Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 1 NĂM 2022
CỤC TRƯỞNG
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2022, gồm 30 thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, cụ thể:
- Phụ lục I: Danh mục 27 thuốc biệt dược gốc được phê duyệt thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành.
- Phụ lục II: Danh mục 03 thuốc biệt dược gốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 27 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH - ĐỢT 1 NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-QLD ngày 17/06/2022 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng/ Nồng độ | Quy cách đóng gói; Dạng bào chế | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Công văn phê duyệt thay đổi, bổ sung |
1 | Arcoxia 120mg | Etoricoxib | 120mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim | VN-20808-17 | Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd. | Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh) | Tây Ban Nha | Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020 |
2 | Arcoxia 60mg | Etoricoxib | 60mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim | VN-20809-17 | Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd. | Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh) | Tây Ban Nha | Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020 |
3 | Arcoxia 90mg | Etoricoxib | 90mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim | VN-20810-17 | Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd. | Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh) | Tây Ban Nha | Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020 |
4 | Cancidas | Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền | VN-20811-17 | FAREVA Mirabel | Công văn số 6821/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 | ||||
5 | Cancidas | Caspofungin | 70mg | Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền | FAREVA Mirabel | Công văn số 6821/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 | |||
6 | Cerebrolysin | Peptide (Cerebrolysin concentrate) 215,2 mg/ml | 215,2 mg/ml | Hộp 10 ống x 1ml; hộp 5 ống x 5ml; hộp 5 ống x 10ml; Dung dịch tiêm, dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | QLSP-845-15 | Cơ sở trộn và đóng gói sơ cấp: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Ever Neuro Pharma GmbH | Địa chỉ cơ sở trộn và đóng gói sơ cấp: Otto-Schoot-Str. 15, 07745 Jena, Đức; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Brüsseler Str. 18, 07747 Jena, Germany; Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3, 4866 Unterach, am Attersee, Áo; | Đức | Công văn số 17979/QLD-ĐK ngày 07/12/2020 |
7 | Curosurf | Mỗi lọ 1,5ml chứa: Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn 120mg | 120mg/1,5 ml | Hộp 1 lọ 1,5ml Hỗn dịch bơm ống nội khí quản | VN-18909-15 | Chiesi Farmaceutici S.p.A | Via San Leonardo 96- 43122 Parma, Ý | Ý | Công văn số 1018/QLD-ĐK ngày 09/02/2021 |
8 | Invanz | Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g | 1g | Hộp 1 lọ 15ml chứa 1g ertapenem; Hộp 1 lọ 20ml chứa 1g ertapenem, Bột pha dung dịch tiêm truyền. | VN-20315-17 | FAREVA Mirabel | Route de Marsat, Riom, 63963 Clermont - Ferrand Cedex 9, Pháp | Pháp | Công văn số 6819/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 và Quyết định số 265/QĐ- QLD ngày 11/5/2022 |
9 | Keppra | Levetiraceta m | 500mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-18676-15 | UCB Pharma S.A. | Chemin du Foriest, Braine-I'Alleud, 1420, Bỉ | Bỉ | Công văn số 3112/QLD-ĐK ngày 01/04/2020 |
10 | Lucentis | Ranibizumab | 1,65 mg/0,165 ml | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,165 ml, Dung dịch tiêm | QLSP-1052-17 | Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Alcon- Couvreur NV) | Eisenbahnnstraße 2-4, 88085 Langenargen; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium | Đức | Công văn số 10508/QLD-ĐK ngày 14/07/2020 |
11 | Meiact 200mg | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) | 200mg | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-18022-14 | Meiji Pharma Spain, S.A | Avda. de Madrid, 94, Alcalá de Henares, 28802 Madrid Espana, Tây Ban Nha | Tây Ban Nha | Công văn số 15169/QLD-ĐK ngày 24/12/2021 |
12 | Nexavar | Sorafenib | 200mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-19389-15 | Bayer AG | Kaiser- Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen | Đức | Công văn số 5390/QLD-ĐK ngày 12/04/2019 |
13 | Norditropin NordiFlex 5 mg/1.5 ml | Somatropin | 3,3 mg/ml | Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml, Dung dịch tiêm | QLSP-844-15 | Novo Nordisk A/S | Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch | Công văn số 2486/QLD-ĐK ngày 19/03/2021 |
14 | Omnipaque | Iohexol | Iod 300mg/ml | Hộp 10 chai 50ml, 100ml, Dung dịch tiêm | VN-10687-10 | GE Healthcare Ireland Limited | IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork | Ireland | Công văn số 4922/QLD-ĐK ngày 05/05/2021 |
15 | Omnipaque | Iohexol | Iod 350mg/ml | Hộp 10 chai 50ml, 100ml, Dung dịch tiêm | VN-10688-10 | GE Healthcare Ireland Limited | IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork | Ireland | Công văn số 4922/QLD-ĐK ngày 05/05/2021 |
16 | Primovist | Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg | Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg | Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm, Dung dịch tiêm | VN-21368-18 | Bayer AG | Mullerstraße 178, 13353 Berlin | Đức | Công văn số 1110/QLD-ĐK ngày 17/02/2021 |
17 | Remicade | Infliximab | 100mg | Hộp 1 lọ x 100mg, Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | QLSP-970-16 | Cơ sở sản xuất: Cilag AG - Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan | Thụy Sĩ | Công văn số 24239/QLD-ĐK ngày 12/12/2016 |
18 | Sandostatin Lar 20mg | Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) | 20mg | Hộp 1 lọ thuốc bột 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi 1 mũi tiêm; Bột pha tiêm | VN-20047-16 | Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V; Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbot Biologicals B.V | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Áo; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan | Áo | Công văn số 15510/QLD-ĐK ngày 02/10/2020 |
19 | Sandostatin Lar 30mg | Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) | 30mg | Hộp 1 lọ thuốc bột 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi 1 mũi tiêm, Bột pha tiêm | VN-20048-16 | Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V; Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbot Biologicals B.V | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Áo; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan | Áo | Công văn số 15511/QLD-ĐK ngày 02/10/2020 |
20 | Solu-Medrol | Methylpredni solone hemisuccinat | 125mg | Hộp 25 lọ Act- O-Vial 2 ml; Bột vô khuẩn pha tiêm | VN-15107-12 | Pharmacia and Upjohn Company LLC | 7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, United States (USA) | Mỹ | Công văn số 6205/QLD-ĐK ngày 01/06/2021 |
21 | Stivarga | Regorafenib | 40mg | Hộp 1 lọ 28 viên, hộp 3 lọ 28 viên; Viên nén bao phim | VN3-3-15 | Bayer AG | Kaiser-Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen, Đức | Đức | Công văn số 15124/QLD-ĐK ngày 02/08/2018 |
22 | Tienam | Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg | Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat ) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg | Hộp 01 lọ; Hộp 25 lọ, Bột pha truyền tĩnh mạch | VN-20190-16 | Cơ sở sản xuất: FAREVA Mirabel; Cơ sở đóng gói: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Route de Marsat, Riom, F- 63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp | Mỹ | Công văn số 6820/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 |
23 | Ultravist 300 | Iopromide | 623,40mg/ ml | Hộp 10 chai 50ml; hộp 10 chai 100 ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền | VN-14922-12 | Bayer AG | Mullerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany | Đức | Công văn số 6834/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 |
24 | Vastarel MR | Trimetazidine dihydrochlori de | 35mg | Hộp 2 vỉ x 30 viên; Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | VN-17735-14 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905 Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp | Công văn số 11577/QLD-ĐK ngày 27/09/2021 |
25 | Xarelto | Rivaroxaban | 10mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21680-19 | Bayer AG | Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen | Đức | Công văn số 18475/QLD-ĐK ngày 22/12/2020 |
26 | Yasmin | Drospirenon 3,0mg; Ethinylestradi ol 0,03mg | 3,0mg, 0,03mg | Hộp 1 vỉ 21 viên, Viên nén bao phim | VN-20388-17 | Bayer Weimar GmbH & Co. KG; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bayer AG | Döbereinerstrasse 20, 99427 Weimar; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mullerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi khác: Mullerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany) | Đức | Công văn số 12789/QLD-ĐK ngày 11/08/2020 |
27 | Spexib 150mg | Ceritinib 150mg | 150mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên, viên nang cứng | VN2-651-17 | Novartis Pharma Stein AG | Thụy Sỹ | Công văn số 329/QLD-ĐK, ngày 14/01/2019 |
DANH MỤC 03 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH - ĐỢT 1 NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-QLD ngày 17/06/2022 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng/ Nồng độ | Quy cách đóng gói; Dạng bào chế | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Quyết định gia hạn GĐKLH |
1 | Forxiga | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) | 5mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-38-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Ltd. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 USA; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh | Mỹ | Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022 |
2 | Forxiga | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) | 10mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-37-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Ltd. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 USA; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh | Mỹ | Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022 |
3 | Sympal | Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) | 25mg | Hộp 01 vỉ x 4 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN2-522- 16 | Cơ sở sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l; Cơ sở kiểm nghiệm: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Campo Di pile - 67100 L'Aquila (AQ), Ý; Địa chỉ cơ sở kiểm nghiệm: Via Sette Santi, 3 -50131 Firenze (FI), Ý | Ý | Quyết định số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022 |
- 1Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 7085/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 421/BYT-QLD năm 2021 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 444/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 5Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 6Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 7085/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 421/BYT-QLD năm 2021 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 23/2021/TT-BYT sửa đổi một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 232/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 265/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 156 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 109.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 444/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 322/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 322/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2022
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra