Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2154/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 125/TTr-SNN ngày 30/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, TTPVHCC, các phòng CV, TH-CB;
- Lưu: VT, KSTTHC (HTHT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2154 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 17 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thời hạn theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Thời hạn sau khi cắt giảm

I

LĨNH VỰC THÚ Y (05 TTHC)

1

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn)

15

3

12

Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/9/2017

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

8

1

7

Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/9/2019

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20

5

15

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

(Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận)

17

5

12

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20

6

14

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

15

6

9

Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 03/5/2019

Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 03/5/2019

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

15

6

9

III

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)

1

Công nhận làng nghề

30

10

20

Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

2

Công nhận nghề truyền thống

30

10

20

3

Công nhận làng nghề truyền thống

30

10

20

IV

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (07 TTHC)

1

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)

10

3

7

Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

- Trường hợp không cần khắc phục

21

7

14

- Trường hợp cần khắc phục

84

25

59

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trường hợp không cần khắc phục

21

7

14

- Trường hợp cần khắc phục

84

25

59

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20

7

13

Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

(Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn)

20

7

13

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10

1

9

7

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

(Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo)

10

3

7

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ( 05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thời hạn theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Thời hạn sau khi cắt giảm

I

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)

1

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

13

5

8

Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

2

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

13

5

8

3

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

5

1

4

4

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

60

20

40

5

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

30

10

20

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 2154/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Hồ Tiến Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản