Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2071/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định của số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 187/TTr-SNN ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y; bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2071/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại UBND cấp xã | Không | X | X | Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. | Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại UBND cấp xã | Không | X | X | Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 | Quyết định số 3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung (Mức phí/lệ phí) | Địa điểm thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||||
1 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động Kiểm dịch và bảo vệ thực vật lĩnh vực Nông nghiệp | Không có | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - TTHC có số thứ tự 5, mục I, tiểu mục II (lĩnh vực bảo vệ thực vật) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. - Quyết định số 4307/QĐ-BNNBVTV đã công bố mức phí theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC, tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này |
2 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 | 600.000đồng/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 6, mục I, tiểu mục 11 (lĩnh vực bảo vệ thực vật) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
3 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 | 800.000 đồng/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 7, mục I, tiểu mục II (lĩnh vực bảo vệ thực vật) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 | 800.000 đồng/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 8, mục I, tiểu mục II (lĩnh vực bảo vệ thực vật) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
5 | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 | Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | Trạm kiểm dịch thực vật tỉnh Hưng Yên (Số 47 Trưng Trắc, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên) | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - TTHC có số thứ tự 9, mục I, tiểu mục II (lĩnh vực bảo vệ thực vật) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - TTHC có số thứ tự 1, mục A.II (lĩnh vực bảo vệ thực vật) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||||
1 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu. nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (- Từ ngày 17/05/2021 đến 31/12/2021: thu 50% theo mức thu phí - Từ ngày 01/01/2022 trở đi áp dụng theo mức thu phí) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - TTHC có số thứ tự 10, mục I, tiểu mục III (lĩnh vực Chăn nuôi) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - TTHC có số thứ tự 1, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục TTHC sửa đổi trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 | Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 11, mục I, tiểu mục III (lĩnh vực Chăn nuôi) phần Danh mục TTHC ban hành Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (- Từ ngày 17/05/2021 đến 31/12/2021: thu 50% theo mức thu phí - Từ ngày 01/01/2022 trở đi áp dụng theo mức thu phí) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 12, mục I, tiểu mục III (lĩnh vực Chăn nuôi) phần Danh mục TTHC ban hành Kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 | Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 13, mục I, tiểu mục III (lĩnh vực Chăn nuôi) phần Danh mục TTHC ban hành Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
III | Lĩnh vực Thú y | ||||||
1 | 1.005327 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc , khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 37, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 | * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực: - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000đồng/lần - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000đồng/lần * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 32, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 31, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 | Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 35, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | 1.003810 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 39, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 | 1.003781 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 36, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | 1.003619 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 38, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 | 1.003612 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 40, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 | 1.003589 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản). 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 42, mục 1, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 | 1.003577 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 43, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
11 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 30, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại: - Chi cục Thú y tỉnh Hưng Yên (đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên) - Hoặc tại Trạm thú y các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 31, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 | 1.002239 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 44, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại: - Chi cục Thú y tỉnh Hưng Yên (đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên) - Hoặc tại Trạm thú y các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 46, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 | Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 33, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 | 1.001094 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật tham gia triển lãm | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại: - Chi cục Thú y tỉnh Hưng Yên (đường Sơn Nam, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên) - Hoặc tại Trạm thú y các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y | Quyết định số 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC có số thứ tự 47, mục I, tiểu mục IX (lĩnh vực Thú y) phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
STT | Số hồ sơ (TTHC) | Tên thủ TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Địa điểm thực hiện | Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 2.002159 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 của Bộ nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp, quản lý xây dựng công trình, trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC có số thứ tự 29, mục I, tiểu mục VIII (lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình) phần Danh mục TTHC ban hành Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN KHÁC | |||||
1 | 1.005302 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | Thông tư số 19/2020/TT- BNNPTNT ngày 20/12/2020 | Chủ đầu tư | Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 | TTHC có số thứ tự 1 Mục D phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | 1.002330 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | Thông tư số 19/2020/TT- BNNPTNT ngày 20/12/2020 | Chủ đầu tư | Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 | TTHC có số thứ tự 2 Mục D phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
- 1Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc các lĩnh vực: bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, lâm nghiệp, phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2481/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc các lĩnh vực: bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, lâm nghiệp, phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y; bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2071/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra