- 1Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH GIÁM SÁT TÀI CHÍNH NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Bộ Tài chính làm đại diện chủ sở hữu theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Cục Tài chính doanh nghiệp chủ trì phối hợp với Vụ Tài chính các Ngân hàng và Tổ chức Tín dụng, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch theo quy định.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Tài chính các Ngân hàng và Tổ chức Tín dụng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị doanh nghiệp nhà nước, Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH GIÁM SÁT TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 633/QĐ-BTC ngày 07/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Nội dung giám sát | Đối tượng giám sát | Hình thức giám sát | Đơn vị chủ trì | Cơ quan phối hợp |
1 | Giám sát việc bảo toàn và phát triển vốn | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2 | Giám sát việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp | ||||
2.1 | Giám sát Hoạt động đầu tư vốn đối với các dự án đầu tư. | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.2 | Giám sát Hoạt động đầu tư vốn ra ngoài doanh nghiệp | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.3 | Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn huy động, phát hành trái phiếu | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.4 | Tình hình quản lý tài sản, quản lý nợ tại doanh nghiệp, khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp, hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
2.5 | Tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
3 | Giám sát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp | ||||
3.1 | Giám sát việc thực hiện KHSXKD, thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch; | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
3.2 | Giám sát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; thực hiện nghĩa vụ với NSNN | - Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
3.3 | Giám sát việc thực hiện kế hoạch thoái vốn nhà nước, thu hồi vốn nhà nước, thu lợi nhuận, cổ tức được chia từ doanh nghiệp | - Tập đoàn Bảo Việt; | Giám sát gián tiếp | Cục TCDN |
|
4 | Giám sát chấp hành pháp luật về đầu tư, quản lý và sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp; ban hành và thực hiện quy chế quản lý tài chính của doanh nghiệp | Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý | Giám sát gián tiếp | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp | Vụ TCNH |
| ||
5 | Giám sát việc cơ cấu lại vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp, cơ cấu lại vốn của doanh nghiệp đầu tư tại công ty con, công ty liên kết | Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN |
|
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH |
| ||
6 | Giám sát thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng, phụ cấp trách nhiệm và quyền lợi khác đối với người lao động, người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên, người đại diện phần vốn của doanh nghiệp theo quy định của Bộ luật Lao động. | Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Cục TCDN quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Cục TCDN | Vụ TCCB |
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Tài chính do Vụ TCNH quản lý | Giám sát gián tiếp + Giám sát trước + Giám sát trong + Giám sát sau | Vụ TCNH | |||
7 | Giám sát tài chính, thẩm định xếp loại doanh nghiệp năm 2016 | SCIC, DATC | Giám sát gián tiếp | Cuc TCDN |
|
HNX, HOSE, VSD, Vietlott | Giám sát gián tiếp | Vụ TCNH |
|
- 1Công văn 1764/VPCP-KTTH năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2014 của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2626/VPCP-ĐMDN năm 2017 về giám sát tài chính 6 tháng đầu năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2239/BGTVT-QLDN kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
- 4Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 327/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Công văn 1764/VPCP-KTTH năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2014 của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 4Công văn 2626/VPCP-ĐMDN năm 2017 về giám sát tài chính 6 tháng đầu năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 2239/BGTVT-QLDN kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
- 6Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 327/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 633/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 633/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực