Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2280/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2023

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 71/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2023 và điều chỉnh thời gian giải quết thủ tục hành chính (16 thủ tục cấp huyện) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình.

(Có danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên: Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: https://sokehoach.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.

- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.

- Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo việc niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC LỆ PHÍ THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2023 TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2280/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung mức lệ phí và thời gian giải quyết của 16 thủ tục hành chính cấp huyện công bố tại Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên TTHC/Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã 1.005280.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 150.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 100.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 2.002123.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 150.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 100.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.005277.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia 2.002122.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách 2.002120.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất 1.005121.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập 1.004972.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 2.001973.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không quy định

Như trên

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.004979.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005377.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không quy định

Như trên

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005010.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không quy định

- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H28

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã 1.004895.000.00.00.H28

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí:

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2280 /QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Trong đó

Cơ quan/ đơn vị chủ trì

Cơ quan/ đơn vị phối hợp

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

UBND cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện)

1

Đăng ký thành lập hợp tác 1.005122.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 2.002123.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.005277.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia 2.002122.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách 2.002120.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất 1.005121.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập 1.004972.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 2.001973.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.004979.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005283.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 01

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã 1.004895.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

0.5

Phòng Tài chính Kế hoạch: 02

Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 01

0.5

Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 1

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2280/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2023 và điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 2280/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản