- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3231/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số: 151/TTr-SNN ngày 18/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 26 TTHC; cấp huyện: 01 TTHC) được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3231/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 26 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực chăn nuôi (04 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Qua môi trường điện tử | 1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - 25 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp; - 28 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. 2. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - 10 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp; - 13 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi năm 2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Bổ sung nội dung phí , lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Qua môi trường điện tử | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định cấp lại (Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/ lần | - Luật Chăn nuôi năm 2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Bổ sung nội dung phí phí , lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Qua môi trường điện tử | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; - 28 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/ 01 cơ sở/lần - Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi năm 2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Bổ sung nội dung phí phí , lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 03 được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Qua môi trường điện tử | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi năm 2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Bổ sung nội dung phí phí , lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 04 được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
Lĩnh vực Thú y (16 TTHC) | |||||||
5 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Lệ phí: 50.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y | Sửa đổi Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Lệ phí: 50.000 đồng/ lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Sửa đổi Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000/lần | - Luật thú ý số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Sửa đổi Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 03 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử | 15 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần | - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | Sửa đổi Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 05 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 20 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 06 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 20 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 07 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y)) | 15 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 08 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | - 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 09 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | - 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 10 Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 20 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí,Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 12 Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 20 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 13 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 13 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 14 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04 ngày làm việc | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Lệ phí: 40.000 đồng/lần - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC; - Các chỉ tiêu kiểm tra: Theo Phụ lục II, Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC | - Luật số thú y 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 15 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: 4 ngày làm việc, cụ thể: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Theo Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí, Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 16 Quyết định số 2899/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
19 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 04 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y | - Luật số thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 18 Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
20 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện - Qua môi trường điện tử (Trường hợp này, sau khi hoàn thiện hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải nộp lại hồ sơ bản chính cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực: - Kiểm tra ĐKVSTY đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1000.000 đồng/lần - Phí kiểm tra ĐKVSTY đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đông/lần * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí | - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y | Bổ sung nội dung phí, lệ phí Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 03 Quyết định số 1210/QĐ- UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05 TTHC) | |||||||
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - NĐ số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | Bổ sung Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 Quyết định số 624/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | Bổ sung Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 Quyết định số 624/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
23 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | 600.000 đồng/lần | - Điều 70 Luật bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 10, Điều 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Khoản 2 Điều 61 và Điều 62 Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí Thông tư thu phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 Quyết định số 1966/QĐ- UBND ngày 06/6/6017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
24 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí và địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 01 Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 06/6/6017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
25 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | Nộp hồ sơ trực tiếp | 24 giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. - Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết (điểm a mục 5 Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT). - Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì Chi cục Trồng trọt và BVTV không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đồng thời thông báo cho chủ vật thể biết (điểm b mục 5 Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT). | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Chi tiết từng lô vật thể tại mục III Biểu Phí kiểm dịch thực vật theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | - Điều 43 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013 - Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 05 Quyết định số 1966/QĐ- UBND ngày 06/6/6017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | |||||||
26 | Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp | Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; qua môi trường điện tử | - 18 ngày làm việc +Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường và lập báo cáo thẩm định trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận nguồn giống theo Mẫu số 06 Phụ lục II và Mục B Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy Giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) | - Đối với công nhận Lâm phần tuyển chọn mức thu: 600.000 đồng/01 giống - Đối với bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận; - Đối với bình tuyển công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống: 5.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận. | - Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 9/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ban hành Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV kỳ họp thứ 14. | Bổ sung nội dung phí, lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 09 Quyết định số 891/QĐ- UBND ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
Ghi chú: Nội dung bổ sung, sửa đổi được viết “nghiêng”
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ( 01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||||
1 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan | Môi trường điện tử | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan. | Chi cục Hải quan nơi sở tại | 20.000 đồng/tờ khai | - Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.006440 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia). - Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Thông tư số 14/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh; | Bổ sung Thông thư quy định về phí, lệ phí; địa điểm thực hiện TTHC số thứ tự 02 TTHC cấp huyện Quyết định số 3797/QĐ- UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai |
Ghi chú: Nội dung bổ sung, sửa đổi được viết “nghiêng”
- 1Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y; bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi mức phí, lệ phí theo Nghị quyết năm 2023 đối với thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn liên quan về xây dựng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2280/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2023 và điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
- 1Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y; bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi mức phí, lệ phí theo Nghị quyết năm 2023 đối với thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn liên quan về xây dựng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 2280/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2023 và điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 3231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực