Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 328/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 151/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 06/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Quyết định này thay thế: Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 8, 9, 10 Mục III phần A số thứ tự 1, 2, 3 Mục IV Phần A, số thứ tự 1, 2 Mục III Phần B của Danh mục tại Phụ lục I; số thứ tự 6, 10, 11, 12 Mục III Phần A của Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Quyết định này bãi bỏ:

a) Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 6, 7 Mục III Phần của Danh mục tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

b) Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 5, 6, 7 Mục IV Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chính Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV, TTTH-CB, TTPVHCC;
- Lưu: VT KSTT
(HTHT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số        /QĐ-UBND ngày       tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)

1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (07 TTHC)

Số TT

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)

 

 

 

 

01

Số thứ tự 38 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.

- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc;

- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm.

Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

 

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính;

-  Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

02

Số thứ tự 32 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03

Số thứ tự 29 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm.

Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính;

-  Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;

- Quyết định số 71-UB/KTTH ngày 12/3/1990 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc tạm thời ủy quyền duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các công trình xây dựng cơ bản thuộc kỹ thuật chuyên ngành về giao thông, thủy lợi, nông lâm nghiệp

 

 

04

Số thứ tự 42 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

II

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (03 TTHC)

 

 

 

 

01

Số thứ tự 3 mục V phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

Địa chỉ: Số 59,  đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính;

-  Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/

NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

- Thông tư số 14/2018/

TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

 

 

02

Số thứ tự 4 mục V phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

03

Số thứ tự 5 mục V phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

III

Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)

 

 

 

 

01

Số thứ tự 01 mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng,  vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.

-  Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59,  đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

-  Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

02

Số thứ tự 02 mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

03

Số thứ tự 03 mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

2. Danh mục TTHC bãi bỏ (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

 Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC)

01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Số thứ tự 01 Mục V Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017.

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón

02

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Số thứ tự 02 Mục V Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017.

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC)

Số TT

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

 

 

 

 

01

Số thứ tự 3 mục I phần B của Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018

Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

 

19 ngày làm việc

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa các huyện, Thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa các huyện, thành phố;

-  Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính;

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

Thông tư  số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.

02

Số thứ tự 8 mục I phần B của Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC)

Số TT

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Trồng trọt  (01 TTHC)

01

Số thứ tự 01 mục II phần C Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Chuyển đổi cơ cấu cây  trồng trên đất trồng  lúa

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

-  Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 328/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Hồ Tiến Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản