Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2280/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 71/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2023 và điều chỉnh thời gian giải quết thủ tục hành chính (16 thủ tục cấp huyện) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên: Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: https://sokehoach.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo việc niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC LỆ PHÍ THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2023 TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2280/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung mức lệ phí và thời gian giải quyết của 16 thủ tục hành chính cấp huyện công bố tại Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã 1.005280.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 150.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 100.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 2.002123.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 150.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 100.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.005277.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | Như trên |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia 2.002122.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | Như trên |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách 2.002120.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất 1.005121.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | Như trên |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập 1.004972.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 2.001973.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | Như trên |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Như trên |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.004979.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | Như trên |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005377.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Như trên |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005010.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. | |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã 1.004895.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng TC-KH/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Lệ phí: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công: 50.000 đồng/hồ sơ. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2280 /QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | ||||
Trong đó | |||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì | Cơ quan/ đơn vị phối hợp | ||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | UBND cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) | ||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác 1.005122.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 2.002123.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.005277.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005378.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia 2.002122.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách 2.002120.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất 1.005121.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập 1.004972.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 2.001973.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.004979.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005283.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H28 | 03 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 0.5 |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã 1.004895.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc | 0.5 | Phòng Tài chính Kế hoạch: 02 | Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch: 01 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực huyện, thành phố: 1 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 267/2023/NQ-HĐND quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2280/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2023 và điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2280/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra