Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH GIÁM SÁT TÀI CHÍNH NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 về hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2018 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Bộ Tài chính làm đại diện chủ sở hữu theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Cục Tài chính doanh nghiệp chủ trì phối hợp với Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch theo quy định.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị doanh nghiệp nhà nước, Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này../.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH GIÁM SÁT TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 327/QĐ-BTC ngày 13/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Nội dung giám sát | Đối tượng giám sát | Hình thức giám sát | Đơn vị chủ trì | Cơ quan phối hợp |
SCIC, DATC | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
| ||
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
Giám sát việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp | |||||
2.1 | Giám sát Hoạt động đầu tư vốn đối với các dự án đầu tư. | SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.2 | Giám sát Hoạt động đầu tư vốn ra ngoài doanh nghiệp | SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.3 | Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn huy động, phát hành trái phiếu | SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.4 | Tình hình quản lý tài sản, quản lý nợ tại doanh nghiệp, khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp, hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.5 | Tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp | SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
3.1 | Giám sát việc thực hiện KHSXKD, thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch; | SCIC, DATC | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
3.2 | Giám sát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; thực hiện nghĩa vụ với NSNN | SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
3.3 | Giám sát việc thực hiện kế hoạch thoái vốn nhà nước, thu hồi vốn nhà nước, thu lợi nhuận, cổ tức được chia từ doanh nghiệp | Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp | Cục TCDN |
|
SCIC, DATC | Giám sát gián tiếp | Cục TCDN |
| ||
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp | Vụ TCNH |
| ||
SCIC, DATC | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
| ||
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
SCIC, DATC Tập đoàn Bảo Việt | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN | Vụ TCCB | ||
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
Giám sát tài chính, thẩm định xếp loại doanh nghiệp năm 2016 | SCIC, DATC | Giám sát gián tiếp | Cục TCDN |
| |
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát trực tiếp | Vụ TCNH |
|
- 1Công văn 1764/VPCP-KTTH năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2014 của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 633/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 405/QĐ-BTC công bố Kế hoạch giám sát hoạt động đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 3529/VPCP-ĐMDN năm 2018 về báo cáo kết quả giám sát tài chính 6 tháng đầu năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Công văn 1764/VPCP-KTTH năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2014 của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 4Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 633/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 405/QĐ-BTC công bố Kế hoạch giám sát hoạt động đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 3529/VPCP-ĐMDN năm 2018 về báo cáo kết quả giám sát tài chính 6 tháng đầu năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 327/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 327/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra