Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3231/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4038/STC-QLNS ngày 07 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục số I, II, III, IV, V).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, căn cứ Điều 1 của Quyết định này dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị có liên quan cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện chế độ cải cách tiền lương trong năm 2019 theo hướng tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2019 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).

Ngoài ra, địa phương tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có).

Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ khả năng nguồn thu và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi, quy định mức rút dự toán bổ sung ngân sách hàng tháng của ngân sách quận, huyện cho phù hợp với thực tế địa phương.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dũng

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

 

 

A

B

3

 

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.036.278

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.582.183

 

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

2.678.285

 

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.903.898

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.391.395

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.915.789

 

3

Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

475.606

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

IV

Thu kết dư

62.700

 

*

Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017

62.700

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

VI

Thu hoàn trả các cấp ngân sách

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

11.506.278

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.055.044

 

1

Chi đầu tư phát triển

3.634.800

 

2

Chi thường xuyên

6.216.998

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

20.000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

5

Dự phòng ngân sách

181.866

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.388.534

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.388.534

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

IV

Chi trả nợ gốc của NSĐP

62.700

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

470.000

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

728.700

 

I

Vay để bù đắp bội chi

470.000

 

II

Vay để trả nợ gốc

258.700

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Thành phố

Quận, huyện

Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thuỷ

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

*

TỔNG CỘNG (A + B)

11.504.000

9.076.100

2.427.900

1.020.000

287.000

602.800

114.800

158.500

65.800

58.400

65.600

55.000

A

THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

10.504.000

8.076.100

2.427.900

1.020.000

287.000

602.800

114.800

158.500

65.800

58.400

65.600

55.000

I

Thu thuế - phí, lệ phí

8.941.000

6.612.000

2.329.000

989.700

272.400

594.400

107.400

147.300

61.600

51.200

57.900

47.100

1

 Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

1.295.000

1.295.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 - Thuế TNDN

198.000

198.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

1.600

1.600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế GTGT

779.400

779.400

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế TTĐB

316.000

316.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

310.000

310.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 - Thuế TNDN

97.000

97.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

3.200

3.200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế GTGT

209.700

209.700

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế TTĐB

100

100

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.230.000

1.230.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế TNDN

135.000

135.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

1.400

1.400

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế GTGT

373.600

373.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế TTĐB

720.000

720.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuê đất

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.113.000

1.120.700

992.300

481.400

125.560

190.000

47.800

80.100

18.600

16.680

17.640

14.520

 

 - Thuế TNDN

441.500

269.502

171.998

63.000

20.600

46.100

5.000

24.298

2.000

3.500

2.400

5.100

 

 - Thuế tài nguyên

3.600

1.075

2.525

56

30

10

26

2.310

17

-

25

51

 

 - Thuế GTGT

1.148.900

333.952

814.948

416.124

104.680

143.800

42.669

53.424

16.548

13.180

15.195

9.328

 

 - Thuế TTĐB

519.000

516.171

2.829

2.220

250

90

105

68

35

-

20

41

a

 Doanh nghiệp

1.914.200

1.120.700

793.500

364.100

109.560

175.000

34.800

61.100

12.800

11.980

13.440

10.720

 

 - Thuế TNDN

441.500

269.502

171.998

63.000

20.600

46.100

5.000

24.298

2.000

3.500

2.400

5.100

 

 - Thuế tài nguyên

3.521

1.075

2.446

56

30

10

6

2.300

17

 

17

10

 

 - Thuế GTGT

951.067

333.952

617.115

299.244

88.880

128.850

29.794

34.481

10.774

8.480

11.023

5.589

 

 - Thuế TTĐB

518.112

516.171

1.941

1.800

50

40

-

21

9

-

-

21

b

 Hộ cá thể

198.800

-

198.800

117.300

16.000

15.000

13.000

19.000

5.800

4.700

4.200

3.800

 

 - Thuế TNDN

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

79

-

79

-

-

-

20

10

-

-

8

41

 

 - Thuế GTGT

197.833

-

197.833

116.880

15.800

14.950

12.875

18.943

5.774

4.700

4.172

3.739

 

 - Thuế TTĐB

888

-

888

420

200

50

105

47

26

-

20

20

5

 Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

400.000

 

400.000

89.000

40.000

240.000

9.000

4.000

7.000

2.000

7.000

2.000

6

 Thu tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

305.000

304.000

1.000

-

-

-

-

1.000

-

-

-

-

7

 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

-

23.000

12.500

3.040

3.000

1.400

1.700

700

220

360

80

8

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

880.000

464.500

415.500

184.000

46.700

92.100

18.200

23.500

16.000

10.400

12.000

12.600

10

 Lệ phí trước bạ

440.000

-

440.000

197.800

50.400

61.600

28.300

30.000

17.300

20.000

18.500

16.100

11

 Phí - lệ phí

135.000

80.000

55.000

25.000

6.700

5.500

2.700

7.000

2.000

1.900

2.400

1.800

a

 Phí trung ương

68.000

53.500

14.500

5.500

1.700

1.900

600

2.000

800

400

900

700

b

 Phí địa phương

67.000

26.500

40.500

19.500

5.000

3.600

2.100

5.000

1.200

1.500

1.500

1.100

 

 Trong đó: Lệ phí Môn bài

28.500

3.700

24.800

13.300

3.400

2.860

1.100

1.640

680

700

700

420

12

 Thuế bảo vệ môi trường

1.800.000

1.797.800

2.200

-

-

2.200

-

-

-

-

-

-

 

 - Thu từ hh nhập khẩu

1.130.400

1.129.018

1.382

 

 

1.382

 

 

 

 

 

 

 

 - Thu từ hh SX trong nước

669.600

668.782

818

 

 

818

 

 

 

 

 

 

II

 Thu khác ngân sách

242.000

143.100

98.900

30.300

14.600

8.400

7.400

11.200

4.200

7.200

7.700

7.900

 

 - Thu khác NS trung ương

139.515

86.715

52.800

12.300

8.600

5.400

4.100

7.400

2.700

3.700

4.200

4.400

 

 Trong đó: Thu phạt ATGT

65.000

31.800

33.200

6.300

6.000

3.600

2.400

5.300

1.300

2.500

2.800

3.000

 

 - Thu khác NS địa phương

102.485

56.385

46.100

18.000

6.000

3.000

3.300

3.800

1.500

3.500

3.500

3.500

III

Thu Xổ số kiến thiết

1.300.000

1.300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Cổ tức, lợi nhuận

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.000.000

1.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

761.000

761.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thuế xuất khẩu

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuế nhập khẩu

151.500

151.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

85.000

85.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp thành phố

Ngân sách quận, huyện

Tổng quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thủy

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

A

B

1=2+3

2

3=4+…+12

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI NSĐP

11.506.278

6.699.886

4.806.392

750.914

459.000

407.799

546.234

526.031

440.706

529.659

615.406

530.643

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.055.044

5.317.571

4.737.473

745.187

444.651

393.666

545.178

520.519

434.767

518.884

610.165

524.456

I

Chi đầu tư phát triển

3.634.800

2.520.572

1.114.228

129.945

101.890

116.842

113.702

122.561

100.884

121.088

177.088

130.228

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.604.800

2.490.572

1.114.228

129.945

101.890

116.842

113.702

122.561

100.884

121.088

177.088

130.228

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

427.297

151.297

276.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi khoa học và công nghệ

18.073

18.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

370.000

274.000

96.000

9.650

7.567

7.786

8.444

9.102

7.129

8.993

28.993

8.336

 

 - Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Phân bổ công trình, dự án

268.600

172.600

96.000

9.650

7.567

7.786

8.444

9.102

7.129

8.993

28.993

8.336

 

 - Dự phòng

61.400

61.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.300.000

840.000

460.000

58.412

45.800

47.128

51.111

55.093

43.146

54.431

54.431

50.448

 

 - Phân bổ công trình, dự án

1.042.849

582.849

460.000

58.412

45.800

47.128

51.111

55.093

43.146

54.431

54.431

50.448

 

 - Dự phòng

257.151

257.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.464.800

906.572

558.228

61.883

48.523

61.928

54.147

58.366

50.609

57.664

93.664

71.444

 

 - Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Phân bổ công trình, dự án

1.217.820

659.592

558.228

61.883

48.523

61.928

54.147

58.366

50.609

57.664

93.664

71.444

 

 - Dự phòng

236.980

236.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Chi trả nợ gốc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Chi đầu tư từ bội chi

470.000

470.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

30.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Quỹ phát triển đất

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.216.998

2.683.640

3.533.358

601.103

334.324

269.355

421.132

388.082

325.634

387.951

421.500

384.277

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.293.288

583.010

1.710.278

291.224

157.255

116.083

217.518

199.196

154.899

192.112

195.913

186.078

 

 - Chi sự nghiệp giáo dục

 

405.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Chi sự nghiệp giáo dục

 

400.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

 

4.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đào tạo và dạy nghề

 

177.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy

 

2.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

38.418

33.418

5.000

700

450

650

850

700

300

350

300

700

 

 - Hoạt động khoa học công nghệ

32.465

27.465

5.000

700

450

650

850

700

300

350

300

700

 

 - Hoạt động công nghệ thông tin

5.953

5.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi quốc phòng

 

77.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

60.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

381.296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sự nghiệp y tế

 

313.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy

 

12.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP mua BHYT cho người nghèo

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi văn hóa thông tin

 

36.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

 

49.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi bảo vệ môi trường

 

77.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

239.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Nông nghiệp

 

45.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông

 

42.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con

 

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thủy lợi

 

47.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi

 

1.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Hoạt động thủy lợi thường xuyên

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Giao thông

 

39.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kiến thiết thị chính

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vốn quy hoạch

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

 

57.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

437.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Quản lý nhà nước

 

287.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Đảng

 

108.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

 

41.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

74.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Đảm bảo xã hội

 

59.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi ngân sách xã

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

275.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi thường xuyên khác

 

321.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí khen thưởng

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

 

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn

 

2.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Trợ cấp Tết Nguyên đán

 

107.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Các khoản chi phát sinh còn lại

 

102.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

181.866

91.979

89.887

14.139

8.437

7.469

10.344

9.876

8.249

9.845

11.577

9.951

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.388.534

1.319.615

68.919

5.727

14.349

14.133

1.056

5.512

5.939

10.775

5.241

6.187

I

Chi đầu tư phát triển

1.261.643

1.261.643

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

809.023

809.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

452.620

452.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi sự nghiệp

126.891

57.972

68.919

5.727

14.349

14.133

1.056

5.512

5.939

10.775

5.241

6.187

1

Vốn ngoài nước

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn trong nước

126.891

57.972

68.919

5.727

14.349

14.133

1.056

5.512

5.939

10.775

5.241

6.187

 

 + Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương

705

705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Hỗ trợ khác

50.000

 

50.000

3.000

10.000

12.000

-

3.000

5.000

9.000

3.000

5.000

 

 + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

18.919

 

18.919

2.727

4.349

2.133

1.056

2.512

939

1.775

2.241

1.187

 

 + Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

35.524

35.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Bổ sung thực hiện một số CTMT

21.743

21.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

62.700

62.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

2.427.900

1.518.035

552.125

1.875.775

965.910

3.219.438

-

-

4.737.473

1

Quận Ninh Kiều

1.020.000

570.026

247.856

772.144

322.170

175.161

 

 

745.187

2

Quận Bình Thủy

287.000

214.311

64.470

222.530

149.841

230.340

 

 

444.651

3

Quận Cái Răng

602.800

316.628

71.210

531.590

245.418

77.038

 

 

393.666

4

Quận Ô Môn

114.800

92.523

35.126

79.674

57.397

452.655

 

 

545.178

5

Quận Thốt Nốt

158.500

130.932

42.810

115.690

88.122

389.587

 

 

520.519

6

Huyện Phong Điền

65.800

50.804

20.717

45.083

30.087

383.963

 

 

434.767

7

Huyện Cờ Đỏ

58.400

48.780

25.220

33.180

23.560

470.104

 

 

518.884

8

Huyện Thới Lai

65.600

49.650

23.885

41.715

25.765

560.515

 

 

610.165

9

Huyện Vĩnh Thạnh

55.000

44.381

20.831

34.169

23.550

480.075

 

 

524.456

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Kiến thiết thị chính

KP đảm bảo an toàn giao thông

A

B

1=2+3+4

2

3=3a+3b

3a

3b

4

 

TỔNG SỐ

68.919

-

68.919

50.000

18.919

-

1

Quận Ninh Kiều

5.727

 

5.727

3.000

2.727

 

2

Quận Bình Thủy

14.349

 

14.349

10.000

4.349

 

3

Quận Cái Răng

14.133

 

14.133

12.000

2.133

 

4

Quận Ô Môn

1.056

 

1.056

 

1.056

 

5

Quận Thốt Nốt

5.512

 

5.512

3.000

2.512

 

6

Huyện Phong Điền

5.939

 

5.939

5.000

939

 

7

Huyện Cờ Đỏ

10.775

 

10.775

9.000

1.775

 

8

Huyện Thới Lai

5.241

 

5.241

3.000

2.241

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

6.187

 

6.187

5.000

1.187

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 3231/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Thanh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản