Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 16/4/2019; Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 17/4/2019; Tờ trình số 40/TTr-SNN ngày 24/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09, 10, 11, 27, 31, 52 ở Phần I, Mục A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Thủ tục hành chính số thứ tự 05, 06, 07, 08 ở Phần I, Mục A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 808 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Danh mục TTHC mới ban hành (06 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực lâm nghiệp (06 TTHC) |
|
| ||
01 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; + Bộ phận Một cửa cấp huyện; + Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
02 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | |||
03 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý | 45 ngày làm việc | |||
04 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 45 ngày làm việc | |||
05 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | |||
06 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ Quyết định thành lập | 45 ngày làm việc |
II. Danh mục TTHC thay thế (09 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
| Lĩnh vực lâm nghiệp (05 TTHC) |
|
|
|
| ||
01 | BNN-LSN-288251 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh) | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; + Bộ phận Một cửa cấp huyện; + Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/
| Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
02 | BNN-LSN-287690 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững. | ||
03 | BNN-LSN-287853 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. | ||
04 | BNN-LSN-287760 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; + Bộ phận Một cửa cấp huyện; + Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
| Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Sau đây viết tắt là Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
05 | BNN-LSN- 287761 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | |||||
06 | BNN-LSN-287762 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | 05 -30 ngày làm việc | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | ||
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (04 TTHC) |
|
|
| |||
01 | T-LSN-286084-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy sản | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản; Địa chỉ: Số 118, thôn Đồi chè, xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT , ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau đây viết tắt là Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
02 | T-LSN-286085-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
03 | T-LSN-286086-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||
04 | T-LSN-286083-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản; Địa chỉ: Số 118, thôn Đồi chè, xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
| Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III. Danh mục TTHC bãi bỏ (37 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (31 TTHC) |
|
| |
01 | BNN-LSN-287981 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | Số thứ tự 01 Mục A Danh mục kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 (các TT sau sửa theo tt này) | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 | BNN-LSN-287982 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | Mục A số thứ tự 02 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 | BNN-LSN-287983 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | Mục A số thứ tự 03 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 | BNN-LSN-287984 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | Mục A số thứ tự 04 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 | BNN-LSN-287985 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | Mục A số thứ tự 05 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06 | BNN-LSN-287678 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | Mục A số thứ tự 06 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
07 | BNN-LSN-287679 | Phê duyệt và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) | Mục A số thứ tự 07 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
08 | BNN-LSN-287874 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 12 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
09 | BNN-LSN- 287875 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 13 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
10 | BNN-LSN- 287885 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 14 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
11 | BNN-LSN- 287876 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 15 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
12 | BNN-LSN- 287886 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 16 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
13 | BNN-LSN-287887 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 17 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
14 | BNN-LSN- 287888 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 18 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
15 | BNN-LSN- 287889 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 19 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
16 | BNN-LSN- 287890 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 20 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
17 | BNN-LSN- 287891 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | Mục A số thứ tự 21 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
18 | BNN-LSN- 287892 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 22 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
19 | BNN-LSN- 287672 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | Mục A số thứ tự 23 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
20 | BNN-LSN- 287895 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | Mục A số thứ tự 24 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
21 | BNN-LSN-287843 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | Mục A số thứ tự 25 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp |
22 | BNN-LSN-287844 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Mục A số thứ tự 26 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
23 | BNN-LSN- 287854 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | Mục A số thứ tự 28 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
24 | BNN-LSN-287807 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | Mục A số thứ tự 30 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp Lâm sinh |
25 | BNN-LSN- 287710 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Mục A số thứ tự 33 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
26 | BNN-LSN- 288274 | Giao rừng đối với tổ chức | Mục A số thứ tự 34 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
27 | BNN-LSN- 287712 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | Mục A số thứ tự 35 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
28 | BNN-LSN-288322 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Mục A số thứ tự 36 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
29 | BNN-LSN-288323 | Giao nộp gấu cho nhà nước | Mục A số thứ tự 37 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 | |
30 | BNN-LSN-287758 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng | Mục A số thứ tự 41 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
31 | BNN-LSN-288319 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | Mục A số thứ tự 43 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
32 | BNN-LSN-288320 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | Mục A số thứ tự 44 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
33 | BNN-LSN-288321 | Khoán công việc và dịch vụ | Mục A số thứ tự 45 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
34 | BNN-LSN-287734 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | Mục A số thứ tự 46 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
35 | BNN-LSN-287731 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Mục A số thứ tự 47 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 | |
36 | BNN-LSN-287732 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Mục A số thứ tự 48 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 | |
37 | BNN-LSN-287733 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Mục A số thứ tự 49 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
I. Danh mục TTHC thay thế (01 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|
|
|
| ||
01 | BNN-LSN-287729 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; + Bộ phận Một cửa cấp huyện; + Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện, Thành phố. | - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ (09 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 TTHC) |
|
| |
01 | BNN-LSN-287691 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Số thứ tự 01 Mục B Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
02 | BNN-LSN-287692 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn. | Mục B số thứ tự 02 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
03 | BNN-LSN-287727 | Đóng dấu búa kiểm lâm | Mục A số thứ tự 50 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 | BNN-LSN-287728 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | Mục A số thứ tự 51 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
05 | BNN-LSN-287713 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Mục B số thứ tự 04 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
06 | BNN-LSN-288275 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Mục B số thứ tự 05 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
07 | BNN-LSN-287715 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Mục B số thứ tự 06 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
08 | BNN-LSN-287716 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Mục B số thứ tự 07 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | |
09 | BNN-LSN-287730 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | Mục A số thứ tự 53 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
C. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
Danh mục TTHC bị bãi bỏ (03 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC) |
|
| |
01 | BNN-LSN-287701 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | Mục C số thứ tự 01 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
02 | BNN-LSN-287721 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | Mục C số thứ tự 02 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 | BNN-LSN-287722 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Mục C số thứ tự 03 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
- 1Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 808/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra