

BVTV (kg/lit)

Trụ trồng (trụ)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCSH (tấn)

HCVS (tấn)

 

 

 

 

 

Cây xoài

TM

Năm 1, 2

278

14

90

65

90

 

1,4

 

0,4

 

3

 

Năm 3

 

 

120

80

240

 

0,5

 

0,4

 

3

 

TC

≥ năm 4

 

 

250

100

200

 

1,4

 

0,5

 

4

 

Cây sầu riêng

TM

Năm 1, 2

200

10

46

32

40

3

 

15

0,2

 

3

 

Năm 3

 

 

70

32

60

3

 

15

0,2

 

3

 

TC

≥ năm 4

 

 

90

40

90

3

 

15

0,5

 

4

 

Cây cam, quýt, chanh

TM

Năm 1, 2

625

30

100

100

120

3

 

50

0,625

2

6

 

Năm 3

 

 

120

100

150

3

 

33

0,625

4

6

 

TC

≥ năm 4

 

 

140

120

180

3

 

83

0,625

8

8

 

Cây mít

TM

Năm 1, 2

400

20

200

100

100

3

 

15

0,4

 

3

 

Năm 3

 

 

240

240

240

3

 

15

0,4

 

4

 

TC

≥ năm 4

 

 

280

280

280

3

 

15

0,5

 

4

 

Cây măng cụt

TM

Năm 1

200

10

35

32

36

 

0,4

10

0,2

 

3

 

Năm 2

 

 

35

32

36

 

0,5

10

0,2

 

3

 

3, 4

 

 

65

32

60

 

0,6

20

0,5

 

4

 

TC

≥ năm 5

 

 

260

100

200

 

1

20

0,4

 

8

 

Cây mãng cầu ta

TM

Năm 1

1.111

50

109

93

125

 

2

 

1

 

4

 

Năm 2

 

 

43

50

70

 

1

 

0,5

 

5

 

TC

≥ năm 3

 

 

332

213

226

 

2

 

1

 

5

 

Cây nhãn

TM

Năm 1, 2

400

20

70

65

90

3

 

 

0,4

6

3

 

Năm 3

 

 

92

65

120

3

 

 

0,4

8

4

 

TC

≥ năm 3

 

 

140

100

210

3

 

 

0,5

8

6

 

Cây bưởi

TM

Năm 1, 2

240

12

90

70

120

3

 

7

0,4

 

5

 

Năm 3

 

 

190

100

180

3

 

7

0,4

 

6

 

TC

≥ năm 4

 

 

190

100

300

3

 

10

0,5

 

6

 

Cây thanh long

TM

Năm 1

4.800

240

220

300

150

3

 

 

0,5

25

2

1.200

Năm 2

 

 

440

440

300

6

 

 

0,5

25

2

 

TC

≥ năm 3

 

 

660

660

400

9

 

 

0,5

35

3

 

Cây bơ

TM

Năm 1

200

10

50

35

40

2

 

 

0,5

 

3

 

Năm 2

 

 

50

35

40

2

 

 

0,5

 

3

 

TC

≥ năm 3

 

 

90

70

120

3

 

 

 

 

4

 

Cây dừa uống nước

TM

Năm 1, 2

250

 

37

32

30

 

2

 

1

 

6

 

TC

≥ năm 3

 

 

115

80

150

 

1

10

1

 

6

 

Cây đu đủ

TM

 

2.000

100

276

256

420

 

4.000

 

0,6

 

15

 

Cây dứa, khóm

TM

Năm 1

50.000

2.500

550

256

1.080

5.000

 

 

1

 

6

 

TC

Năm 2

 

 

550

256

1.080

5.000

 

 

 

5

6

 

Cây ổi

TM

Năm 1

1.500

150

130

270

120

30.000

 

16

1

 

3

 

TC

Năm 2

 

 

160

350

180

5.000

 

16

1

 

6

 

Cây chôm chôm

TM

Năm 1

210

10

70

65

60

3.000

 

 

0,4

 

3

 

Năm 2

 

 

70

65

60

3.000

 

 

 

 

3

 

Năm 3

 

 

110

65

90

3.000

 

 

 

 

3

 

TC

Năm 4

 

 

180

130

210

3.000

 

 

 

 

4

 

Chanh dây

TM

Năm 1

1.300

65

70

160

360

 

3.000

 

1

 

6

500

TC

Năm 2

 

 

185

160

660

 

3.000

80

 

 

4

 

Cây táo xanh

TM

Năm 1

555

28

120

89

120

 

1.000

 

0,5

 

5

 

TC

Năm 2

 

 

138

104

150

 

2.000

 

 

 

5

 

Chuối

TM

 

2.000

100

276

160

300

 

 

 

1

 

5

 

Nho

TM

Năm 1

2.000

100

200

160

300

3.000

 

 

1

 

4

800

Năm 2

 

 

200

160

300

3.000

 

 

1

 

4

 

TC

Năm 3

 

 

276

160

300

3.000

 

 

 

 

4

 

Ghi chú:

Có thể sử dụng phân phức hợp, hỗn hợp và phân bón qua lá (DAP, NPK) để thay thế các loại phân đơn trên cơ sở quy đổi theo thành phần nguyên chất nhưng vẫn đảm bảo số lượng theo định mức.

2. Mô hình cây công nghiệp

a) Mô hình cây công nghiệp dài ngày

Đối tượng

Hình thức

Định mức (01 ha)

Giống (cây)

Trồng dặm (cây /ha)

Phân bón

Vôi (tấn)

CPSH (kg, lít)

VTV (kg/lit)

Trụ trồng (trụ)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

BL, RH (kg)

 

 

 

 

Cây hồ tiêu

TM

Năm 1

4.800

 

96

40

72

1,6

 

0,8

 

11

1.600

Năm 2

 

 

152

65

102

2,4

 

0,5

80

6

 

Năm 3

 

 

198

80

150

2,4

 

0,5

80

6

 

TC

≥ năm 4

 

 

300

120

180

3,2

 

1

80

6

 

Cây điều

TM

Năm 1

400

20

60

24

24

3,6

 

0,4

 

4

 

Năm 2

 

 

72

24

24

4,2

 

 

 

6

 

Năm 3, 4

 

 

72

24

48

5

 

 

 

6

 

TC

≥ năm 5

 

 

127

35

68

5

6

 

 

6

 

Cây cà phê vối

TM

Năm 1

1.111

55

70

90

40

17

 

 

44

8

 

Năm 2

 

 

110

90

90

22

 

 

44

11

 

Năm 3

 

 

145

90

120

22

 

 

44

14

 

TC

≥ năm 4

 

 

260

90

240

22

 

 

44

14

 

Cây ca cao

TM

Năm 1, 2

600

30

100

70

110

12

 

0,3

60

5

 

Năm 3

 

 

125

100

145

12

 

0,4

60

3

 

TC

≥ năm 4

 

 

125

100

145

12

 

0,4

60

4

 

Cây chè

TM

Năm 1

22.000

1.100

 

 

 

7

 

 

 

2

 

Năm 2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

TC

Năm 3

 

 

 

 

 

3,5

 

 

 

4

 

Cây cao su

TM

Năm 1

555

25

28

39

20

832

 

250

 

14

 

Năm 2

 

 

56

50

40

832

 

 

 

10

 

Năm 3

 

 

67

83

40

1.110

 

 

 

10

 

TC

Năm 4

 

 

111

111

83

1.665

 

500

 

10

 

b) Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày

Đối tượng

 

Định mức (01 ha)

Giống

Phân bón

Vôi (tấn)

BVTV (kg/lit)

Đơn vị

Số lượng

N(kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

 

 

Cây đậu phộng

kg hạt

240

36

96

120

1,5

0,5

5

Cây đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ

kg hạt

30

46

64

60

1,5

0,5

6

Cây đậu tương

kg hạt

90

40

90

80

1,5

0,5

4

Cây mè

kg hạt

30

46

80

72

1,5

0,4

4

Cây mía

hom

40.000

300

150

260

2.000

0,5

4

Kg cây

10.000

3. Mô hình cây lương thực

Đối tượng

Định mức (01 ha)

Giống

Phân bón

Vôi (tấn)

BVTV (kg/lit)

Đơn vị

Số lượng

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

BL (kg/lit)

 

 

Cây bắp

Kg hạt

15

210

80

100

1

 

0,5

10

Cây lúa

Kg hạt

100-120

115

90

90

 

 

0,5

5

Cây mì

hom

12.000

92

56

120

7

 

 

7

Khoai lang

Kg dây

1.500

60

56

120

1,5

5

0,5

2

4. Mô hình cây lấy củ

Đối tượng

Định mức (01 ha)

Giống

Mật độ (cây/ha)

Phân bón

Vôi (tấn)

BVTV (kg/lit)

ĐVT

Số lượng

 

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

BL (kg/lit)

 

 

Khoai môn, khoai sọ

Kg củ

2.000 - 2.500

40.000

150

200

200

3

 

1

13

Khoai mỡ

Kg củ

3.000

40.000

180

105

102

1

 

1

3

5. Mô hình trồng rau và nấm

a) Mô hình rau ăn lá, rau gia vị

Đối tượng

Hình thức

Định mức (01 ha)

 

 

 

Giống

Phân bón

CPSH (kg,lít)

Vôi (tấn)

BVTV (kg/lit)

Đơn vị

Số lượng

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCSH (tấn)

HCVS (tấn)

BL (kg,lít)

 

 

 

Rau cải (cải xanh, cải ngọt, cải thìa, cải ngồng, cải rổ, cải bẹ)

Kg hạt

6

73

56

27

 

1,5

 

15

0,5

3,6

Hành lá, hành củ

Kg củ

2.500

92

80

120

 

2,5

 

25

2

3

Hẹ

Kg củ

5.000

110

78

30

 

3

 

30

1

12

Xà lách (gai, mỡ, xoăn, lô lô, rau diếp)

Kg hạt

2

69

47

10

 

2

 

20

0,5

2,4

Mồng tơi

Kg hạt

30

55

80

60

 

2

 

20

0,5

3,6

Rau dền

Kg hạt

3

46

24

60

 

2

 

20

0,5

3,6

Rau muống

Kg hạt

100

69

32

30

 

2

 

20

0,5

3,6

Rau húng (húng lủi, húng quế, lá é, húng trắng, húng cây)

Kg hạt

3

65

26

18

 

1

 

10

0,5

2,4

Rau tía tô, kinh giới

Kg hạt

2,5

69

64

72

 

2

 

20

0,5

2,4

Rau thì là

Kg hạt

15

46

16

 

 

1,5

 

15

0,5

2,4

Ngò rí

Kg hạt

10

Cây măng tây

TM

hạt/hom

22.000

345

288

300

4

1,5

 

10

 

 

TC

 

 

345

288

330

2

0,75

 

10

 

 

Cải bó xôi (rau chân vịt)

Kg hạt

20

70

110

100

1

1

5

 

0,5

3,6

Súp lơ, su hào, bắp cải

Kg hạt

0,2

150

72

90

 

2,5

 

25

0,5

3,6

b) Mô hình rau mâm

Đối tượng

Định mức (100 m2)

Số lượng (kg hạt)

Giá thể (kg)

Khay trồng (cái)

Kệ ưồng(cái)

Quy cách kệ trồng

Rau mầm (cải củ trắng, cải xanh, cải ngọt, rau muống...)

50-80

500

800

30

Dài 3m, cao 1,5m

c) Mô hình rau ăn quả

Đối tượng

Định mức (01 ha)

Giống (kg hạt)

Phân bón

CPSH (kg, lít)

Vôi (tấn)

BVTV (kg/lít)

Màng phủ (cuộn)

Bao trái (cái)

Bầy dính (cuộn)

Giá thễ (tấn)

Bầu nhựa kích thước: (20*40) cm (cái)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

DD (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây bầu

1,1

120

76

105

2

 

20

0,5

4,8

10

10.000

4

 

 

Bí xanh

1,1

184

128

182

2

 

20

0,5

4,8

10

10.000

4

 

 

Bí đỏ

0,8

120

128

122

3

 

30

0,5

4,8

 

 

4

 

 

Dưa leo

0,7

92

55

72

2,5

 

25

0,5

4,8

15

 

4

 

 

Khổ qua

2,5

Cây mướp

1,2

130

80

85

2

 

20

0,5

4,8

10

10.000

4

 

 

Cây ớt

0,2

122

120

170

3

 

30

0,5

4,8

20

 

4

 

 

Cà chua

0,2

178

104

200

2

 

20

0,5

4,8

20

 

4

 

 

Cà tím, cà pháo

0,4

138

72

175

2

 

20

0,5

4,8

20

 

4

 

 

Dưa hấu

0,3

115

120

180

3

1

 

0,5

4,5

10

 

4

 

 

Đậu bắp

18

115

52

100

2

 

20

0,5

4,8

 

 

4

 

 

Đậu cove, đậu đũa

20

120

80

150

2

 

20

0,5

4,8

15

 

4

 

 

Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa gang

23.000

135

125

135

 

350

 

0,5

4,8

 

 

 

73

23.000

d) Mô hình nấm ăn

Đối tượng

Hình thức

Định mức (100 m2)

Phôi giống (bịch)

TST (kg)

Vôi (kg)

Dây treo nilon (kg)

Lưới lan giảm nhiệt (m2)

Nhiệt kế (cái)

Ấm kế (cái)

Nấm (nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo, nấm linh chi, nấm kim châm, nấm rơm, nấm đùi gà, nấm mỡ)

Trong nhà có mái che

10.000

4

100

10

200

1

1

6. Mô hình sản xuất hữu cơ

a) Rau hữu cơ

- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ hoai mục

Đối tượng

Định mức (01 ha)

Giống

HCHM (tấn)

BL hữu cơ (kg,lít)

CPSH (kg,lít)

Vôi (tấn)

BVTV sinh học (kg/lit)

Bây côn trùng (cái)

Đơn vị

Số lượng

Nhóm rau ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải ăn lá các loại

Kg hạt

6

10

5

30

0,5

4

30

Hành lá, hành củ

Kg củ

2.500

15

8

25

1

3

30

Hẹ

Kg củ

5.000

15

5

30

1

5

30

Xà lách

Kg hạt

2

15

5

30

0,5

4

30

Mồng tơi

Kg hạt

25

10

5

30

0,5

4

30

Rau dền

Kg hạt

15

10

5

30

0,5

4

30

Rau muống

Kg hạt

50

10

5

30

0,5

4

30

Cải bó xôi (rau chân vịt)

Kg hạt

20

10

5

20

0,5

4

30

Súp lơ, su hào, bắp cải

Kg hạt

0,2

15

8

25

0,5

4

30

Nhóm rau ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bí xanh

Kg hạt

1

20

5

30

1

8

30

Bí đỏ, dưa hấu

Kg hạt

0,8

20

5

30

1

8

30

Dưa leo

Kg hạt

1

15

5

30

1

8

30

Khổ qua

Kg hạt

2,5

15

5

30

1

8

30

Cây mướp, bầu

Kg hạt

1,2

15

5

30

1

8

30

Cây ớt

Kg hạt

0,4

20

5

30

1

8

30

Cà chua

Kg hạt

0,2

15

5

30

1

8

30

Cà tím, cà pháo

Kg hạt

0,4

15

5

30

1

8

30

Dưa hấu

Kg hạt

0,6

20

5

30

1

8

30

Đậu cove, đậu đũa

Kg hạt

45

15

5

30

1

8

30

Bí xanh

Kghạt

1

20

5

30

1

8

30

- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ sinh học

Đối tượng

Định mức (01 ha)

Giống

HCVS, HCSH (tấn)

BL hữu cơ (kg,lít)

CPSH (kg, lít)

Vôi (tấn)

BVTV sinh học (kg/lit)

Bẫy côn trùng (cái)

Đơn vị

Số lượng

Nhóm rau ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải ăn lá các loại

Kg hạt

6

2

5

30

0,5

4

30

Hành lá hành củ

Kg củ

2.500

3

8

25

1

3

30

Hẹ

Kg củ

5.000

3

5

30

1

5

30

Xà lách

Kg hạt

2

3

5

30

0,5

4

30

Mồng tơi

Kg hạt

25

o

5

30

0,5

4

30

Rau dền

Kg hạt

15

2

5

30

0,5

4

30

Rau muống

Kg hạt

50

2

5

30

0,5

4

30

Cải bó xôi (rau chân vịt)

Kg hạt

20

2

5

20

0,5

4

30

Súp lơ, su hào, bắp cải

Kg hạt

0,2

3

8

25

0,5

4

30

Nhóm rau ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bí xanh

Kg hạt

1

5

5

30

1

8

30

Bí đỏ, dưa hấu

Kg hạt

0,8

5

5

30

1

8

30

Dưa leo

Kg hạt

1

4

5

30

1

8

30

Khổ qua

Kg hạt

2,5

4

5

30

1

8

30

Cây mướp, bầu

Kg hạt

1,2

4

5

30

1

8

30

Cây ớt

Kg hạt

0,4

5

5

30

1

8

30

Cà chua

Kg hạt

0,2

4

5

30

1

8

30

Cà tím, cà pháo

Kg hạt

0,4

4

5

30

1

8

30

Dưa hấu

Kg hạt

0,6

5

5

30

1

8

30

Đậu cove, đậu đũa

Kg hạt

45

4

5

30

1

8

30

b) Cây ăn quả hữu cơ

Đối tượng

Hình thức

Định mức (01 ha)

Giống (cây)

Trồng dặm (cây/ha)

Phân bón

BL hữu cơ (kg,lít)

CPSH (kg, lít)

Vôi (tấn)

BVTV sinh học (kg/lit)

Bầy côn trùng (cái)

Trụ trồng (cái)

HCHM (tấn)

HCVS, HCSH (tấn)

Cây cam, quýt, chanh

TM

Năm 1, 2

550

50

27

1

12

30

0,5

20

30

 

Năm 3

 

 

27

1

12

30

0,5

20

30

 

TC

≥ năm 4

 

 

40

2

20

40

0,5

30

30

 

Cây bưởi

TM

Năm 1, 2

420

20

27

1

12

30

0,5

20

30

 

Năm 3

 

 

27

1

12

30

0,5

20

30

 

TC

≥ năm 4

 

 

40

2

20

40

0,5

30

30

 

Cây thanh long

TM

Năm 1

4.400

220

30

3

12

60

1

20

30

1.100

Năm 2

 

 

30

3

12

60

1

20

30

 

TC

≥ năm 3

 

 

40

4

20

100

1

30

30

 

7. Mô hình cây dược liệu

a) Mô hình cây dược liệu hàng năm

Đối tượng

Định mức (01 ha)

Giống, trồng dặm

Phân bón

Vôi (tấn)

CPSH (kg)

BVTV (kg/lit)

 

Đơn vị

Số lượng

Dặm

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

BL (kg, lít)

HCSH (tấn)

HCVS (tấn)

 

 

 

Cây nghệ

Kg củ

3.000

150

 

 

 

 

4

2

 

 

10

Cây gừng

Kg củ

3.000

150

69

48

30

 

 

0,2

0,2

 

7

Cây sả

kg

1.000

 

127

48

30

5

 

1

0,5

 

3

Cây nha đam

cây

30.000 - 50.000

 

88

88

88

 

4

1

0,5

 

6

Cây giảo cổ lam

cây

250.000

 

250

65

150

 

 

 

0,5

5

5

Cây diệp ha châu

cây

300.000

 

145

45

45

 

 

1,5

 

10

 

kg hạt

10

 

Cây khoai mài (Hoài sơn)

cây, hom

92.000

 

80

80

60

 

 

5

 

 

6

Xạ đen

cây

20.000 - 26.000

1.000 - 1.300

 

 

 

 

1,5

1,5

 

 

2

Sâm (đẳng sâm, sương sâm, bố chính)

Cây/củ/ hạt giống

84.000

<10%

 

 

 

 

3.000

 

1

10

5

b) Mô hình cây dược liệu lâu năm

Đối tượng

Hình thức

Định mức (01 ha)

Giống (cây)

Trồng dặm (cây)

Phân bón

BL (kg/lit)

Vôi (tấn)

BVTV (kg/lit)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCSH (tấn)

HCVS (tấn)

 

 

 

Cây đinh lăng (trồng thuần)

Năm 1

25.000

1.250

100

100

150

 

2,5

 

 

8

Năm 2

 

 

100

100

150

 

2,5

 

 

2

Năm 3

 

 

100

100

150

 

2,5

 

 

2

Cây ba kích (trồng thuần)

Năm 1

5.000

250

 

 

 

2

1

 

 

3

≥ năm 2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

3

Cây gấc

TM

400

40

55

32

48

 

2

 

0,5

8

Cây nhàu

TM

500

50

138

48

180

 

2

 

0,5

5

Chùm ngây

TM

5.000

250

 

 

 

2.500

 

20

 

3

TC

 

 

 

 

 

3.500

 

30

 

5

8. Mô hình hoa, cây cảnh

a) Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai

Đối tượng

Định mức (0,1 ha)

Giống

Phân bón

Vôi (tấn)

BV

TV (kg,lit)

CP SH

(kg)

Giá thề (tấn)

Chậu trồng

KT ST (kg, lít)

Đơn vị

SL (*1.000)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

BL (kg,lít)

 

 

 

 

SL (cái)

Đ. kính (cm)

 

Hoa cắt cành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoa cúc

cây

40

46

24

60

0,4

5

 

3

 

 

 

 

 

Cát tường, cẩm chướng

cây

35

Hoa hồng và một số loại hoa cắt cành khác

cây

5

46

40

48

0,5

2

 

3

 

 

 

 

2

Hoa trồng từ củ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lay ơn, loa kèn, huệ

củ

6-25

46

24

60

0,4

£

0,1

3

5

 

 

 

 

Hoa chậu, hoa thảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dừa cạn, dạ yên thảo, cúc, vạn thọ

cây

8

46

24

60

0,4

5

0,1

3

1

4

8.000

20

2

Cúc (pha lê, kim cương, đại đóa, mâm xôi)

cây

12

46

24

60

0,4

5

0,1

3

1

4

600

60

2

Đồng tiền

cây

8

50

50

37

0,3

2

 

2

 

3,5

8.000

 

2

Lily

cây

15

50

50

37

0,3

6

 

3

 

2

5.000

 

6

Cây cảnh, bonsai

cây

0,1

16

8

15

0,2

10

 

5

 

 

100

60

2

Ghi chú: Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).

b) Hoa lan

Đối tượng (Hoa lan)

Định mức (100 m2)

Giống (cây)

BL (kg,lít)

Vôi (tấn)

BVTV (kg,lít)

KTST (kg,lít)

Giá thể (tấn)

Trụ đở (cái)

Vỉ nhựa (cái)

Chậu trồng

Số lượng (cái)

Đường kính (cm)

Trồng chậu

3.000

10

 

2

2

1,5

 

200

3.000

12

Cắt cành

5.555

30

0,2

10

10

5

5.555

 

 

 

9. Mô hình cây lâm nghiệp, trồng rừng

Đối tượng

Hình thức

Định mức (01 ha)

Giống (cây)

Trồng dặm (cây)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS, HCSH (tấn)

Vỏ bầu (cai)

Đất trồng (m3)

BVTV (kg,lit)

Tràm trà

TM

16.600

 

266

266

133

 

 

 

3

TC

 

 

532

532

266

 

 

 

3

Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai, bạch đàn

TM

1.660

166

20

35

10

 

 

 

5

TC

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tre lấy măng

TM

500

50

24

24

12

3.000

 

 

 

TC

 

 

24

24

12

3.000

 

 

 

Dó bầu

TM

1.660

166

25

50

15

 

 

 

 

TC

 

 

25

50

15

 

 

 

 

Cây gỗ lớn (Sưa, sao, thông, tếch)

TM

1.660

166

25

50

15

 

 

 

 

TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vườn ươm lâm nghiệp

 

2.000.000

 

50

50

450

50

2.000.000

930

30

10. Mô hình cơ giới hóa

a) Ứng dụng máy gieo hạt, máy cây

Mô hình

Loại máy

Định mức (giống, phân bón sử dụng cho 01 ha)

Quy mô (MH)

Hạt giống (kg)

Phân bón

 

BV TV (kg, lít)

Vôi (kg)

Giá thể (tấn)

Máy trộn đất (cái)

Máy gieo hạt (cái)

Khay, vỉ ươm (cái)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HC VS (tấn)

Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy trong sản xuất lúa

Máy cấy 4 hàng

10 ha/máy

50

80

60

60

2

 

 

 

1

1

350

Máy cấy 6 hàng

25 ha/máy

Máy cấy 7 hàng

Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau, hoa

1

0,5-2

 

 

 

0,5

3

100

1

1

1

1.000

Ghi chú: Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).

b) Mô hình cơ giới hóa trồng trọt

Mô hình

Định mức (100m2)

ĐVT

Số lượng

Máy móc/ thiết bị làm đất, xới đất

Bộ/mô hình

1

Thiết bị phun thuốc có động cơ

Bộ/mô hình

1

Thiết bị phun thuốc đeo vai

Bộ/mô hình

1

Thiết bị bón phân

Bộ/mô hình

1

Thiết bị, dụng cụ cắt tỉa cành nhánh

Bộ/mô hình

1

Máy móc/thiết bị gieo hạt, thiết bị cấy cây con

Bộ/mô hình

1

Máy móc/Thiết bị thu hoạch

Bộ/mô hình

1

Máy móc/ thiết bị tích hợp nhiều chức năng (làm đất, gieo sạ, bón phân, phun thuốc, thu hoạch)

Bộ/mô hình

1

Thiết bị bay không người lái phục vụ nông nghiệp

Bộ/mô hình

1

11. Mô hình ủ phân hữu cơ

Mô hình

Định mức (01 tấn)

PPPNN (tấn)

CPHS-EM (lít)

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

Nấm Trichoderma (kg)

Vôi (kg)

Bạt che (m2)

Ủ phân HCVS

1

5

1

1

1

4

10

9

12. Mô hình trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi

Mô hình

Định mức (01 ha)

Đơn vị

Số lượng

N (kg)

P2O5 (kg)

K2O (kg)

HCVS (tấn)

Trồng bằng hom

tấn

3,5

250

80

100

2,5

Trồng bằng hạt

kg

12,0

13. Mô hình hệ thống tưới

a) Hệ thống tưới phun mưa cho các lọai rau ăn lá

Hạng mục

Định mức (01 ha)

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

 

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

 

Ống PVC phi 42 mm

m

256

 

Ống PVC phi 34 mm

m

8

 

Ống PVC phi 27 mm

m

1.700

 

Ống PVC phi 21 mm

m

128

 

Béc tưới

cái

256

 

Đầu nối béc

cái

256

 

Van 42 mm

cái

12

 

Van 34 mm

cái

2

 

T 42 mm

cái

20

 

Co 42/27 mm

cái

20

 

Co 42 mm

cái

40

 

T 49/34 mm

cái

2

 

T 42/27 mm

cái

60

 

T 27/21 mm

kg

256

 

Thập 42 mm

cái

50

 

Giảm 42/27 nun

cái

20

 

Co 27/21mm

cái

24

 

Giảm 60/42 mm

cái

14

 

Keo dán

kg

2

 

Máy bơm 2HP

cái

1

 

Van xả khí

cái

1

 

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

 

Hộp điều khiển và dây điện

bộ

1

 

b) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng cho cây nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt)

Hạng mục

Định mức (01 ha)

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

 

Ống PVC phi 42 mm

m

720

 

Ống PVC phi 34 mm

m

8

 

Ống PVC phi 27 mm

m

1700

 

Ống PVC phi 21 mm

m

111

 

Béc tưới

cái

280

Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn

Đầu nối béc

cái

280

Van42 mm

cái

12

 

Van 34 mm

cái

2

 

T 42 mm

cái

20

 

Co 42/27 mm

cái

20

 

Co 42 mm

cái

30

 

T 49/34 mm

cái

2

 

T 42/27 mm

cái

120

 

T 27/21 mm

cái

280

 

Thập 42 mm

cái

60

 

Giảm 42/27 mm

cái

20

 

Co 27/21mm

cái

30

 

Giảm 60/42 mm

cái

14

 

T 60/42 mm

cái

2

 

Val 60 mm

cái

2

 

Keo dán

kg

2

 

Máy bơm 2HP

cái

1

 

Bộ lọc

bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

Bộ châm phân bón

bộ

1

Van xả khí

cái

1

 

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

 

Hộp điều khiển và dây điện

bộ

1

 

c) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây mãng cầu ta, thanh long, cà phê và các loại cây khác)

Hạng mục

Định mức (01 ha)

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

 

Ống PVC phi 42 mm

m

1.120

 

Ống PVC phi 34 mm

m

8

 

Ống PVC phi 27 mm

m

1.700

 

Ống PVC phi 21 mm

m

550

 

Béc tưới

cái

1.111

Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn

Đầu nối béc

cái

1.111

Van 42

cái

22

 

Van 34

cái

2

 

T 42 mm

cái

30

 

Co 42/27 mm

cái

30

 

Co 42 mm

cái

30

 

T 42/27 mm

cái

120

 

T 27/21 mm

cái

1.111

 

Thập 42 mm

cái

60

 

Giảm 42/27 nun

cái

30

 

Co 27/21mm

cái

60

 

Giảm 60/42 mm

cái

14

 

T 60 mm

cái

2

 

Val 60 mm

cái

2

 

Keo dán

kg

3

 

Máy bom 2HP

cái

1

 

Bộ lọc

bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

Bộ châm phân bón

bộ

1

Van xả khí

cái

1

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

 

Hộp điều khiển và dây diện

bộ

1

 

Ghi chú:

Sử dụng định mức hệ thống tưới phun mưa cho cây trồng khoảng cách 6 x 6m hoặc 3 x 3m áp dụng cho các loại cây ăn quả có khoảng cách lớn hơn (7 x 7m và 8 x 8m hoặc 3 x 4m và 4 x 4m) trên cơ sở tính toán giảm số lượng béc phun theo mật độ cây thực tế của vườn.

d) Định mức hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)

Nội dung

Định mức (01 ha)

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

 

Ống PVC phi 27 mm

m

1.700

 

Ống PVC phi 21 mm

m

2.856

 

Ống PVC phi 5 mm

m

5.155

 

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

cái

2.856

 

Nối 21/5 mm

cái

2.856

 

T 60/27mm

cái

102

 

Khóa 60 mm

cái

21

 

Bít 60 mm

cái

52

 

T 60 mm

cái

52

 

T 27/21 mm

cái

952

 

Khóa 21 mm

cái

952

 

Bít 27 mm

cái

34

 

Bít 21 mm

cái

952

 

Keo dán

kg

3

 

Máy bơm 2HP

cái

1

 

Bộ lọc

bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

Bộ châm phân bón

bộ

1

Van xả khí

cái

1

 

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

 

Hộp điều khiển và dây điện

bộ

1

 

đ) Định mức hệ thống tưới nhỏ giọt

Nội dung

Định mức (01 ha)

Ghi chú

ĐVT

Số lượng

Ống PVC phi 60 mm

m

300

 

Ống PVC phi 27 mm

m

1.700

 

Ống PVC phi 21 mm

m

2.500

 

Dây nhỏ giọt dẹp phi 16 mm

m

14.000

 

Khóa 21 mm

cái

10

 

Giảm 34/21 mm

cái

10

 

T 60/27mm

cái

102

 

Khóa 60 mm

cái

21

 

Bít 60 mm

cái

52

 

T 60 mm

cái

52

 

T 27/21 mm

cái

952

 

Khóa 21 mm

cái

952

 

Bít 21 mm

cái

952

 

Ron cao su

cái

3500

 

Khởi thủy dạng dẹt

cái

3500

 

Bít 16 mm

cái

3500

 

Bít 21 mm

cái

20

 

T 21 mm

cái

10

 

Keo dán

kg

30

 

Máy bơm 2HP

cái

1

 

Bộ lọc

bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

Bộ châm phân bón

bộ

1

Van xả khí

cái

1

 

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

 

Hộp điều khiển và dây điện

bộ

1

 

II. Định mức triển khai

Tt

Nhóm, đối tượng

Định mức

Quy mô

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan, hội thảo đầu bờ (lần)

Hội nghị tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách (người)

Đơn vị

Số lượng

1

Nhóm mô hình cây ăn quả, cây ăn quả hữu cơ (cây xoài; sầu riêng; cam, quýt; mít; măng cụt; mãng cầu ta; nhãn; bưởi; thanh long; bơ; dừa uống nước, đu đủ, dứa, khóm, ổi, chôm chôm, chanh dây, táo xanh, nho, chuối)

ha

5

9

1

1

1

1

2

Nhóm mô hình cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

a)

Cây công nghiệp dài ngày

(cây hồ tiêu; điều; cà phê vối; ca cao, cao su)

ha

5

9

1

1

1

1

b)

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây đậu phộng, đậu tương, mía

ha

10

5

1

1

1

1

 

Cây đậu xanh đậu đen, đậu đỏ, mè

ha

5

4

1

1

1

1

3

Nhóm mô hình cây lương thực

 

 

 

 

 

 

 

a)

Cây bắp

ha

10

5

1

1

1

1

b)

Cây lúa

ha

20

5

1

1

1

1

c)

Cây mì

ha

10

9

2

1

1

1

d)

Khoai lang

ha

5

4

1

1

1

1

4

Nhóm trồng cây lấy củ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai môn, khoai sọ; khoai mỡ

ha

5

6

1

1

1

1

5

Nhóm mô hình rau, nấm, rau hữu cơ

 

 

 

 

 

 

 

a)

Rau ăn lá, rau gia vị

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau cải xanh, cải ngọt; hành lá; xà lách; mồng tơi; rau dền; rau muống; húng lủi, húng quế, hứng tráng, hứng cây; tía tô; thì là, ngò rí.

ha

5

2

1

1

1

1

 

Cây hẹ

ha

5

4

2

1

1

1

 

Cây măng tây

ha

2

9

1

1

1

1

 

Cải bó xôi (rau chân vịt)

ha

5

5

1

1

1

1

b)

Cây rau mầm

ha

0,2

4

1

1

1

1

c)

Nhóm rau ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây bầu; bí xanh; bí đỏ; cà chua; cà tím; dưa hấu.

ha

5

5

2

1

1

1

 

Dưa leo, khổ qua; mướp

ha

5

4

2

1

1

1

 

Đậu bắp; đậu cove; súp lơ

ha

5

4

2

1

1

1

 

Cây ớt

ha

5

6

2

1

1

1

 

Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa gang

ha

2

6

1

1

1

1

d)

Nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo, nấm linh chi, nấm kim châm

bịch

10.000

4

2

1

1

1

6

Nhóm mô hình trồng cây dược liệu, cây lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

a)

Cây dược liệu hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghệ; gừng; sả; nha dam

ha

5

9

1

1

1

1

 

Cây khoai mài

ha

2

9

1

1

1

1

 

Cây giảo cổ lam; diệp hạ châu

ha

5

6

1

1

1

1

b)

Cây dược liệu lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây đinh lăng

ha

2

9

1

1

1

1

 

Cây ba kích

ha

5

5

1

1

1

1

 

Gấc

ha

5

9

1

1

1

1

 

Nhàu

ha

5

9

1

1

1

1

 

Cây chùm ngây

ha

5

9

1

1

1

1

 

Tràm trà

ha

5

9

1

1

1

1

 

Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai

ha

5

9

1

1

1

1

 

Tre lấy măng (điền trúc, bát độ)

ha

5

9

1

1

1

1

 

Vườn ươm lâm nghiệp

ha

5

9

1

1

1

1

 

Dó bầu

ha

5

9

1

1

1

1

 

Cây gỗ lớn (sưa, sao, thông, tếch...)

ha

5

9

1

1

1

1

7

Nhóm mô hình trồng hoa, cây cảnh

 

 

 

 

 

 

 

a)

Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoa cúc; Cát tường, cẩm chướng

ha

2

6

1

1

1

1

 

Hoa hồng và một số loại hoa cắt cành khác

ha

1

6

1

1

1

1

 

Lay ơn, kèn, huệ; Dừa cạn, dạ yên thảo, cúc, vạn thọ; Cúc pha lê, kim cương, đại đóa

ha

2

6

1

1

1

1

 

Đồng tiền; Lily

ha

0,5

4

1

1

1

1

 

Cây cảnh, bonsai (Cây phôi mai, tùng, linh sam)

chậu

2.000

9

1

1

1

1

b)

Hoa lan (lan trồng chậu và cắt cành)

ha

1

9

1

1

1

1

8

Nhóm mô hình cơ giới hóa

 

 

 

 

 

 

 

a)

Ứng dụng máy gieo hạt, máy cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy trong sản xuất lúa

ha/máy

10-25

5

1

1

1

1

 

Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau, hoa

MH

1

5

1

1

1

1

b)

Cơ giới hóa trồng trọt

bộ

1

4-9

1

1

1

1

9

Mô hình: Ủ phân hữu cơ vi sinh

tấn

200

6

1

1

1

1

10

Mô hình trồng cỏ chăn nuôi

ha

5

9

1

1

1

1

11

Mô hình hệ thống tưới

 

 

 

 

 

 

 

a)

Hệ thống tưới phun mưa cho các loại rau ăn lá

ha

2

6

1

1

1

1

b)

Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m (nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt);

Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m (mãng cầu ta, thanh long, cà phê)

ha

5

9

1

1

1

1

c)

Hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)

ha

2-5

4-9

1

1

1

1

d)

Hệ thống tưới nhỏ giọt

ha

5

9

1

1

1

1

Ghi chú:

Định mức triển khai về: Tổ chức lớp tập huấn kỹ thuật; Tham quan, hội thảo đầu bờ; và Hội nghị tổng kết với thời gian tổ chức 01 ngày/sự kiện và được tính đối với tất cả định mức triển khai của Quyết định ngày.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. Định mức kinh tế kỹ thuật

1. Mô hình chăn nuôi gà, vịt, chim

a) Mô hình chăn nuôi gà, vịt

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Quy mô (100 con/hộ)

Con giống (ngày tuổi)

TĂHH

Vắc xin (liều/ con)

TY (1.000 đồng/con)

TST (lít/ con)

CPSH (kg, lít/ con)

Tỷ lệ sống hoặc Tỷ lệ sinh sản (%)

TLXC hoặc năng suất sinh sản (kg/con)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

protein (%)

(kg/ con)

protein (%)

kg/ con

 

 

 

 

 

 

Gà lông màu nhập nội

Thương phẩm theo hướng hữu cơ

2-10

1

≥ 20

0,8

≥ 17

5,7

8

< 5

0,5

0,05

≥ 93

≥ 2,2

Gà nội

2-10

1

≥ 20

0,5

≥ 17

5,1

8

< 5

0,5

0,05

≥ 90

≥ 1,4

Gà lông màu lai

2-10

1

≥ 20

0,7

≥ 17

5,9

8

< 5

0,5

0,05

≥ 93

≥ 1,6

Gà lông màu hướng thịt nhập nội

Sinh sản theo hướng hữu cơ

2-10

1

≥ 20

2,8

≥ 15

9,5

14

< 15

2,5

0,05

> 80

> 160 quả/mái/ năm

Gà nội

2-10

1

≥ 20

2,3

≥ 15

8,5

14

< 15

2,5

0,05

> 75

> 80 quả/mái/ năm

Gà hướng trứng

2-10

1

≥ 20

1,8

≥ 15

5,7

14

< 15

2,5

0,05

> 80

> 200 quả/mái /năm

Vịt hướng thịt

Thương phẩm theo hướng hữu cơ

10-20

1

≥ 20

1,6

≥ 17

7

4

< 7

0,5

0,1

≥ 90

≥ 3,2

Vịt kiêm dụng

10-20

1

≥ 20

1

≥ 17

4,4

4

< 7

0,5

0,1

≥ 90

≥ 1,8

Vịt biển

10-20

1

≥ 20

1,2

≥ 17

5,8

4

< 7

0,5

0,1

≥ 90

≥ 2,5

Vịt xiêm (ngan)

5-10

1

≥ 20

1,4

≥ 17

8

4

< 7

0,5

0,1

≥ 90

2,4-4

Vịt trời

5-10

1

≥ 20

1,5

> 17

4,3

4

< 5

0,5

0,1

≥ 92

≥ 1,2

Vịt hướng thịt

Sinh sản theo hướng hữu cơ

10-15

1

≥ 19

5,0

≥ 14

25,0

11

< 10

2,5

0,05

≥ 80

> 180 quả/mái/ năm

Vịt hướng trứng

10-15

1

≥ 20

2,8

≥ 15

9,5

11

< 10

2,5

0,05

≥ 80

> 250 quả/mái/ năm

Vịt kiêm dụng

10-15

1

≥ 18

3,5

≥ 13

16

11

< 10

2,5

0,05

≥ 80

> 230 quả/mái/ năm

Ghi chú:

Vắc xin gà thịt: Gum (2), ND-IB (2), Dịch tả (1), Đậu (1), Cúm GC (2); vắc xin gà sinh sản: Gum (3); ND-IB (2); Dịch tả (4); Đậu (1); ILT (2); Cúm GC (2); vắc xin vịt thịt: Dịch tả (2), Viêm gan (1), Cúm GC (1); vắc xin vịt sinh sản: Dịch tả (2), Viêm gan (1), Cúm GC (1);

Nuôi sinh sản: Tỷ lệ trứng giống (đối với gia cầm nuôi lấy giống) > 90%; Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ < 2%/tháng.

b) Mô hình chăn nuôi Chim

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Quy mô (100 con/hộ)

Con giống (ngày tuổi)

TĂHH

Vắc xin (liều/ con)

TY (1.000 đồng/ con)

TST (lít/ con)

Tỷ lệ sống (%)

TLXC (kg/con)

Năng suất (năm)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

protein (%)

(kg/ con)

protein (%)

kg/ con

 

 

 

 

 

 

Bồ câu

Sinh sản

1-2

≥ 90

 

 

TĂBS ≥ 15

12,5

1

< 5

2

≥ 95

 

6-8 lứa

TĂBS ≥ 13

12,5

Chim cút

Nuôi thịt

10-50

1

≥ 3,5

0,52

 

 

1

< 0,5

0,5

≥ 95

> 0,15

 

Sinh sản

10-50

1

≥ 22

0,52

≥ 24

8,4

4

< 1

1

≥ 95

 

260-270 trứng/ con

Đà điểu

Thương phẩm

0,2

≥ 60

≥ 17

161

≥ 15

265

4

< 20

80

≥ 95

≥ 85

 

Chim trĩ

Sinh sản

1-5

1

≥ 16

6

≥ 16

23

2

< 7

1,25

≥ 90

 

70-80 trứng/ con

Thương phẩm

2-10

1

≥ 15

7,1

 

 

1

< 5

0,5

≥ 90

0,9-1,4

 

Ghi chú:

Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống ngoại: GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 45 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114 ngày); GĐ 3 (nái nuôi con, hỗ trợ 25 ngày).

Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống nội, Móng cái: GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 60 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114 ngày); GĐ 3 (nái nuôi con, hỗ trợ 45 ngày).

Vắc xin cho heo sinh sản: Dịch tả (2); LMLM (2); Tai xanh (2); THT (2).

Vắc xin cho heo thương phẩm: Dịch tả (1); LMLM (1); Tai xanh (1); THT (1).

Vắc xin các giống chim: Dịch tả (1); Thức ăn bổ sung (cám, bắp, lúa...); vắc xin đà điểu: Dịch tả (2); Cúm GC (2); Liều dùng vắc xin dịch tả = 4 lần, Cúm GC = 3 lần cho gà.

2. Mô hình chăn nuôi heo (lợn) theo hướng hữu cơ

a) Nuôi heo thương phẩm

Đối tượng

Định mức

Quy mô (con/ hộ)

Con giống (tháng tuổi)

TĂHH

Vắc xin (liều/ con)

TY/ Tổng TĂHH (%)

CPSH bổ sung vào:

TST (lít/ con)

Tỷ lệ sống (>%)

TLXC (kg)

protein (%)

(Kg/con)

TĂ (%)

Nước uống (lít)

Chất độn chuồng (kg)

 

 

 

Heo ngoại, lai

30

2

≥ 16

225

4

2.0-2.5

0,7

0,1

0,1

20

95

≥ 100

Heo Móng cái

30

2

≥ 14

186

4

1,7-2,1

0,7

0,1

0,1

20

95

≥ 65

Heo nội khác

30

2

≥ 14

158

4

0,7

0,1

0,1

20

95

≥ 45

b) Nuôi heo sinh sản

Đối tượng

Định mức

Quy mô (con/ hộ)

Con giống (kg)

TĂHH

Vắc xin (liều)

TY/ Tổng TĂHH (%)

CPSH bổ sung vào:

TST (lít)

Tỷ lệ sống (>%)

Năng suất (số con cai sữa/năm: con)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 3

 

 

 

 

 

 

protein (%)

kg

protein (%)

kg

protein (%)

kg

 

 

TĂ (%)

Nước uống (lít)

Chất độn chuồng (kg)

 

 

 

Heo ngoại, lai

5-20

100

≥ 15

117

≥ 15

285

≥ 18

132

8

2,0-2,5

0,7

0,2

0,2

40

95

> 24

Heo Móng cái

5-20

18-22

≥ 13

108

≥ 13

262

≥ 16

112

8

1,7-2,1

0,7

0,2

0,2

40

95

> 19

Heo nội khác

5-20

14-18

≥ 13

72

≥ 13

171

≥ 16

90

8

0,7

0,2

0,2

20

95

> 12

3. Mô hình chăn nuôi dê, cừu

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Quy mô (con/hộ)

Con giống (tháng tuổi)

TĂHH

Vắc xin (liều/ con)

Đá liếm (kg/ con)

TST (lít/ con)

Tỷ lệ sống (> %)

TLXC (kg/con)

Năng suất (lứa/ năm)

Trọng lượng con sơ sinh (kg/con)

protein (%)

(kg/ con)

Dê, cừu ngoại, lai, nội

Thương phẩm

20

6

≥ 14

45

4

2

20

98

Dê: 30

Cừu: 40

 

 

Dê, cừu cái ngoại, lai

Sinh sản

10

9

≥ 14

120

8

2

20

98

 

1,55

Dê ngoại > 2; Dê lai >1,6; Cừu > 1,8.

Dê, cừu cái nội

10

6

≥ 14

72

8

2

20

98

 

 

Dê cừu đực ngoại lai

10

12

≥ 14

36

8

2

20

98

 

 

Ghi chú:

Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1), LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2), LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).

4. Mô hình chăn nuôi bò

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

 

Quy mô (con/hộ)

Con giống (tháng tuổi)

TĂHH

Vắc xin (liều/ con)

Đá liếm (kg/ con)

TST (lít/ con)

Tỷ lệ sống (%)

TLXC (kg/con)

Năng suất (lứa/ năm)

Trọng lượng con sơ sinh (kg/con)

protein (%)

(kg/con)

Dê, cừu ngoại, lai, nội

Thương phẩm

20

6

≥ 14

45

4

2

20

98

Dê: 30

Cừu: 40

 

 

Dê, cừu cái ngoại, lai

Sinh sản

10

9

≥ 14

120

8

2

20

98

 

1,55

Dê ngoại > 2; Dê lai > 1,6; Cừu > 1,8.

Dê, cừu cái nội

10

6

≥ 14

72

8

2

20

98

 

 

Dê cừu đực ngoại lai

10

12

≥ 14

36

8

2

20

98

 

 

Ghi chú:

Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1), LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2), LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).

5. Mô hình chăn nuôi các loài đặc sản

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Quy mô (con/hộ)

Con giống (kg/ con)

Thức ăn

Vắc xin (liều/ con)

TY (1.000đ /con)

Tỷ lệ sống (> %)

TLXC
(kg)

TĂHH

Xanh
(kg/con/ngày)

Protein (%)

(kg/ con)

Thỏ giống nội

Thương phẩm

20

0,4

≥ 16

13,2

 

1

< 10

86

≥ 2,2

Thỏ giống ngoại

20

0,6

≥ 16

7,8

 

1

< 10

86

≥ 2,2

Thỏ giống nội

Sinh sản

20

1,5

≥ 16

6,6

 

2

< 15

86

 

Thỏ giống ngoại

20

1,8

≥ 16

7,8

 

2

< 10

86

 

Nhím

Thương phẩm

10

2-3

≥ 14

54

0,3-1,0

 

< 10

90

> 7

Hươu sao, nai

Cái

Sinh sản

10

35

≥ 14

30

6-10

 

< 100

90

 

Đực

45

≥ 14

48

 

< 100

Dúi

Thương phẩm

50

0,4-0,6

≥ 14

1

 

 

< 1

90

≥ 0,7

Ghi chú:

Vắc xin thỏ thương phẩm: Vacxin Bại huyết (1); vắc xin thỏ sinh sản: Vacxin Bại huyết (2).

Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng thỏ sinh sản là 1/5; Năng suất: Số lứa/con/năm > 5 Số con/lứa > 5.

Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng hươu sao, nai sinh sản là %; Tỷ lệ chửa đẻ ≥ 80%.

6. Một số mô hình khác

a) Mô hình chăn nuôi heo (lợn) đực sản xuất tinh giống

Nội dung

Định mức

Đơn vị

Số lượng

Quy định khác

Quy mô

con/hộ

2

 

Con giống

Kg/con

100

Đực giống có trong danh mục dược phép XSKD; Heo đực hậu bị 90kg/con; Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 01 đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 cái/năm.

TĂHH hỗ trợ 60 ngày (2,7 kg/con/ngày)

Kg/con

162

Tỷ lệ Protein thô từ 16 - 17%

Vắc xin: Dịch tả (2), LMLM (2), Tai xanh (2), Lepto (2)

liều/con

8

 

TKST

liều/con

2

 

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít/con

20

 

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH)

bộ/hộ

1

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo ôn, tủ sấy)

bộ/hộ

1

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

b) Mô hình cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo

Nội dung

Định mức

Đơn vị

Số lượng

Quy định khác

Tinh đông lạnh

liều/con

2

Tinh bò đực giống ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép SXKD

Ni tơ lỏng

lít

2

 

Găng tay, ống gen

bộ

2

 

TĂHH cho bò cái có chửa

kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

Bình đựng Nitơ 35 lít

cái

1

Định mức/huyện

Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít

cái

2

Súng bắn tinh

cái

2

c) Mô hình chăn nuôi bò sữa

Nội dung

Định mức

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

Tinh đông lạnh

Liều/con

04

 

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Protein thô > 14%

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

Nguyên liệu thức ăn ủ xanh

 

 

 

Cỏ tươi

Tấn

01

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

Muối ăn

Kg/tấn

5

 

Bạt

m2/tấn

8

Ủ bằng bể ủ hoặc hố ủ

Túi ủ

Túi/tấn

2

Ủ bằng túi ủ

d) Mô hình nuôi ong lấy mật

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Quy mô (đàn/hộ)

Thùng kế (cái/hộ)

Thức ăn

Tầng chân (cái/đàn)

Máng ăn (cái/đàn)

Thùng quay mật (cái/hộ)

Dụng cụ nhân đàn (bộ/hộ)

Năng suất (kg/đàn/ năm)

Đường (kg/đàn)

Phấn hoa (kg/đàn)

Ong giống nội

Lấy mật

50

50

18

0,2

4

1

1

1

≥ 20

Ong giống ngoại

100

100

30

0,3

10

1

1

1

≥ 38

Ghi chú: Dụng cụ nhân đàn gồm: kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động

đ) Mô hình ấp trứng gia cầm

Nội dung

Định mức (vật tư tính cho 01 cơ sở/trang trại; quy mô > 1.000 mái sinh sản)

Đơn vị

Số lượng

Quy định khác

Máy ấp trứng gia cầm

chiếc

1

Phù hợp với quy mô

Máy nở

chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp; Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp ≥ 70%; Tỷ lệ gà loại I ≥ 95%.

Máy phát điện

chiếc

1

 

Máy phun TST

chiếc

1

 

Hóa chất sát trùng

lít/cơ sở

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

e) Mô hình xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia súc, gia cầm

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Bảo hộ lao động (bộ/cơ sở)

Máy phun TST
(bộ/cơ sở)

Dụng cụ thú y
(bộ/ cơ sở)

Vắc xin (liều/ con /năm)

Hoá chất khử trùng (lít)

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận (lần)

Vật tư, dụng cụ 1% mẫu phân tích

Chi phí công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Chi phí xét nghiệm

Chi phí thẩm định

Cơ sở chăn nuôi gia súc

Sinh sản

3

1

1

6

40

1

1

1

1

Nuôi thịt

3

1

1

4

20

1

1

1

1

Cơ sở chăn nuôi gia cầm

Sinh sản

3

1

1

8

2

1

1

1

1

Nuôi thịt

3

1

1

5

1

1

1

1

1

Ghi chú:

Vắc xin phòng bệnh gia súc sinh sản: Dịch tả (3),LMLM (3); vắc xin phòng bệnh gia súc nuôi thịt: Dịch tả (2), LMLM (2); vắc xin phòng bệnh Gia cầm sinh sản: Dịch tả (4), Cúm GC (4); vắc xin phòng bệnh Gia cầm nuôi thịt: Dịch tả (3); cúm GC (2).

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích: Theo thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

g) Mô hình chế biến và bảo quản thức ăn thô, xanh

Đối tượng

Định mức

Quy mô (tấn)

Túi ủ (ni lon)

U rê (kg)

Rỉ mật(kg)

Muối (kg)

Men vi sinh (kg)

Cám gạo (kg)

Trọng lượng (kg)

Quy cách (R*D*Dày)mm

Ủ rơm lúa

1

2

1.600*2.500*0,1

40

20

5

 

 

Ủ chua thân bắp (ngô)

 

50

5

1

 

Ủ chua cỏ

 

 

5

 

30

II. Định mức triển khai

Tt

Đối tượng

Hình thức nuôi

Quy mô

Định mức

Đơn vị

Số lượng

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hoặc hội thảo dầu bờ (lần)

Hội nghị Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo (người)

1

Nhóm nuôi gà

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Gà lông màu nhập nội; gà nội; gà lông màu lai

Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ

con/hộ

2.000 - 10.000

6

1

1

1

1

b)

Gà lông màu hướng thịt nhập nội; gà nội; gà hướng trứng

Nuôi sinh sản theo hướng hữu cơ

con/hộ

2.000 - 10.000

18

1

1

1

1

2

Nhóm nuôi vịt

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Vịt hướng thịt; vịt kiêm dụng; vịt biển

Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ

con/hộ

1.000-2.000

5

1

1

1

1

b)

Vịt xiêm; vịt trời

con/hộ

1.000-2.000

5

1

1

1

1

c)

Vịt hướng thịt

Sinh sản theo hướng hữu cơ

con/hộ

1.000-2.000

18

2

1

1

1

d)

Vịt hướng trứng

con/hộ

1.000-2.000

18

2

1

1

1

đ)

Vịt kiêm dụng

con/hộ

1.000-2.000

18

2

1

1

1

3

Nhóm nuôi chim

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chim Bồ câu

Sinh sản

con/hộ

100 - 200

12

1

1

1

1

b)

Chim cút

Nuôi thịt

con/hộ

1.000-5.000

3

1

1

1

1

Sinh sản

con/hộ

1.000-5.000

12

1

1

1

10-20

c)

Chim Đà điểu

Nuôi thịt

con/hộ

20

12

1

1

1

10-20

d)

Chim trĩ

Sinh sản

con/hộ

100-500

12

1

1

1

10-20

Thương phẩm

con/hộ

200-1.000

6

1

1

1

1

4

Nhóm nuôi heo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Heo ngoại lai; heo Móng cái; heo nội khác

Thương phẩm

con/hộ

30

8

2

1

1

1

5

Nhóm nuôi dê, cừu

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dê, cừu ngoại, lai, nội; dê, cừu cái ngoại, lai

Thương phẩm

con/hộ

20

4

1

1

1

1

b)

Dê, cừu cái nội; dê, cừu đực ngoại lai

Sinh sản

con/hộ

10

12

1

1

1

1

6

Nhóm nuôi bò

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Bò đực, cái

Vỗ béo

Con/hộ

1-10

4

1

1

1

1

b)

Bò đực, cái

Sinh sản

 

1-4

18

2

1

1

1

7

Nhóm mô hình đặc sản

 

 

 

 

 

 

 

a)

Thỏ giống nội

Thương phẩm

con/hộ

20

6

1

1

1

1

b)

Thỏ giống ngoại

Thương phẩm

con/hộ

20

4

1

1

1

1

c)

Thỏ giống nội

Sinh sản

con/hộ

20

12

1

1

1

1

d)

Thỏ giống ngoại

Sinh sản

con/hộ

20

12

1

1

1

1

đ)

Nhím

Thương phẩm

con/hộ

10

7

1

1

1

1

e)

Hươu sao, nai

Sinh sản

con/hộ

10

18

1

1

1

1

ê)

Dúi

Thương phẩm

con/hộ

50

8

1

1

1

1

8

Nhóm một số mô hình khác

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chăn nuôi lợn (heo) đực sản xuất tinh giống

con/hộ

2

12

1

1

1

1

b)

Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo

huyện

1

18

2

1

1

1

c)

Chăn nuôi bò sữa

Con/hộ

4-10

18

2

1

1

1

d)

Nuôi ong giống nội

Lấy mật

đàn

50

12

1

1

1

1

đ)

Nuôi ong giống ngoại

đàn

100

12

1

1

1

1

e)

Ấp nở trứng gia cầm

cơ sở

1

9

1

2

1

1

ê)

Xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đảng ký an toàn trên gia súc, gia cầm

cơ sở

1

12

1

1

1

1

g)

Chế biến và bảo quản thức ăn thô, xanh

Ủ rơm lúa

tấn

1

9

1

1

1

1

Ủ chua thân bắp (ngô)

tấn

1

9

1

1

1

1

Ủ chua cỏ

tấn

1

9

1

1

1

1

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

I. Định mức kinh tế kỹ thuật

1. Mô hình nuôi cá nước ngọt

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)

Quy cách giống

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3)

Đơn vị tính

Kích thước

FCR

Protein (%)

Vit, VS (g/kg TĂ)

TKS (g/kg

TĂ)

Vôi (kg/ 100m2)

TDK (lit/ 1.000 m3)

Tỷ lệ sống (%)

Cơ thu (kg/ con)

 

Cá rô phi /diêu hồng
(Oreochromis niloticus/ Oreochromissp)

BTC trong ao

2,5

cm/con

5-6

1,5

≥ 24

≤ 7

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,5

> 8,75

TC trong ao

5-7

cm/con

≤ 7

≤ 1,3

≥ 28

8

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,5

> 17,5

Xen canh cá - lúa

0,5

cm/con

5-6

0,5

≥ 18

≤ 7

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,3

> 1

Lồng bè

100

cm/con

≥ 10

≤ 1,8

≥ 20

7

5

5

0

0

≥ 70

≥ 0,5

> 35

Cá tra
(Pangasianodon hypophthalmus)

TC bậc 1

10

cm/con

≥ 10

1,7

≥ 18

≤ 8

5

5

10

1

≥ 80

≥ 0,9

> 72

TC bậc 2

30

cm/con

≥ 10

1,7

≥ 18

≤ 8

5

5

10

1

≥ 80

≥ 1

> 240

Cá rô đồng
(Anabas testudineus)

BTC trong ao

15

cm/con

5-6

2

≥ 25

> 4

5

5

10

1

≥ 85

≥ 0,08

> 9,6

TC trong ao

50

cm/con

5-6

2

≥ 25

> 4

5

5

10

1

≥ 80

≥ 0,08

> 32

Cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis)

BTC trong ao

20

cm/con

5-6

4

≥ 25

≤ 8

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,07

> 9,8

Cá thát lát
(Notopterrus notopterus, Chitala chitala)

TC trong ao

9

cm/con

≥ 2

3,5

≥ 20

≤ 12

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,2

> 12,6

Cá bống tượng
(Oxyeleotris stamelsis)

Ao

2

cm/con

7-8

8

Cá tạp

≤ 10

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,4

> 5,6

Bể

30

cm/con

7-8

9

Cá tạp

≤ 10

5

5

0

0

≥ 70

≥ 0,4

> 8,4

Cá lóc
(Ophiocephalus micropeltes; Ophiocephalus striatus; Ophiocephalussp)

Lồng bè

130

cm/con

10

4

Cá tạp

8

5

5

 

 

≥ 60

≥ 0,8

> 62,4

Ao

10

cm/con

10

4

Cá tạp

8

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,8

> 56

Cá chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier)

BTC trong ao

2

cm/con

5-7

2

≥ 25

≤ 8

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,8

> 11,2

TC trong ao

4

cm/con

5-7

1,8

≥ 25

≤ 10

5

5

10

1

≥ 80

≥ 1

> 32

Nuôi ghép trắm cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi)

Ao

2,5

cm/con

12-15

≤ 1,2

≥ 24

≤ 10

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,6

> 10,5

Nuôi ghép rô phi làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)

Ao

3

cm/con

6

≤ 1,5

≥ 24

≤ 10

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,4

> 8,4

Nuôi ghép chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)

Ao

3

cm/con

7-10

1,5

≥ 24

≤ 10

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,5

> 10,5

Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata)

Lồng bè

20

g/con

≥ 100

10

Cá tạp

24

5

5

0

0

≥ 70

≥ 2

> 28

Ao

1

g/con

≥ 100

10

Cá tạp

24

5

5

10

1

≥ 70

≥ 2

> 14

Bể

10

g/con

≥ 100

10

Cá tạp

≤ 12

5

5

0

0

≥ 70

≥ 0,8

> 5,6

Cá trê (Clarias sp)

Ao

20

cm/con

5

1,8

≥ 18

≤ 6

5

5

10

1

≥ 70

≥ 1

> 140

Cá lăng nha
(Hemibagrus yckioides)

Lồng bè

20

cm/con

≥ 15

≤ 2

≥ 35

≤ 11

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1

> 14

Cá lăng chấm
(Hemibagrus guttatus)

Lồng bè

10

g/con

200-300

≤ 2

28-35

≤ 11

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1

> 7

Ao

0,5

g/con

200-300

≤ 2

28-35

≤ 12

5

5

10

1

≥ 70

≥ 1

> 3,5

Cá nheo mỹ/cá lăng đen
(Ictalurus punctatus)

Lồng bè

10

cm/con

≥ 10

≤ 2

≥ 30

≤ 12

5

5

0

0

≥ 80

≥ 1

≥ 8

Cá chiến
(Bagarius yarrelli)

Lồng bè

18

g/con

100

≤ 4

Cá tạp

≤ 12

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1

≥ 12,6

Cá chạch lấu (Mastacembelus favus), cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch khoang (Misgumus Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus),

Ao

6

cm/con

≥ 8

2,5

≥ 35

10

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,2

≥ 8,4

Cá trắm đen (Mylopharyngo don piceus)

Ao

1

g/con

200-500

≤ 1,8

≥ 25

≤ 12

5

5

10

1

≥ 80

≥ 2,5

≥ 20

Cá bỗng (Spinibarbichthys denticulatus)

Lồng bè

10-15

cm/con

10

≤ 2

≥ 30

≤ 24

5

5

0

0

≥ 70

1,5

≥ 10,5

Cá-lúa (cá chép, cá rô phi, cá mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...)

Nuôi ghép

1,5

cm/con

10

≤ 1,2

≥ 22

9

5

5

10

1

≥ 70

0,3

≥ 3,1

Cá hô
(Catlocarpio siamensis)

Ao

1

cm/con

≥ 10

2

≥ 22

18

5

5

10

1

≥ 80

≥ 1,5

≥ 12

2. Mô hình nuôi tôm và thủy đặc sản khác

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)

Quy cách giống

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3)

Đơn vị tính

Kích thước

FCR

Protein

Vit, VS (g/kg TĂ)

TKS (g/kg TĂ)

Vôi (kg/ 100m2)

TDK (lit/ 1.000 m3)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/ con)

 

Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenber)

BTC trong ao

10

cm/con

≥ 2

2,2

2,2

≤ 6

5

5

15

1

≥ 50

≥ 0,03

> 1,5

TC trong ao

20

cm/con

≥ 2

2,5

2,5

≤ 6

5

5

(%)15

1

≥ 50

≥ 0,03

> 3

Xen canh tôm - lúa

2,5

cm/con

≥ 2

0,5

0,5

≤ 5

5

5

15

1

≥ 60

≥ 0,03

> 0,45

Lươn (flat alba)

Bể

60

cm/con

≥ 15

4

≥ 24

12

5

5

0

0

≥ 50

≥ 0,25

≥ 7,5

Baba (Tryonyx spp)

Ao, bể

2

g/con

≥ 100

10

Cá tạp

≤ 1,5

5

5

10

1

≥ 70

≥ 1,2

> 16,8

Ếch (Rana rugulosa)

Ao

60

g/con

≥ 20

1,8

≥ 25

≤ 4

5

5

10

1

≥ 60

≥ 0,2

> 72

Lồng bè

80

g/con

≥ 20

1,8

≥ 25

≤ 4

5

5

0

1

≥ 55

≥ 0,3

> 13,2

Rắn ri voi (Enhydris ocourti)

Bể

10

cm/con

30

4

Cá tạp

4

5

5

0

0

≥ 70

1

> 7

Ốc bươu đen (Pila polita)

Ao

80-100

g/con

0,3-0,5

1,5

24

4

5

5

15

1

≥ 60

0,04

≥ 19,2

Ghi chú:

Vitamin, men tiêu hóa (Vit): trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm (cho ăn liên tục trong thời gian ương); Vitamin, men tiêu hóa, trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm, cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày nghỉ/01 tháng).

Vi sinh (VS): diệt khuẩn xử lý nước cho nuôi cá giống (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần).

Kháng sinh (TKS) chỉ sử dụng khi vật nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô hình chỉ tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử dụng kháng sinh sẽ dùng chuyển tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.

3. Mô hình nuôi thủy sản nước mặn, lợ và biến đảo

a) Mô hình nuôi giáp xác

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)

Quy cách giống

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bể: kg/m3)

Đơn vị tính

Kích thước

FCR

Protein (%)

 

Vit,VS (g/kg TĂ)

TKS (g/kg TĂ)

Vôi (kg/ 100m2)

TDK (lit/ 1.000 m3)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/con)

 

Tôm chân trắng
(Lipopenaeus vannamei)

TC

80-120

Post

≥ 12

1,3

>32

<3

5

5

15

1

≥ 80

≤ 0.017

≥ 10,8

Nuôi 2 giai đoạn

Gđ 1: 1.000- 1.500

Post

≥ 12

1,1

>25

5

5

5

15

1

≥ 80

≤ 0.017

≥ 13,6

Gđ 2: 100- 300

Tôm sú
(Penaeus monodon)

TC

25

Post

≥ 15

1,5

>38

6

5

5

15

1

≥ 60

≥ 0,025

≥ 3,75

BTC

15

Post

≥ 15

1,5

>38

6

5

5

15

1

≥ 60

≥ 0,025

≥ 2,25

Tôm sú (Penaeus monodon) Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus ornatus)

QCCT

8

Post

≥ 15

0,5

>38

10

5

5

15

1

≥ 30

≥ 0,03

≥ 0,72

Rừng ngập mặn

Gđ 1: 2.000- 6.000

Post

≥ 15

Gđ1: 1,5

>30

Gđ 1: 2

5

5

15

1

≥ 30

≥ 0,025

≥ 0,75

Gđ 2: 10-15

Gđ2: 0,5

Gđ 2: 6

Cua biển
(Scylla serrata)

QCCT

1

cm/con

≥ 1,2

5

Cá tạp

5

5

5

15

1

≥ 50

≥ 0,03

≥ 1,5

Rừng ngập mặn

0,5

cm/con

≥ 1,2

5

Cá tạp

5

5

5

15

1

≥ 60

≥ 0,03

≥ 0,9

Tôm hùm bông
(Panualirus omatus)

Lồng bè

10

g/con

≥ 100

<31

Cá tạp

12

5

5

0

0

≥ 90

≥ 0,9

≥ 8,1

Tôm hùm xanh
(Panualirus homarus)

Lồng bè

15

g/con

≥ 100

<31

Cá tạp

12

5

5

0

0

≥ 90

≥ 0,9

≥ 12,1

Tôm hùm tre
(Palinuridae polyphagus)

Lồng bè

10

g/con

100

<19

Cá tạp

12

5

5

0

0

≥ 90

≥ 0,9

≥ 8,1

Tôm tít
(Harpioquilla harpax)

Ao

0,3-0,5

g/con

50-80

<5

Cá tạp

6

5

5

0

0

≥ 90

≥ 0,15

≥ 0,4

Lồng bè

1 con/ lồng (40cm2)

g/con

50-80

<5

Cá tạp

6

5

5

0

0

≥ 90

≥ 0,15

≥ 13,5 kg/ 100 lồng

b) Mô hình nuôi cá biển

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/ m3)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ ha nuôi ao; kg/1m3 nuôi lồng)

FCR

protein (%)

Vit, VS (g/kg TĂ)

TKS (g/kg TĂ)

Vôi (kg/ 100m2)

TDK (lit/ 1000m3)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/ con)

Cá mú (Epinephelus spp.)

Lồng bè

25

≥ 12

2

> 42

12

5

5

0

0

≥ 60

≥ 1,5

≥ 22,5

Ao

1

≥ 10

2

> 42

10

5

5

15

1

≥ 65

≥ 1

≥ 6,5

Cá Bớp (Rachycentron canadum)

Lồng bè

3

≥ 18

≥ 12

Cá tạp

≥ 9

5

5

0

0

≥ 70

≥ 5

≥ 10,5

Cá chẽm (Lates calcarifer)

Lồng bè

25

≥ 12

1,5

> 35

10

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1

≥ 17,5

Ao

1,5

≥ 12

1,5

> 35

10

5

5

15

1

≥ 70

≥ 0,8

≥ 8,4

Cá Đù đỏ/ Hồng mỹ (Sciaenops ocellatus)

Lồng bè

25

≥ 10

1,5

> 35

10

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1,0

≥ 17,5

Ao

1,5

≥ 10

1,5

> 35

10

5

5

15

1

≥ 75

≥ 0,8

≥ 9

Cá tráp vàng (Spams latus)

Lồng bè

15

≥ 10

1,5

> 35

12

5

5

0

0

≥ 70

≥ 0,5

≥ 5,25

Ao

1,5

≥ 8

1,5

> 35

10

5

5

15

1

≥ 75

≥ 0,2

≥ 2,25

Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè lão, cá vẩu ignobilis ssp.)

Lồng bè

25-35

≥ 8

2,3

> 35

12

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1,0

≥ 17,5

Ao

1,5

≥ 8

2.3

> 35

12

5

5

15

1

≥ 70

≥ 0,8

≥ 8,4

Cá dứa, cá tra bần (Pangasius kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus)

Ao

2

≥ 10

2

≥ 35

≤ 12

5

5

10

1

≥ 70

≥ 0,8

≥ 11,2

Lồng bè

15

≥ 10

2

≥ 35

≤ 12

5

5

0

0

≥ 70

≥ 1

≥ 10,5

Cá nâu (Scatophagus argus); Cá dìa (Signaus guttatus), cá căng cát (Teraponjarbua)

Ao

3-5

2-3

≤ 3

≥ 35

≤ 12

5

5

10

1

≥ 60

≥ 0,3

≥ 5,4

Cá chốt (Pseudomystus siamensis)

Ao

50-60

2-2,5

≤ 2

≥ 35

≤ 7

5

5

10

1

≥ 60

≥ 0,03

≥ 9

Cá sủ đen, cá sủ đất (Nibea di acanthus)

Ao

1-3

8-10

≥ 2

30-35

12

5

5

10

1

≥ 70

≥ 1,5

≥ 10,5

Lồng bè

8-10

10-12

≥ 2

38-42

18

5

5

0

0

≥ 70

≥ 2,5

≥ 14

Cá mú chuột (Cromileptes altivelis)

Lồng bè

25

8-10

≥ 2,2

≥ 42

12

0

0

0

0

≥ 60

≥ 1

≥ 15

Cá măng (Chanos chanos); cá đối mục (Mugil cephalus -Linneus)

Ao

1,5

≥ 12

1,5

≥ 35

8

5

5

15

1

≥ 70

≥ 0,8

≥ 8,4

Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis)

Ao

10

≥ 7

2

≥ 38

≥ 9

5

5

15

1

≥ 70

≥ 0,06

≥ 4,2

Cá bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)

Ao

100

≥ 3

1,2

≥ 18

≤ 5

5

5

10

1

>45

>0,02

> 9

c) Mô hình nuôi nhuyễn thể và rong biển

Đối tượng

Hình thức nuôi

Định mức

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cơ giống (cm/ con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất

FCR

protein (%)

Vit, VS (g/kg TĂ)

TKS (g/kg TĂ)

Vôi (kg/ 100m2)

TDK (lit/ 1000m3)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (g/con)

 

Ốc Hương (Babylonia areolata), ốc mỡ (Littorina littorea)

Lồng bè

300

≥ 0,4

7

cá tạp

10

5

5

 

 

≥ 70

≥ 8

≥ 1,68 kg/m2

Ao

100

≥ 0,44

5

cá tạp

10

5

5

15

1

≥ 70

≥ 8

≥ 0,56 kg/m2

Bể

300

≥ 0,4

7

cá tap

10

5

5

 

 

≥ 70

≥ 8

≥ 1,68 kg/m2

Vẹm (Pema viridis)

Giàn cọc

100con/dây

1 dây/cọc 4 cọc/m2

≥ 0,4

Thức ăn tự nhiên

10

0

0

0

0

≥ 50

≥ 25

≥ 5 kg/m2

Giàn bè

300 con/dây (120 dây/ 50m2bè)

≥ 0,4

Thức ăn tự nhiên

10

0

0

0

0

≥ 70

≥ 25

≥ 630 kg/bè/vụ

Hàu (Crassostrea rivularis)

Giàn cọc

10 con/cọ c4 cọc/m2

≥ 3,0

Thức ăn tự nhiên

10

0

0

0

0

≥ 50

>120

≥ 1,92 kg/m2

Treo giàn bè

25 con/ giá bám; 5 giá bám/dây; 4 dây/m2

≥ 2,0

Thức ản tự nhiên

10

0

0

0

0

≥ 50

≥ 170

≥ 2,1 kg/giá bám

Lồng bè

120 con/lồng

≥ 2

Thức ăn tự nhiên

6-12

0

0

0

0

≥ 40

≥ 150

≥ 7,2 kg/lồng

Sò huyết (Anadara granosa), ốc móng tay (Solen marginatus)

Bãi triều

200

≥ 0,5

Thức ăn tự nhiên

10

0

0

0

0

≥ 60

≥ 15

≥ 1,8 kg/m2

Ao

100

≥ 0,5

Thức ăn tự nhiên

10

0

0

10

1

≥ 70

≥ 20

≥ 1,4kg/m2

Nghêu Meretric meretric)

Đáy

150

≥ 1

Thức ăn tự nhiên

12

0

0

0

0

≥ 60

≥ 20

≥ 18

Tu hài (Lutraria philippúiarum)

Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bẻ

30con/khay; 4 khay/m2

≥ 3

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥ 80

≥ 0,05

≥ 1,2 kg/khay/vụ

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)

Nuôi giàn căng trên đáy

2,5 tấn/ha

30 cm/bụi

Thức ăn tự nhiên

2,5

0

0

0

0

≥ 90

≥ 1kg/ bụi

≥ 20kg/m2

Rong nho (Caulerpa lenlillifera)

Nuôi đáy/kê sàn (khay nhựa)

0,5- 1kg/m2

>10cm đa có rễ giả

Thức ăn tự nhiên

3

0

0

0

0

≥ 80

≥ 5cm/ cọng

≥ 3kg/m2

Nuôi vỉ đặt ao (vỉ 0,8x1m)

0,8- 1kg/vỉ

Ngao giá (T.literatus), trai (Pinctada spp)

Lồng

300

1-1,2

Thức ăn tự nhiên

11-12

0

0

0

0

≥ 75

≥ 0,025

5,6 kg/lồng

Hải sâm (Holothuria spp)

Ao

3

5

Thức ăn tự nhiên

10

0

0

0

0

≥ 70

≥ 0,25

≥ 0,52kg/m2

Bào ngư vành tai (Haliotis asinina)

Lồng

350

1

16

Rong biển

12

0

0

0

0

≥ 70

≥ 0,03

≥ 7,3kg/m2

Sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus)

Ao

70

1,5

1,3

Tự chế biến

6

5

5

15

1

≥ 70

≥ 0,007

≥ 0,34kg/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Định mức triển khai

Tt

Đối tượng

Hình thức nuôi

Quy mô

Định mức

Đơn vị

Số lượng

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần)

Hội nghị tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo mô hình (người)

1

Cá rô phi /diêu hồng (Oreochromis niloticus/Oreochromis ssp)

BTC trong ao

ha

1

7

1

1

1

1

TC trong ao

ha

1

7

1

1

1

1

Xen canh cá - lúa

ha

1

7

1

1

1

1

Lồng bè

m3

100

7

1

1

1

1

2

Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

TC bậc 1

ha

1

8

1

1

1

2

TC bậc 2

ha

0,5

8

1

1

1

2

3

Cá rô đồng (Anabas testudineus)

BTC trong ao

ha

1

8

1

1

1

1

TC trong ao

ha

1

8

1

1

1

1

4

Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis)

BTC trong ao

ha

1

8

1

1

1

1

5

Cá thát lát (Notopterrus notopterus, Chitala chitala)

TC trong ao

ha

1

12

1

1

1

1

6

Cá bống tượng (Oxyeleotris stamelsis)

Ao

ha

0,5

10

1

1

1

1

Bể

m3

100

10

1

1

1

1

7

Cá lóc (Ophiocephalus micropeltes; Ophiocephalus striatus; Ophiocephalus sp;)

Lồng bè

m3

100

8

1

1

1

1

Ao

ha

0,5

8

1

1

1

1

8

Cá chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier)

BTC trong ao

ha

1

8

1

1

1

1

TC trong ao

ha

1

8

1

1

1

1

9

Nuôi ghép trám cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi,...)

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

10

Nuôi ghép rô phi làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

11

Nuôi ghép chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

12

Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

Ao

ha

0,5

12

1

1

1

1

Bể

ha

1

12

1

1

1

1

13

Cá trê (Clarias sp)

Ao

ha

0,5

≤ 6

1

1

1

1

14

Cá lăng nha (Hemibagrus wyckioides)

Lồng bè

ha

1

≤ 11

1

1

1

1

15

Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus)

Lồng bè

m3

100

≤ 11

1

1

1

1

Ao

ha

0,5

12

1

1

1

1

16

Cá nheo mỹ/cá lăng đen (Ictalurus punctatus)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

17

Cá chiến (Bagarius yarrelli)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

18

Cá chạch lấu (Mastacembelus favus), cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch khoang (Misgumus Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus),

Ao

ha

0,4

10

1

1

1

1

19

Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus)

Ao

ha

1

12

1

1

1

1

20

Cá bỗng (Spinibarbichthys denticulatus)

Lồng bè

m3

100

24

1

1

1

1

21

Cá - lúa (cá chép, cá rô phi, cá mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...)

Nuôi ghép

ha

1

9

1

1

1

1

22

Cá hô (Catlocarpio siamensis)

Ao

ha

1

18

1

1

1

1

23

Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenber)

BTC trong ao

ha

1

6

1

1

1

1

TC trong ao

ha

1

6

1

1

1

1

Xen canh tôm-lúa

ha

1

6

1

1

1

1

24

Lươn (flat alba)

Bể

 

 

 

 

 

 

 

25

Baba (Tryonyx spp)

Ao, bể

ha

0,5

15

1

1

1

1

26

Ếch (Rana ragulosa)

Ao

ha

0,5

4

1

1

1

1

Lồng bè

m3

100

4

1

1

1

1

27

Rắn ri voi (Enhydris ocourti)

Bể

m3

100

4

1

1

1

1

28

Ốc bươu đen (Pila pohta)

Ao

ha

0,1

4

1

1

1

1

29

Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

TC

ha

1

4

1

1

1

1

Nuôi 2 giai đoạn

ha

1

5

1

1

1

1

30

Tôm sú (Penaeus monodon)

TC

ha

1

6

1

1

1

1

BTC

ha

1

6

1

1

1

1

31

Tôm sú (Penaeus monodon)

Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus omatus)

QCCT

ha

2

10

1

1

1

1

Rừng ngập mặn

ha

2

6

1

1

1

1

32

Cua biển (Scylla serrata)

QCCT

ha

2

5

1

1

1

1

Rừng ngập mặn

ha

2

5

1

1

1

1

33

Tôm hùm bông (Panualirus omatus)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

34

Tôm hùm xanh (Panualirus homarus)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

35

Tôm hùm tre (Palinuridae polyphagus)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

36

Tôm tít (Harpioquilla harpax)

Ao

m3

100

6

1

1

1

1

Lồng bè

ha

1

6

1

1

1

1

37

Cá mú (Epinephelus spp.)

Lồng bè

ha

1

10

1

1

1

1

Ao

 

 

 

 

 

 

 

38

Cá Bớp (Rachycentron canadum)

Lồng bè

m3

100

9

1

1

1

1

39

Cá chẽm (Lates calcarifer)

Lồng bè

m3

100

10

1

1

1

1

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

40

Cá Đù đỏ/ Hồng mỹ (Sciaenops ocellatus)

Lồng bè

m3

100

10

1

1

1

1

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

41

Cá tráp vàng (Sparus latus)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

42

Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè lão, cá vẩu ignobilis ssp.)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

Ao

ha

1

12

1

1

1

1

43

Cá dứa, cá tra bần (Pangasius kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus)

Ao

Ha

1

12

1

1

1

1

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

44

Cá nâu (Scatophagus argus); Cá dìa (Signaus guttatus), cá căng cát (Terapon jarbua)

Ao

ha

1

12

1

1

1

1

45

Cá chốt (Pseudomystus siamensis)

Ao

ha

1

8

1

1

1

1

46

Cá sủ đen, cá sủ đất (Nibea diacanthus)

Ao

Ha

1

12

1

1

1

1

Lồng bè

m3

100

18

1

1

1

1

47

Cá mú chuột (Cromileptes altivelis)

Lồng bè

m3

100

12

1

1

1

1

48

Cá mãng (Chanos chanos); cá đối mục (Mugil cephalus - Linneus)

Ao

ha

1

8

1

1

1

1

49

Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis)

Ao

Ha

1

9

1

1

1

1

50

Cá bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)

Ao

ha

1

5

1

1

1

1

51

Ốc Hương (Babylonia areolata)

Lồng bè

m3

100

10

1

1

1

1

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

Bể

m3

100

10

1

1

1

1

52

Vẹm (Pemaviridis)

Giàn cọc

ha

1

10

1

1

1

1

Giàn bè

100

10

1

1

1

1

53

Hàu (Crassostrea rivularis)

Giàn cọc

ha

1

10

1

1

1

1

Treo giàn bè

giàn

100

10

1

1

1

1

Lồng bè

m3

100

10

1

1

1

1

54

Sò huyết (Anadara granosa)

Bãi triều

ha

1

10

1

1

1

1

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

55

Nghêu Meretric meretric)

Đáy

ha

1

12

1

1

1

1

56

Tu hài (Lutraria philippinarum)

Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bẻ

Khay

500

18

1

1

1

1

57

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)

Nuôi giàn căng trên đáy

ha

1

3

1

1

1

1

58

Rong nho (Caulerpalentilhfera)

Nuôi đáy/kê sàn (khay nhựa)

ha

1

3

1

1

1

1

Nuôi vỉ đặt ao (vỉ 0,8x1m)

ha

1

3

1

1

1

1

59

Ngao giá (T.literatus)

Lồng

m3

100

11-12

1

1

1

1

60

Hải sâm (Holothuria spp)

Ao

ha

1

10

1

1

1

1

61

Bào ngư vành tai (Haliotis asinina)

Lồng

m3

100

12

1

1

1

1

62

Sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus)

Ao

ha

1

6

1

1

1

1

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

I. Định mức kinh tế kỹ thuật

1. Mô hình lưới chụp mực

Nội dung

Định mức nhóm chiều dài thân tàu

ĐVT

Từ 15 -< 24 m

Từ 24 -< 30 m

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Đụt lưới

kg

50

2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/6x3

70

2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/13x3

Thân lưới 1

kg

336

2a = 40 mm; PA sợi đơn d = 0,35 mm

575

2a = 40 mm; pA sợi đơn d = 0,25 mm

Chao lưới

kg

67

2a= 60 mm; PE sợi xe 380D/13x3

100

2a=50mm và 2a = 80 mm; PE sợi xe 380D/20x3

Giềng luồn

m

360

Dây PP, Φ 16 mm

606

Dây PP, Φ 12 mm

Giềng băng

m

360

Dây PP, Φ 16 mm

606

Dây PP, Φ 12 mm

Dây căng lưới

m

600

Dây PP, Φ 16 mm

700

Dây PP, Φ 16 mm

Giềng rút

m

400

Dây PP bện tết, Φ 30 mm

400

Dây PP bện tết, Φ 30 mm

Vòng khuyên chính (đồng)

cái

120

Inox, D = 160 mm, d = 22 mm

160

Inox, D = 160 mm, d = 22 mm

Vòng khuyên phụ

cái

240

Inox, D = 60 mm, d = 10 mm

320

Inox, D = 60 mm, d = 10 mm

Chì

viên

480

chì, (1,6 kg/viên)

898

chì, (1,6 kg/viên)

Dây thắt đụt

kg

5

Dây PP, Φ 6 mm

5

Dây PP, Φ 6 mm

Tăng gông chính

cái

4

Thép, L = 17m

4

Thép, L = 23 m

Tăng gông phụ

cái

2

Thép, L = 10 m

2

Thép, L = 10 m

Máy phát điện

máy

2

300 -380 Hp

2

300-380 Hp

Bóng đèn cao áp

cái

200 -300

1.000W

200-300

1.000W

Bóng đèn LED

cái

100

250 -500W

100

250 -500W

Bóng đèn gom mực

cái

1

2-000W

1

2.000W

Bình ắc quy

cái

5

60 A

5

60 A

Tời thu

chiếc

1

Tời thủy lực

1

Tời thủy lực

2.Mô hình lưới rê thu, ngừ

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Áo lưới

 

 

PA; 2a= 100mm

210d/15

210d/18

Loại cao 180 mắt

kg

19

Loại cao 200 mắt

kg

21

Chiều dài kéo căng (100m)

 

 

Loại cao 180 mắt

m

18

Loại cao 200 mắt

m

20

Dây giềng phao

kg

2,1

PP Φ 6mm

Phao ganh

chiếc

6

Φ =100mm; L=360mm

V=2.564,33cm3, sức nổi P = 2,5kgf

Dây phao ganh

m

6

6mPP Φ 6mm

Giềng dắt

chiếc

1 dây

Nylon, Φ =20mm; L=60m

Phao tròn

chiếc

1 chiếc/20 cheo

PVC; Φ = 300mm, p=9,5kgf

Máy thu lưới

chiếc

1

Sức kéo 500kg

3. Mô hình lưới rê hỗn hợp

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Giềng phao

kg

30

PP Φ 14 - 16mm

Giềng chì

kg

10

PP Φ 6 - 8mm

Chao lưới (chao phao, chao chì)

kg

2

PE; 0,1mm 72-108; sợi 2a=140-180mm

Áo lưới

kg

45-50

PE; 0,1 mm 24-72; sợi 2a=140-180mm

Dây buộc

kg

1

Các loại

Dây phao ganh

kg

2

PP, Φ 6mm

Phao lưới (xốp nặng)

chiếc

3

16,25 x 25x 25 (cm)

Chì lưới

kg

2-2,5

55 x 15mm; 100g/viên

Máy thu lưới bằng thủy lực

chiếc

1

Sức kéo 2.000-2.500 kgf

4. Mô hình lưới vây

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Khối lượng (kg)

Áo lưới

 

 

 

6.858

Phần tùng

cheo

02

PA; 2a= 35 mm

210D/27, 210D/24, 210D/21

Phần thân

cheo

16

PA; 2a = 45 mm, 2a = 50 mm,

2a = 60mm, 210D/15

Phần cánh

cheo

23

PA; 2a= 80 mm,

2a= 100mm, 210D/15

Chao phao

 

 

PE; 2a= 50 mm; 700D/15

Chao chì, chao biên

 

 

PE; 2a= 80 mm; 700D/15

Giềng phao

 

 

 

7.620

Giềng băng

dây

1

PP; L=1524,63 m; Φ =12 mm

Giềng luồn

dây

1

PP; L=1524,63m; Φ = 12mm

Giềng chì

 

 

PP; L =1704,02 m; Φ =1 mm

Giềng luồn chao chì

dây

1

PP; L =1704,02 m; Φ = 6 mm

Giềng luồn chì ống

dây

1

PP; L = 64,50 m; Φ =12 mm

Giềng biên đầu tùng

dây

2

PP; L = 65,00 m; Φ = 12 mm

160

Giềng biên đầu cánh

dây

2

PP; L =1 X 0,60 m; Φ = 8 mm

Dây buộc vòng khuyên

dây

394

PA; 2a= 35 mm

210D/27, 210D/24, 210D/21

Giềng rút chính

 

 

 

 

Đoạn 1

dây

1

PP;L= 350,00 m;

Φ = 45 mm bện tết

2022

Đoạn 2

dây

1

PP; L = 1575,00 m;

Φ = 40 mm bện tết

Phao

 

 

 

 

Loại 1 (L x B x H)

cái

217

FP; (250 x 90 x 50) mm

 

Loại 2 (L x B x H)

cái

5.838

FP; (200 x 80 x 50) mm

 

Chì ống

viên

7.314

Chì; L = 65 mm;

W= 250 g/v

Vòng khuyên chính

 

 

 

 

Loại 1

cái

372

Đồng; D=200 mm; d=20mm

W=2000g/v

Loại 2

cái

22

Đồng; D =180 mm; d=30mm

W=5000g/v

Máy phát điện

máy

2

300 - 380 Hp

 

Bóng đèn cao áp

cái

100-200

1.000W

 

Bóng đèn LED

cái

100

250 - 500w

 

Bóng đèn gom

cái

3

2000W

 

Bình ắc quy

cái

5

60 A

 

Tời thu

chiếc

1

Tời thủy lực

 

5. Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy (Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ)

Nội dung
Thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Thép làm khung lồng

m/kg

8m/(2,5-3kg)

Thép hoặc Inox Φ 6-8mm

Lưới bao

kg

0,3-0,4

PE: 380D/12; 2a= 30- 35mm hoặc bằng sợi Inox

Khóa móc mồi

chiếc

02

 

Dây lắp ráp lồng

kg

0,5

Nilon d=0,4mm

Hộp đựng mồi

chiếc

01

Hộp nhựa

Khóa xoay

chiếc

01

M10

Dây chủ

m

20-25

PP Φ 12mm-16mm

Dây phao ganh

m

50

PP Φ 8mm

Máy thu dây chính

chiếc

01

Sức kéo > 1.000kgf

6. Mô hình lưới rê 3 lớp cải tiến (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m)

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Áo lưới (tấm trong)

kg

2-2,5

PA: mono 0,35-0,5mm

2a=100-150mm

Áo lưới (tấm ngoài)

kg

1

PA: mono 0,55-0,8mm

2a=350-600mm

Giềng phao

kg

2,5-4

PP: Φ 6-8mm hoặc sợi PA số 180- 300

Giềng chì

kg

0,5

PE: Φ 4mm

Phao

cái

25-30

PVC: 80 x 20mm

Chì

kg

3-3,5

Chì kẹp mỗi miếng 8-15g

Máy thu lưới bằng thủy lực

chiếc

1

Sức kéo >1.500kgf

7. Mô hình lưới rê cá dưa (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 20m)

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Áo lưới

kg

1,5-2

Sợi PE 100D/24-36; 2a=105-110mm

Áo lưới

kg

1,5-2

2a=105-100mm; cước d=0,7-0,8mm

Giềng phao

kg

1,5-2

PE: Φ6-8mm; 2 sợi

Phao nhựa

chiếc

31-33

30 x 30 x 150

Chì

kg

2-2,5

 

Vật nặng bằng xi măng

kg

10

0,5kg/viên

Dây tời lưới

kg

3,2

PP: Φ14-16mm

8. Các mô hình ứng dụng trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham gia, có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị/tàu)

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Máy thông tin tầm xa

chiếc

1

Công suất phát sóng: ≥ 100w

Tầm hoạt động: > 200 hải lý

Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz

Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz

Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz

Bộ nhớ: 200 kênh

Có chức năng định vị vệ tinh GPS

Máy định vị

chiếc

1

Hệ thống định vị GPS

Radar hàng hải

chiếc

1

Tầm xa: 48-72 hải lý

Màn hình: LCD màu 14,4 inch

Ngôn ngữ: Tiếng việt

Búp phát ngang: 1,2-1,8o

Búp phát đứng: 220

Công suất phát: 4-12kW

Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA

Chức năng hiển thị mục tiêu AIS

Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc.

Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn.

Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 100

chiếc

1

Góc nghiêng: 00 - 900

Quét mạn: 00 - 1800

Quét vòng: 00 - 3600

Chùm tia: 100

Bước quét 60, 120 tầm dò 1.000m

Công suất đầu dò: 1,2 - l,5kw

Tần số: 60 - 150 kHz

Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện.

Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 100

chiếc

1

Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch

Thang đo: 8 nấc từ 20m - 2.000m

Tần số phát: 160kHz

Độ mở chùm tia: 450

Công suất phát: 0,8- 1,5 KW

Góc mở ở các chức năng quét ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450.

Góc nghiêng: 50 - 900

Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.

Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu

Chiếc

1

Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3

Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm

Độ dày PU đáy và hông tàu: 18- 23cm

Thanh khung gỗ (6 x 12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu

Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm

Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥0,5mm), đinh vít Inox 304

Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)

9. Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần (Áp dụng cho 1 tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20- 25 m3)

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Vật liệu Polyurethane foam

kg

1.200 -1.500

Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3

Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu)

m

≤ 400

Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm.

Tấm composite

m2

150 -160

Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm.

Đinh vít, chấu thép liên kết

kg

20

Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm).

10. Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m)

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Động cơ lai

cái

1

Công suất: 20-30CV

Bộ ly hợp

cái

1

Loại ly hợp: ly hợp bánh răng

Công suất: 30Hp

Tốc độ: 100 -1.450 vòng/phút

Bơm dầu

cái

1

Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt

Áp suất làm việc: p=100at

Lưu lượng trung bình: Qb-110 lít/phút

Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút.

Công suất: 17,4kw

Két dầu

cái

1

Vật liệu: Inox

Lượng dầu chứa trong thùng: 20-150 lít

Sinh hàn

cái

1

Làm mát bằng nước: 350-600 lít

Hệ thống van điều chỉnh

bộ

1

Đồng bộ

Đường dầu đi

bộ

1

Đường kính: d=20-22mm

Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

Áp suất: 80-415bar

Đường dầu về

bộ

1

Đường kính: d=20-22m

Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

Áp suất: 80-415bar

Đường dầu hồi

bộ

1

Đường kính: d=16-18mm

Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

Áp suất: 80-415bar

Con lăn dẫn hướng chính

bộ

1

Vật liệu: Inox

Kích thước:

Đường kính ngoài: 220-235mm

Đường kính giữa: 140-155

Đường kính trong: 90-95

Con lăn dẫn hướng phụ

bộ

1

Vật liệu: Inox, cao su

Kích thước:

Đường kính ngoài: 90-100mm

Đường kính giữa: 60-70mm

Đường kính trong: 55-60

Tang tời

bộ

1

Vật liệu: Inox, cao su

Kích thước: Theo thực tế

Con lăn kẹp

bộ

1

Vật liệu: Inox, cao su

Kích thước: Theo thực tế

Mâm tời

bộ

1

Vật liệu: Inox, cao su

Kích thước: Theo thực tế

Trục tời xoay 3600

bộ

1

Vật liệu: Inox, cao su

Kích thước: Theo thực tế

Động cơ thủy lực

cái

1

Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao

Áp suất làm việc: p=100at

Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/ phút

11. Mô hình sử dụng đèn led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi (Áp dụng cho 01 tàu lưới vây).

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Hệ thống đèn LED

cái

25-50

 

Thông số kỹ thuật đèn LED

chiếc

1

Điện áp: AC 100- 277 V

Công suất: 200- 300W

Quang thông: (26.000-39.000) lm

Hiệu suất: 130 lm/w

Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

Anh sáng: Vàng/trắng

Cấp bảo vệ (IP): 66

Tuổi thọ: 20.000 h

Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg

Khung lắp đèn

bộ

1

Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm

Vật liệu thép: Ống thép Ø 42mm

Cần thu/đấy

bộ

1

Vật liệu: Ống thép Ø 60mm

Con lăn

cái

6

Vật liệu Inox

Bu lông

cái/đèn

2

Vật liệu Inox

Đường kính Ø 6mm

Cầu dao tổng

cái

2

Quy cách: 3 pha

Dòng điện định mức: 200 A

Điện áp định mức: 200/400VAC

Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

Dòng cát ngắn mạch 50kA/25kA

Cầu dao tự động

cái/đèn

1

Quy cách: 2 cực

Dòng điện định mức: 10A

Điện áp định mức: 200/400VAC

Dây dẫn điện

mét/đèn

15

Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

Vỏ bọc bằng nhựa PVC

Đồng hồ đo điện từng pha

cái

3

Công suất (Max 22.000 W)

Cường độ dòng điện (Max 100A)

Hiệu điện thế (110-250V)

Hệ số công suất; Tần số

Độ chính xác điện áp: ±1%

Độ chính xác công suất: ±2%

12. Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết (Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: Lmax ≥ 15m).

Nội dung thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Thiết bị vật tư chính

chiếc

1

 

Máy nén dùng cho hàng hải

chiếc

1

6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc: 400C, Q: 20,8kw

L x W x H: 1.130 x 1.060 x 1,035(mm)

Bình tách dầu

bộ

1

Loại 7/8”

Relay áp cao áp thấp

 

 

0,5-2bar; 5-30bar

Relay áp suất dầu

bộ

1

Install with compressor from GEA

Bình tản nhiệt sử dụng nước biển Condenser)

cái

2

L x W x H: 908 x 325 x 530 (cm)

Van từ 220VAC

chiếc

1

HV15M7T(5/8)

Bình lọc khí đường hồi

cái

1

DCL-165(16mm)

Van tiết lưu

bộ

1

8,6Bar/125PSI

Lọc khô

cái

1

BG-4813 (1-5/8)

Kính thăm Gas

cái

1

SY/H-05 (5/8)

Van chặn 2 chiều 650 Psi

cái

1

GBC16V,650Psi

Đồng hồ đo áp cao

chiếc

1

(1-35 kgf/cm2) (1 -18kgf/cm2)

Bơm làm mát công suất 0,9 KW chạy môi trường nước biển

bộ

1

220 V - 0,9 kW

Động cơ gạt đá

bộ

1

φ 80 x L 600 (mm)

Hộp giảm tốc

chiếc

2

50/80-750 -0,55KW

Bơm đá lỏng tuần hoàn

chiếc

1

0,12 KW

Buồng đá

chiếc

1

 

Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h

bộ

1

Inox 316; φ 350x1100(mm)

Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h

bộ

1

Inox 316; φ 660x1160(mm)

Tủ điều khiển trung tâm

 

 

 

Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm.

bộ

1

Tủ điều khiển PLC

Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp

bộ

1

 

13. Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá (Áp dụng cho tàu có chiều dài: 1-max ≥ 15m)

Nội dung, thiết bị vật tư hỗ trợ

Định mức

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Máy thông tin tầm xa

Chiếc

1

Công suất phát sóng: ≥ 100w

Tầm hoạt động: >200 hải lý

Dải tần thu; 0,3 - 30MHz

Dải tần phát 1,6 - 30MHz

Bộ nhớ: 200 kênh

Có chức năng định vị vệ tinh GPS

Máy định vị

Chiếc

1

Hệ thống định vị GPS

Tầm xa: 48 - 72 hải lý

Màn hình; LCD màu; 10,4inch

Ngôn ngữ: Tiếng việt

Búp phát ngang: 1,2-1,8°

Búp phát đứng: 22°

Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10°

Chiếc

1

Công suất phát: 4-12kW

Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA

Chức năng hiển thị mục tiêu AIS

Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc

Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn

 

 

 

Góc nghiêng: 0° - 90°

Quét mạn; 0° - 180°

Quét vòng: 0° - 360°

Chùm tia: 10°

Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m

Công suất đầu dò: 1,2-1,5kw

Tần số: 60-150kHz

Thiết bị đi kèm: màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu mối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện

Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45°

Chiếc

1

Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch.

Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m

Tần số phát: 160kHz

Độ mở chùm tia: 45°

Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW

Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°.

Góc nghiêng: 5° - 90°

Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện.

Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu

Chiếc

1

Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3

Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm

Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm

Thanh khung gỗ (6x 12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu

Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm.

Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox304

Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)

Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m

Tần số phát: 160kHz

Độ mở chùm tia: 450

Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW

Góc mở ở các chức năng quét ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450.

Góc nghiêng: 50 - 900

Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.

Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu

Chiếc

1

Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3

Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm

Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm

Thanh khung gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu

Gỗ ván vách hầm (3 cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm

Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox304

Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu).

14. Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương (Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 15m trở lên).

Nội dung, thiết bị, vật tư hỗ trợ

Định mức

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật

Dây chính

m

1.000x40

3 A mono, Φ 2,8 ÷ 3

Dây liên kết

m

1.000x2

Dây tết, Φ 8

Thẻo câu

m

1.000x25

Pa mono, Φ 1,2 ÷ 2,2

Dây phao ganh

m

250x20

PA tết, Φ 3

Dây phao cờ

m

20

PA tết, Φ 10

Lưỡi câu

Chiếc

1.000

Inox Φ 4, 50x33x30

Khóa xoay dây chính

Chiếc

2.000

Inox, M16,5g

Khóa xoay thẻo câu

Chiếc

1.000

Inox, M012/15g

Kẹp liên kết

Chiếc

1.000

Inox

Phao ganh

Quả

250

PVC, PL360, Φ 110

Phao cờ

Quả

100

PVC, Φ 300

Chì kẹp

Viên

1.000

3b, 13g/viên

Máy tời thu câu

Bộ

01

Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA

Sơ chế

Bộ

01

Đồng bộ

15. Mô hình sấy lạnh

a) Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dùng trong nhà máy chế biến

Buồng sấy có thể tích: 60m3

Hệ số dẫn nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K

Diễn giải

ĐVT

Số lượng

Buồng sấy: vách, nóc, sử dụng Panel EPS dày 50mm tỷ trọng 18-30 kg/m3, hai mặt ngoài bọc tole.

m3

60

Cửa buồng sấy (inox 304)

Bộ

1

Phụ kiện: chụp V tole trong và ngoài, rivert (01 hệ), keo dán (01 hệ),... (xuất xứ: Việt Nam)

1

Silicone trung tính khô và ướt (xuất xứ: Malaysia Hàn Quốc).

Chai

40

Hệ thống dây điện điều khiển đèn chiếu sáng cho buồng sấy (Dây và cáp điện xuất xứ: Đài Loan, hoặc cadivi; CB tắt mở hiệu LS Hàn Quốc). Không bao gồm dây điện nguồn.

Hệ

1

Đèn chiếu sáng (công suất 20W; nguồn điện 220 VAC)

Bộ

6

b) Cụm máy nén (nhiệt độ trung bình -100C đến 80C).

Công suất máy

ĐVT

Số lượng

Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt gió (Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%).

Công suất máy nén: 40HP

Nguồn điện: 380V/3ph

Môi chất lạnh: R404a

cụm

1

Dàn ngưng (dàn lạnh tách ẩm) (mới 100%, tiêu chuẩn Châu Âu)

Điện áp: 380V/3Pha/50Hz

Môi chất lạnh: R404a

Đường kính quạt: 400mm, số lượng quạt 4 cái

Dàn

2

Dàn ngưng (Mới 100%, tiêu chuẩn Châu Âu)

Điện áp: 380V/3Pha/50Hz

Môi chất lạnh: R404a

Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt 4 cái

Dàn

1

Tủ điện động lực điều khiển tự động.

Vật tư điện: MCCB, MCB, CB, Contactor, Role nhiệt

Thiết bị điện trong tủ điện là LS.

Vỏ tủ sơn tĩnh điện dày 1,2mm (VN).

Máy

1

Dây và cáp điện cadivi (Không bao gồm dây điện nguồn)

Hệ

1

Gas lạnh R404a.

Máy

1

Ống đồng các loại (ống đồng dẫn gas, cách nhiệt).

Hệ

1

Van tiết lưu ruột, kính xem gas, phin lọc gas, van điện từ coil.

1

Thiết bị thi công và phụ kiện kèm theo:

Phụ kiện lắp đặt

Giá đỡ bệ máy, bệ dàn nóng, dàn ngưng

Gió đá hàn, Gas hàn.

Ống thoát nước, co, nối, cổ dê, ống mềm, (PVC)

Bạc hàn, thau hàn (01 hệ)

Khung sắt V4 đỡ ống gas (01 máy)

Thiết bị thi công

Chi phí vận hành, chuyển giao kỹ thuật và cử kỹ thuật viên ở lại hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày)

1

c) Khay sấy - Xe gòong (Gia công riêng)

Hệ thống có 10 xe gòong, mỗi xe gòong có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2m2 (1.000x2.000)

Vật tư

ĐVT

Số lượng

Khay sấy lưới

Khay

140

Xe gòong

Xe

10

II. Định mức triển khai

Tt

Tên mô hình

Quy mô (mô hình)

Định mức

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần)

Hội nghị tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo mô hình (người)

1

Mô hình lưới chụp mực

1

6

1

1

1

1

2

Mô hình lưới rê thu, ngừ

3

Mô hình lưới rê hỗn hợp

4

Mô hình lưới vây

5

Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy

6

Mô hình lưới rê 3 lớp cải tiến

7

Mô hình lưới rê cá dưa

8

Các mô hình ứng dụng trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá

9

Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật liệu CPF

10

Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy

11

Mô hình sử dụng đèn led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi

12

Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết

13

Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá

14

Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương

15

Mô hình sấy lạnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 18/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản