Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3201/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1824/SNN-TCCB ngày 29/10/2015 và đề nghị Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức. |
|
2 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
|
3 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
|
4 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | ||
1 | T-QBI-204817-TT Thủ tục số 1 thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng, Quyết định số 1034/QĐ-CT ngày 09/5/2012 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp đăng ký kiểm tra và đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | ||
2 | T-QBI-207495-TT Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng, Quyết định số 1034/QĐ-CT ngày 09/5/2012 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | ||
3 | T-QBI-208286-TT Thủ tục số 3 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng, Quyết định số 1034/QĐ-CT ngày 09/5/2012 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | ||
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
1.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có trách nhiệm gửi một bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là ATTP) đến tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về ATTP và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Kiểm tra kiến thức về ATTP bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về ATTP theo lĩnh vực quản lý.
Bước 4: Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Giấy xác nhận kiến thức về ATTP được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
- Mẫu giấy xác nhận kiến thức về ATTP theo Mẫu số 02a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương.
1.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
1.3 Thành phần hồ sơ:
- Đối với tổ chức:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu 01a;
+ Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu 01b;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu 01a;
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
1.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5 Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) Chi cục có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP.
1.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
1.7 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá, chợ đầu mối;
- Cơ sở sản xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…);
- Cơ sở thu mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
1.8 Lệ phí: Không.
1.9 Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy xác nhận kiến thức về ATTP, giấy được cấp cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 4-02a ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
1.10 Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
1.12 Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP (Phụ lục 4-01a - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
- Danh sách đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP (Phụ lục 4-01b - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Phụ lục 4-01a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: ..... (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân ...............................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số........................, cấp ngày.............tháng..........năm........., nơi cấp.....................................................
Địa chỉ:.................., Số điện thoại...................Số Fax.................................E-mail…..
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành. (danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
| Địa danh, ngày..........tháng........năm........... |
Phụ lục 4-01b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
STT | Họ và tên | Nam | Nữ | Số CMND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa danh, ngày..........tháng........năm........... |
Phụ lục 4-02a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN KIẾN THỨC
VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: /20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số ……… và nội dung, tài liệu kiến thức an toàn thực phẩm của (cơ quan theo Điều 13 của Thông tư liên tịch ....)
...(tên cơ quan xác nhận).... xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức/ Cá nhân: …………………………………địa chỉ: …...……………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện/ CMTND số …………………, cấp ngày ……………………………… nơi cấp: ………..
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………
(có tên trong danh sách kèm theo Giấy này) có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày ….. tháng .... năm ………………
| …………., ngày… tháng ….. năm ….. |
Phụ lục 4-02b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
Danh sách được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(kèm theo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Số: /20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận)
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày/tháng/năm cấp CM | Nơi cấp CMTND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa danh, ngày … tháng … năm …….. |
2. Thủ tục kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
2.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại).
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com (sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Mạng điện tử.
2.3 Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm mẫu (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
2.7 Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá, chợ đầu mối;
- Cơ sở sản xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…).
- Cơ sở thu mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
2.10 Phí, lệ phí:
2.10.1 Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đồng/lần/cơ sở.
2.10.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
2.11 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
2.12 Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
2.13 Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VI - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Phụ lục VI:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
Phụ lục VII:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/SP | Nguồn gốc/xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ……… người, trong đó: Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị… ..
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: …người; trong đó …….. của cơ sở và ……đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Phụ lục V:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
............................................... (tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:
1. 2. 3.
Số cấp/ Number: / XXXX / NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........ cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate No........ issued on (day/month/year)
....., ngày tháng năm/ …, day/month/year (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
3.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP tới Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết) trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh.
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại).
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com (sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Mạng điện tử.
3.3 Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
3.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
3.5 Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
3.7 Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
3.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá, chợ đầu mối;
- Cơ sở sản xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…);
- Cơ sở thu mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
3.9 Phí, lệ phí:
3.9.1 Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đồng/lần/cơ sở.
3.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
3.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
3.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
3.12 Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Phụ lục VI:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....…………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
Phụ lục VII:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………
3. Địa chỉ: ……………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: …………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………….
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: …… người; trong đó …… của cơ sở và … đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Phụ lục V:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
............................................... (tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:
1. 2. 3.
Số cấp/ Number: / XXXX / NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........ cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate No........ issued on (day/month/year)
....., ngày tháng năm/ …, day/month/year (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. |
4. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
4.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tới Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (trường hợp không cấp lại phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
4.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com (sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Mạng điện tử.
4.3 Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu.
4.4 Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.5 Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc.
4.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
4.7 Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT); Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ.
4.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban quản lý khu kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá, chợ đầu mối;
- Cơ sở sản xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…);
- Cơ sở thu mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
4.9 Phí, lệ phí:
4.9.1 Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đồng/lần/cơ sở.
4.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
4.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
4.12 Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VI - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Phụ lục VI:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..………… Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
Phụ lục V:
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
............................................... (tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:
1. 2. 3.
Số cấp/ Number: / XXXX / NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........ cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate No........ issued on (day/month/year)
....., ngày tháng năm/ …, day/month/year (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. |
- 1Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008-2010
- 2Chỉ thị 08/2015/CT-UBND tăng cường công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp huyện thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2965/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 12Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008-2010
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 4780/QĐ-BNN-QLCL năm 2104 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 471/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Chỉ thị 08/2015/CT-UBND tăng cường công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp huyện thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2965/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 19Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3201/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3201/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra