Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 323/2000/QĐ.UB

Lào Cai, ngày 24 tháng 11 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 239/2000/QĐ-UB NGÀY 10/8/2000 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

Căn cứ nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về thu lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành nghị định số 176/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định 239/2000/QĐ-UB ngày 10/8/2000 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Lào Cai tại văn bản số 253/CT/TB-TK về việc đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ xe gắn máy,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn (theo bảng giá đính kèm).

Điều 2. Giao cho Cục Trưởng Cục Thuế chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn thi hành quyết định này

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2000.

 

 

TM. UBND TỈNH L ÀO CAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thăng

 

BẢNG PHỤ LỤC CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số:323/2000/QĐ.UB ngày 24/11/2000)

Số TT

Xe máy

Nước sản xuất

Giá tối thiểu theo Quyết định 239/2000/QĐ-UB (1000 đồng)

Giá điều chỉnh hoặc bổ sung (1000 đồng)

I

Điều chỉnh

 

 

 

1

YAMAHA

Liên doanh

27.200

26.500

2

MAJCTY100

Trung Quốc

10.000

9.000

3

WELL

Trung Quốc

11.000

9.000

4

SUZUKI VIVA (Phanh dầu)

Liên doanh

25.500

24.500

5

WANG GUAN

Trung Quốc

10.000

9.000

II

Bổ sung

 

 

 

1

DKAGON

Trung Quốc

 

9.000

2

HONG CHI

Trung Quốc

 

9.000

3

KIRENA

Trung Quốc

 

9.000

4

DAWSE

Trung Quốc

 

9.000

5

HUANG HE

Trung Quốc

 

9.000

6

PREALAM

Trung Quốc

 

9.000

7

DKIETAL

Trung Quốc

 

9.000

8

WISE

Trung Quốc

 

9.000

9

WORLD

Trung Quốc

 

9.000

10

FALIMFKI

Trung Quốc

 

9.000

11

DRIN

Trung Quốc

 

9.000