- 1Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2023/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Thực hiện Quyết định số 3276/QĐ-BNN-BKNCN ngày 24/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư;
Thực hiện Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật Khuyến nông Trung ương;
Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định các mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 18 tháng 8 năm 2023; Công văn số 2877/SNN-KNGNLN ngày 24 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông, với các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông, được cụ thể tại 05 phụ lục (158 mục), như sau:
- Phụ lục 1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 77 mục, cụ thể:
+ Cây Rau Hoa (gồm 25 mục): Dưa chuột an toàn; Mướp đắng an toàn; Cà rốt an toàn; Cải thảo an toàn; Cà chua an toàn; Bí đỏ an toàn; Cải xanh ăn lá các loại; Ớt cay an toàn; Đậu tương rau; Bí xanh an toàn; Đậu quả an toàn; Súp lơ an toàn; Bắp cải an toàn; Xà lách; Nấm các loại; Dâu tây ngoài trời; Dưa lưới, dưa lê; Hoa Hồng; Hoa Đồng tiền chậu; Hoa Đồng tiền ngoài đồng ruộng; Hoa Lily chậu; Hoa lily; Hoa Lay - ơn; Hoa Cúc; Hoa Cát tường.
+ Cây Lương thực và cây công nghiệp ngắn ngày (gồm 13 mục): Lúa thuần; Lúa hữu cơ; Lúa lai; Ngô thương phẩm; Ngô sinh khối; Khoai tây; Khoai lang; Khoai sọ; Sắn trên đất dốc; Sắn an toàn dịch bệnh; Lạc; Đậu tương; Đậu xanh.
+ Cây Công nghiệp dài ngày (gồm 11 mục): Trồng thâm canh Hồ tiêu kiến thiết cơ bản; sản xuất Hồ tiêu bền vững; trồng mới, tái canh Cà phê vối; thâm canh Cà phê vối kinh doanh; thâm canh Cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh; trồng Cao su kiến thiết cơ bản; sản xuất Cao su tiểu điền bền vững; trồng mới, trồng thay thế Điều; ghép cải tạo Điều; thâm canh Điều giai đoạn kinh doanh; trồng Ca cao trồng thuần.
+ Cây ăn quả (gồm 19 mục): Trồng thâm canh Vải, Nhãn; Chôm Chôm; Cam, Quýt; Bưởi; Thanh long; Xoài; Mít; Sầu riêng; Măng cụt; Bơ; trồng xen một số cây ăn quả trong vườn cà phê; Vú sữa; Mãng cầu dai; Dứa; sản xuất giống Chanh leo; thâm canh Chanh leo; Chuối; Chanh; Ổi.
+ Cây Dược liệu (gồm 7 mục): Ba kích; Đẳng sâm; Bạch truật; Đương quy; Đinh lăng; Sa nhân tím; Cát sâm.
+ Khuyến công (gồm 2 mục): Tưới tiết kiệm cho Cà phê, Hồ tiêu, một số loại cây trồng khác có mật độ tương đương; tưới tiết kiệm cho Bơ, Sầu riêng và một số cây trồng khác có mật độ tương đương.
- Phụ lục 2. Cây Lâm nghiệp (gồm 25 mục): Dầu con rái; Gáo; Giỗi xanh; Keo lá tràm; Keo lai; Keo tai tượng; Lát hoa; Mỡ; Sa mộc; Sao đen; Sưa; Tếch; Thông Carite; Thông nhựa; Thông đuôi ngựa; Xoan đào; Xoan ta; Bời lời đỏ; Gió trầm; Đàn hương; Giổi ăn hạt bằng gốc ghép; Mắc ca; Mắc ca trồng xen; Quế; Sấu ghép; Trám ghép; Tre Điềm trúc; ghép cải tạo Mắc ca; Ươm giống cây Lâm nghiệp.
- Phụ lục 3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác (gồm 21 mục): Chăn nuôi Gà thương phẩm; chăn nuôi Gà thịt theo hướng hữu cơ; chăn nuôi Gà sinh sản; nuôi Vịt thương phẩm; nuôi Ngan thương phẩm; nuôi Vịt sinh sản; nuôi Chim bồ câu; nuôi Chim cút sinh sản; nuôi Lợn thương phẩm; nuôi Lợn sinh sản; cải tạo đàn Bò bằng thụ tinh nhân tạo; cải tạo đàn Bò thịt; vỗ béo Bò thịt; chăn nuôi Bò sinh sản; chăn nuôi Dê sinh sản; nuôi Thỏ thương phẩm; nuôi Thỏ sinh sản; nuôi Ong ngoại; nuôi Ong nội; nuôi Tằm thương phẩm; xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh.
- Phụ lục 4. Nuôi trồng thủy sản (gồm 20 mục): Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng thâm canh trong ao/hồ; Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng trong lồng/bè; Nuôi ghép cá Rô phi/Diêu hồng là chính trong ao; nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao; nuôi ghép cá chép là chính trong ao; nuôi bán thâm canh cá Rô đồng trong ao/hồ; nuôi thâm canh cá Rô đồng trong ao/hồ; nuôi Lươn trong bể; nuôi Ếch trong bể/lồng; nuôi cá Thát lát trong ao/hồ; nuôi cá Thát lát trong lồng/bè; nuôi cá Lăng nha trong lồng/bè; nuôi cá Trắm đen trong áo; nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng bán thâm canh trong ao/hồ; nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao; nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao; nuôi cá lóc trong ao/hồ; nuôi ốc nhồi trong ao/hồ; nuôi cá chình nước ngọt trong bể; nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè.
- Phụ lục 5: Lĩnh vực đào tạo, thông tin, tuyên truyền Khuyến nông (15 mục): Tập huấn đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt; tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông, tổ chức sản xuất liên kết sản xuất; tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp; tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất; tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP); tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông; tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông; tập huấn chuyển giao công nghệ trong hoạt động khuyến nông; tập huấn tư vấn khuyến nông; đoàn khảo sát học tập trong nước; xây dựng Video clip kỹ thuật; xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông; phóng sự Khuyến nông; định mức xuất bản ấn phẩm khuyến nông; định mức vận hành trang web; định mức tổ chức sự kiện khuyến nông.
(Chi tiết tại các Phụ lục: 1. Lĩnh vực trồng trọt; 2. Lĩnh vực Lâm nghiệp; 3. Lĩnh vực Chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác; 4. Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản; 5. Lĩnh vực đào tạo, thông tin, tuyên truyền Khuyến nông đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG THUỘC TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 32/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
MỤC LỤC
Phụ lục 1. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
I. CÂY RAU, HOA
1. Mô hình sản xuất dưa chuột an toàn
2. Mô hình sản xuất Mướp đắng (Khổ qua) an toàn
3. Mô hình sản xuất cà rốt an toàn
4. Mô hình sản xuất cải thảo an toàn
5. Mô hình sản xuất cà chua an toàn
6. Mô hình sản xuất bí đỏ an toàn
7. Mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại (cải ngọt, cải xanh,....) an toàn
8. Mô hình sản xuất ớt cay an toàn
9. Mô hình sản xuất đậu tương rau
10. Mô hình sản xuất bí xanh an toàn
11. Mô hình sản xuất đậu quả an toàn
12. Mô hình sản xuất súp lơ an toàn
13. Mô hình sản xuất rau bắp cải an toàn
14. Mô hình trồng thâm canh cây xà lách
15. Mô hình sản xuất nấm ăn và dược liệu
16. Mô hình trồng dâu tây ngoài trời
17. Mô hình sản xuất dưa lê, dưa lưới
18. Mô hình sản xuất hoa Hồng
19. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền chậu
20. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền (ngoài đồng ruộng)
21. Mô hình sản xuất hoa Lily chậu
22. Mô hình sản xuất hoa Lily
23. Mô hình sản xuất hoa Lay - Ơn
24. Mô hình sản xuất hoa Cúc
25. Mô hình sản xuất hoa cát tường
II. CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
1. Mô hình sản xuất lúa thuần
2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ
3. Mô hình sản xuất lúa lai
4. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm
5. Mô hình sản xuất ngô sinh khối
6. Mô hình sản xuất khoai tây
7. Mô hình sản xuất khoai lang
8. Mô hình sản xuất khoai sọ
9. Mô hình trồng thâm canh sắn bền vững trên đất dốc
10. Mô hình trồng thâm canh sắn an toàn dịch bệnh
11. Mô hình sản xuất lạc phủ Nilon
12. Mô hình sản xuất đậu tương
13. Mô hình sản xuất đậu xanh
III. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
1. Mô hình trồng, thâm canh cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản
2. Mô hình sản xuất Hồ tiêu bền vững (năm thứ 4 trở đi)
3. Mô hình trồng chăm sóc Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh
4. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững
5. Mô hình trồng mới, trồng tái canh cà phê vối
6. Mô hình thâm canh cà phê vối giai đoạn kinh doanh
7. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi
8. Mô hình trồng trồng mới, trồng thay thế Điều
9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)
10. Mô hình ghép cải tạo vườn Điều
11. Mô hình trồng chăm sóc cây Ca Cao giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh
IV. CÂY ĂN QUẢ
1. Mô hình trồng, thâm canh Nhãn, Vải theo GAP
2. Mô hình trồng, thâm canh Chôm Chôm theo GAP
3. Mô hình trồng, thâm canh Bưởi theo GAP
4. Mô hình trồng thâm canh Cam, Quýt
5. Mô hình trồng thâm canh Thanh Long kiểu giàn chữ T theo GAP
6. Mô hình trồng, thâm canh Xoài theo GAP
7. Mô hình trồng, thâm canh Mít theo GAP
8. Mô hình trồng, thâm canh Sầu Riêng theo GAP
9. Mô hình trồng, thâm canh Măng Cụt theo GAP
10. Mô hình trồng, thâm canh Bơ theo GAP
11. Mô hình trồng xen một số cây ăn quả (Sầu riêng, Bơ...) trong vườn cà phê
12. Mô hình trồng, thâm canh Vú Sữa theo GAP
13. Mô hình trồng, thâm canh Mãng cầu Dai (Na) theo GAP
14. Mô hình trồng, thâm canh Dứa
15. Mô hình vườn ươm sản xuất giống Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh
16. Mô hình trồng, thâm canh Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) theo GAP
17. Mô hình trồng, thâm canh Chuối theo GAP
18. Mô hình trồng Chanh theo GAP
19. Mô hình trồng cây Ổi theo GAP
V. CÂY DƯỢC LIỆU
1. Mô hình trồng chăm sóc cây Ba Kích
2. Mô hình trồng cây Đẳng Sâm (trồng thuần)
3. Mô hình trồng cây Bạch Truật
4. Mô hình trồng cây Đương Quy
5. Mô hình trồng cây Đinh Lăng
6. Mô hình trồng cây Sa nhân tím
7. Mô hình trồng cây Cát sâm
VI. KHUYẾN CÔNG - TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
1. Định mức tưới cho Cà phê, Hồ tiêu, một số loại cây trồng có mật độ tương đương
2. Định mức tưới cho Bơ, Sầu riêng và một số cây có mật độ tương đương
Phụ lục 2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Mô hình trồng cây Dầu con rái
2. Mô hình trồng cây Gáo
3. Mô hình trồng cây Giổi Xanh
4. Mô hình trồng cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng
5. Mô hình trồng cây Lát hoa
6. Mô hình trồng cây Mỡ
7. Mô hình trồng cây Sa mộc
8. Mô hình trồng cây Sao đen
9. Mô hình trồng cây Sưa
10. Mô hình cây Tếch
11. Mô hình trồng cây Thông Caribe, Thông đuôi ngựa, Thông nhựa
12. Mô hình trồng Xoan đào
13. Mô hình trồng cây Xoan ta
14. Mô hình trồng cây Bời lời đỏ
15. Mô hình trồng cây Gió trầm
16. Mô hình trồng cây Đàn hương
17. Mô hình trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép
18. Mô hình trồng cây Mắc ca
19. Mô hình trồng cây Mắc ca phương thức trồng xen
20. Mô hình trồng cây Quế thâm canh
21. Mô hình trồng cây Sấu ghép
22. Mô hình trồng cây Trám ghép
23. Mô hình trồng cây Tre Điềm trúc
24. Mô hình vườn ươm giống cây Lâm nghiệp
25. Mô hình ghép cải tạo vườn Mắc ca
Phụ lục 3. CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VÀ CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT KHÁC
1. Chăn nuôi gà thương phẩm
2. Chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ
3. Chăn nuôi gà sinh sản
4. Chăn nuôi vịt thương phẩm
5. Chăn nuôi ngan thương phẩm
6. Chăn nuôi vịt sinh sản
7. Chăn nuôi chim bồ câu
8. Chăn nuôi chim cút sinh sản
9. Chăn nuôi lợn thương phẩm
10. Chăn nuôi lợn sinh sản
11. Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo
12. Cải tạo đàn bò thịt
13. Vỗ béo bò thịt
14. Chăn nuôi bò sinh sản
15. Chăn nuôi dê sinh sản
16. Nuôi thỏ thương phẩm
17. Nuôi Thỏ sinh sản
18. Nuôi Ong Ngoại
19. Nuôi Ong Nội
20. Nuôi Tằm thương phẩm
21. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn
Phụ lục 4. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng thâm canh trong ao/hồ
2. Nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng trong lồng bè
3. Nuôi ghép cá Rô phi /Diêu hồng là chính trong ao
4. Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao
5. Nuôi ghép cá chép là chính trong ao
6. Nuôi bán thâm canh cá Rô Đồng trong ao/hồ
7. Nuôi thâm canh cá Rô Đồng trong ao/hồ
8. Nuôi Lươn trong bể
9. Nuôi ếch trong bể/lồng
10. Nuôi cá Thát Lát trong ao/hồ
11. Nuôi cá thát lát trong lồng bè
12. Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè
13. Nuôi cá Trắm đen trong ao
14. Nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng bán thâm canh trong ao/hồ
15. Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao
16. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao
17. Nuôi cá lóc trong ao/hồ
18. Nuôi ốc nhồi trong ao/hồ
19. Nuôi cá chình nước ngọt trong bể
20. Nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè
Phụ lục 5. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG
I. Lĩnh vực đào tạo, huấn luyện Khuyến nông
1. Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt
2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông; Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất
3. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp
4. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất; Tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP); Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông
5. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong hoạt động khuyến nông
6. Tập huấn tư vấn khuyến nông
7. Đoàn khảo sát học tập trong nước
8. Xây dựng Video clip kỹ thuật
9. Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông
II. Lĩnh vực thông tin tuyên truyền khuyến nông
1. Định mức sản xuất Video clip
2. Phóng sự Khuyến nông
3. Định mức xuất bản ấn phẩm khuyến nông
4. Định mức vận hành trang web
5. Định mức tổ chức sự kiện khuyến nông
6. Định mức hội thảo đầu bờ khuyến nông
Phụ lục 1:
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
I. CÂY RAU, HOA
1. Mô hình sản xuất dưa chuột an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 80 - 110 ngày
- Năng suất trung bình: 35 tấn/ha
1.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
1.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
2. Mô hình sản xuất Mướp đắng (Khổ qua) an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 85-120 ngày
- Năng suất trung bình: 35 tấn/ha
2.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
3. Mô hình sản xuất cà rốt an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 95 - 130 ngày
- Năng suất trung bình: 25 tấn/ha
3.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Hạt Giống | Kg | 3 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
3.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
4. Mô hình sản xuất cải thảo an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 65 - 70 ngày
- Năng suất trung bình: 50 - 60 tấn/ha
4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Hạt giống | Kg | 0,3 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
|
3 | Phần Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 20 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
4.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
5. Mô hình sản xuất cà chua an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 65 - 70 ngày
- Năng suất trung bình: 30 tấn/ha
5.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
5.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
6. Mô hình sản xuất bí đỏ an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Khoảng cách trồng: 80cm x 140cm
- Thời gian sinh trưởng: 120 - 130 ngày
- Năng suất: 25 tấn/ha
6.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
6.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
7. Mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại (cải ngọt, cải xanh,....) an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 30 - 40 ngày
- Năng suất trung bình: 30 tấn/ha
7.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
7.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (Bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
8. Mô hình sản xuất ớt cay an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Mật độ: 22.000 cây/ha
- Năng suất trung bình: 20 tấn/ha
8.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
8.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (Bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
9. Mô hình sản xuất đậu tương rau
- Quy mô: 01 ha
- Năng suất trung bình: 10 tấn/ha
9.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Hạt giống | Kg | 80 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
9.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
10. Mô hình sản xuất bí xanh an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Mật độ: 22.000 cây/ha
- Năng suất trung bình: 40 tấn/ha
10.1. Giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
- | Hạt giống | Kg | 1 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
10.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
11. Mô hình sản xuất đậu quả an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 80 - 120 ngày
11.1. Giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Hạt Giống | Kg | 45 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5 ) | Kg | 90 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
11.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
12. Mô hình sản xuất súp lơ an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày
- Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm.
- Năng suất trung bình: 20 tấn
12.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
12.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
13. Mô hình sản xuất rau bắp cải an toàn
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày
- Năng suất trung bình: 27 - 40 tấn/ha
13.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
13.2. Phần triển khai
Stt | Nôi dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (Bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 |
|
14. Mô hình trồng thâm canh cây xà lách
- Quy mô: 01 ha
- Thời gian sinh trưởng: 25 - 40 ngày
- Năng suất: 15-20 tấn/ha
14.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
14.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 2 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 2 |
|
15. Mô hình sản xuất nấm ăn và dược liệu
15.1. Phần giống, vật tư: Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Nấm Mỡ |
|
|
|
1 | Giống (Meo giống 1 bịch 120gr) | Kg | 15 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Phân Đạm Urê | Kg | 5 |
|
4 | Phân Đạm sulfatamon (SA) | Kg | 20 |
|
5 | Phân Lân supe | Kg | 30 |
|
6 | Bột nhẹ | Kg | 30 |
|
II | Nấm Sò |
|
|
|
1 | Giống (Meo giống 1 bịch 120gr) | Kg | 45 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Túi PE (30 x 45) | Kg | 6 |
|
4 | Nút, bông, chun, ... | Kg | 12 |
|
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
III | Nấm Rơm |
|
|
|
1 | Giống (Meo giống 1 bịch 120gr) | Kg | 15 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.000 |
|
IV | Nấm Mộc nhĩ |
|
|
|
1 | Giống | Que | 1.800 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
- | Cám gạo | Kg | 50 |
|
- | Bột nhẹ (CaCO3) | Kg | 10 |
|
- | MgSO4 | Kg | 1,0 |
|
- | KH2PO4 | Kg | 0,5 |
|
4 | Túi PE (19x38) | Kg | 10 |
|
5 | Nút, bông, chun, ... | Kg | 12 |
|
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.500 |
|
V | Nấm Hương |
|
|
|
1 | Giống (Meo giống 1 bịch 120gr) | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
- | Cám gạo | Kg | 70 |
|
- | Bột nhẹ (CaCO3) | Kg | 20 |
|
3 | Túi PE (25x35) | Kg | 10 |
|
4 | Nút, bông, chun, ... | Kg | 12 |
|
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
VI | Nấm Linh chi |
|
|
|
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
- | Cám gạo | Kg | 50 |
|
- | Cám ngô | Kg | 70 |
|
- | Bột nhẹ (CaCO3) | Kg | 10 |
|
- | Đường ăn | Kg | 50 |
|
4 | Túi PE (25 x 35) | Kg | 10 |
|
5 | Nút, bông, chun, ... | Kg | 12 |
|
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
VII | Nấm Kim Châm và nấm Đùi Gà |
|
|
|
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám và phụ gia |
|
|
|
- | Cám gạo | Kg | 200 |
|
- | Cám ngô | Kg | 50 |
|
- | Bột nhẹ (CaCO3) | Kg | 10 |
|
- | Bột đậu tương | Kg | 20 |
|
- | Đường ăn | Kg | 5,0 |
|
4 | Túi PE (25 x 35) | Kg | 10 |
|
5 | Nút, bông, chun, ... | Kg | 12 |
|
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
15.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Tấn nguyên liệu | 20 |
|
16. Mô hình trồng dâu tây ngoài trời
- Mật độ trồng: 90.000 cây/ha
- Khoảng cách: 30cm x 30cm
- Năng suất trung bình: 9 tấn/ha/năm
16.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
16.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
17. Mô hình sản xuất dưa lê, dưa lưới
- Quy mô: 1.000 m2
- Thời gian sinh trưởng: 70 - 90 ngày
- Mật độ: 2.500 cây
- Năng suất: 3 tấn/1.000 m2/vụ
17.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
17.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
18. Mô hình sản xuất hoa Hồng
- Chiều cao từ 30 - 35cm
- Tỷ lệ sống: > 95%
18.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống (cây) | Cây | 50.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 480 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 5.000 |
|
5 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 5.000 |
|
18.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 1 |
|
19. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền chậu
- Chiều cao cây 4,0 - 5,0cm
- Tỷ lệ sống: > 95%
- Chậu cách nhau: 10 - 15cm
19.1. Phần giống, vật tư: tính cho 80.000 chậu
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống (1 chậu trồng 1 cây) | Cây | 80.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
|
4 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
IV | Các vật liệu khác |
|
|
|
1 | Chậu trồng cây (Kích thước: đường kính x chiều cao) 20 cm x 22 cm | Cái | 80.000 |
|
2 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/ mùn cưa) | Kg | 65.000 |
|
3 | Lưới đen che nắng 60% | M2 | 10.000 |
|
4 | Màng che nilon (diện tích x 1,3) | M2 | 13.000 |
|
19.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 1 |
|
20. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền (ngoài đồng ruộng)
- Tỷ lệ sống: > 95%
- Quy cách: cây cách cây: 30 x 30cm
20.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
20.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 2 |
|
21. Mô hình sản xuất hoa Lily chậu
- Thời gian sinh trưởng: 90 - 110 ngày (lily thường); lily thơm giống lùn (60 - 90 ngày)
- Tỷ lệ sống: > 90%
- Củ có kích cỡ 18-20
21.1. Phần giống, vật tư: tính cho 30.000 - 50.000 chậu
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Củ giống (1 chậu trồng 3 cây) | Củ | 150.000 |
|
2 | Củ giống (1 chậu trồng 5 cây) | Củ | 150.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
2 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 15.000 |
|
II | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 7.500 |
|
III | Các loại vật liệu khác |
|
|
|
1 | - Chậu trồng 3 cây (Kích thước: đường kính x chiều cao) 22 cm x 25 cm | Cái | 50.000 |
|
2 | - Chậu trồng 5 cây (Kích thước: đường kính x chiều cao) 32 cm x 30 cm | Cái | 30.000 |
|
3 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/ mùn cưa) | Kg | 50.000 |
|
4 | Lưới đen che nắng 60% | M2 | 10.000 |
|
21.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 1 |
|
22. Mô hình sản xuất hoa Lily
- Thời gian sinh trưởng: 90 - 110 ngày (lily thường); lily thơm giống lùn (60 - 90 ngày); Củ có kích cỡ: 18-20
- Tỷ lệ sống: > 90%
- Năng suất: 245.000 cây/ha
22.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
22.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 2 |
|
23. Mô hình sản xuất hoa Lay - Ơn
- Thời gian sinh trưởng: 80 - 87 ngày; Khoảng cách: 25 x 20 cm
- Tỷ lệ sống > 90%
23.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
23.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 2 |
|
24. Mô hình sản xuất hoa Cúc
- Mật độ: 500.000 cây/ha
- Tỷ lệ sống > 95%
- Khoảng cách: 12 x 15cm
24.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống | Cây | 500.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 175 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 800 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
24.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 1 |
|
25. Mô hình sản xuất hoa cát tường
- Tỷ lệ sống > 95%
- Mật độ 30.000 - 32.000 cây/ha
25.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
25.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 2 |
|
II. CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
1. Mô hình sản xuất lúa thuần
- Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 95%
- Năng suất: > 6 tấn/ha
1.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
1.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 15 |
|
2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ
- Thời gian sinh trưởng: 100 - 110 ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%
- Năng suất: > 5 tấn/ha
2.1. Phần giống, vật tư: Tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 80 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2 | Phân bón hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học | Đồng | 600.000 |
|
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
3. Mô hình sản xuất lúa lai
- Thời gian sinh trưởng: 100 - 110 ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 95%
- Năng suất: > 7 tấn/ha
3.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
3.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 15 |
|
4. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm
- Thời gian sinh trưởng: 105 - 115 ngày; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%
- Năng suất: > 10 - 15 tấn/ha
4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống ngô lai | Kg | 18 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 160 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 85 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 600 |
|
4.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
5. Mô hình sản xuất ngô sinh khối
- Thời gian sinh trưởng: 90 - 120 ngày; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%
- Năng suất: > 4 - 6 tấn/ha
5.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 25 - 28 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 1.200 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
5.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
6. Mô hình sản xuất khoai tây
- Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%
- Số củ/khóm từ 6-8 củ; Năng suất: > 21-25 tấn/ha
6.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 1.800 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
6.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
7. Mô hình sản xuất khoai lang
- Thời gian sinh trưởng: 105 - 120 ngày
- Tỷ lệ sống: > 95%
- Năng suất: 9 - 15 tấn/ha
7.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
7.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
8. Mô hình sản xuất khoai sọ
- Thời gian sinh trưởng: 100 - 120ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 95%
- Năng suất: 15 - 20 tấn/ha
8.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống | Kg | 1.400 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
II | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
8.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
9. Mô hình trồng thâm canh sắn bền vững trên đất dốc
- Thời gian thu hoạch: 10-12 tháng; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%; Năng suất củ tươi: 28 tấn/ha.
9.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống sắn | Hom | 12.000 |
|
| Giống cỏ/cây họ đậu | Kg | 1,0-1,5/18-20 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 55 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 110 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
9.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
10. Mô hình trồng thâm canh sắn an toàn dịch bệnh
- Thời gian thu hoạch: 10-12 tháng; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%;
- Năng suất củ tươi: 28 tấn/ha.
10.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống sắn | Hom | 12.000 - 14.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
4 | Thuốc xử lý hom giống | 1.000đ | 2.000 |
|
5 | Thuốc cỏ | 1.000đ | 2.400 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 04 |
|
10.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
11. Mô hình sản xuất lạc phủ Nilon
- Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%
- Năng suất: 3 - 3,5 tấn/ha
11.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống lạc | Kg | 220 |
|
II | Nilon che phủ | Kg | 100 |
|
III | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
4 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
IV | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
11.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
12. Mô hình sản xuất đậu tương
- Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%
- Năng suất: 2,5 - 3,5 tấn/ha
12.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
12.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
13. Mô hình sản xuất đậu xanh
- Thời gian sinh trưởng: 65 - 75 ngày
- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%
- Năng suất: 2,2 - 2,5 tấn/ha
13.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
13.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
III. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
1. Mô hình trồng, thâm canh cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản
- Một năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản và 15 năm kinh doanh, năng suất bình quân 3 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ sống và 3,5 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ bê tông. Mật độ trồng: 1.600 bầu/ha (khoảng cách 2,5m x 2,5m);
- Tỷ lệ sống: 95% (trong năm trồng mới)
1.1. Định mức cho 01 ha cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản trên trụ sống: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
1.2. Định mức cho 01 ha cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản trên trụ bê tông: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
1.3. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
2. Mô hình sản xuất Hồ tiêu bền vững (năm thứ 4 trở đi)
- Trụ sống: năng suất bình quân 3 tấn tiêu khô/ha
- Trụ bê tông: năng suất bình quân 3,5 tấn tiêu khô/ha
2.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 4.500 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
6 | Trichoderma | Kg | 80 |
|
II | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | 1.000đ | 3.000 |
|
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
3. Mô hình trồng chăm sóc Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh
- Một năm trồng mới, 5 năm kiến thiết cơ bản đối với đất đỏ bazan.
- Một năm trồng mới, 6 năm kiến thiết cơ bản đối với đất khác.
- Cao su giai đoạn kinh doanh (năm thứ 7 đối với cây cao su trồng trên đất đỏ Bazan, năm thứ 8 đối với cao su trồng trên đất khác trở đi).
- Mật độ trồng: 555 cây/ha, Khoảng cách 6m x 3m, trồng bằng cây stump con túi bầu.
- Tỷ lệ sống: 95% (năm trồng mới).
- Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.
3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha Cao su giai đoạn kinh doanh: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
3.3. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình (5 ha/vụ/người) | Ha | 5 |
|
4. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững
- Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 |
|
2 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 30 |
|
3 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 72 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.550 |
|
5 | Amoniac (NH3) 10% | Lít | 20 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật và kích mủ | 1.000 đ | 1.000 |
|
7 | Vật tư, thiết bị thu hoạch |
|
|
|
- | Kiềng đỡ chén | Cái | 500 | Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13 - 14 cm |
- | Dây nilong buộc kiền | Cuộn | 16 |
|
- | Chén hứng mủ | Cái | 500 | Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái |
- | Máng hứng mủ | Cái | 500 | Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dầy 0,5mm, chiều cao 7cm |
- | Máng che mưa | Cái | 500 | Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16cm, dài 75cm |
- | Keo dán máng | Cái | 45 |
|
- | Bấm kim | Cái | 2 |
|
- | Kim bấm | Hộp | 12 |
|
- | Dao cạo mủ | Cái | 2 |
|
- | Dụng cụ nạo vỏ | Cái | 2 |
|
- | Tip mở vaseline | Tip | 2 |
|
- | Mái che mưa cho chén mủ | Cái | 500 | Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3 mm, rộng 30cm, dài 35cm |
- | Thùng trút mủ V=15 lít | Cái | 1 | Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5mm |
- | Thùng trút mủ V=35 lít | Cái | 1 | |
- | Giỏ đựng mủ tạp | Cái | 1 |
4.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình (5 ha/vụ/người) | Ha | 5 |
|
5. Mô hình trồng mới, trồng tái canh cà phê vối
- Gồm 1 năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản; năng suất bình quân từ năm thứ 4 trở đi đến năm thứ 23 (trồng bằng cây ghép) và năm thứ 33 (trồng bằng cây thực sinh) và 4 tấn nhân/năm.
- Mật độ trồng: 1.110 cây/ha (cự ly 3m x 3m) đến 1.333 cây/ha (cự ly 2,8m x 2,8m).
- Riêng đối với dòng vô tính cà phê Dây có thể trồng 1.600 cây/ha (cự ly 2,5m x 2,5m) đạt 4,5 tấn nhân/ha trên đất khác và 6 tấn nhân/ha trên đất đỏ Bazan.
- Tỷ lệ sống: 95% (năm thứ trồng mới).
5.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
5.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
6. Mô hình thâm canh cà phê Vối giai đoạn kinh doanh
- Năng suất trung bình giai đoạn kinh doanh: 3 tấn nhân/ha.
6.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
6.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
7. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi
7.1. Phần vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 |
|
2 | Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5) | Kg | 60 |
|
3 | Phân kali hữu cơ (nguyên chất K2O) | Kg | 55 |
|
4 | Phân hữu cơ khoáng | Kg | 1.200 |
|
5 | Phân bón lá hữu cơ | Lít | 2 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 400 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật nguồn gốc sinh học | 1.000đ | 3.000 |
|
7.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
8. Mô hình trồng trồng mới, trồng thay thế Điều
- Gồm 1 năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản
- Mật độ: 208 cây/ha (6m x 8m)
- Tỷ lệ sống: 95% (năm thứ 1)
8.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
8.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)
9.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
9.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
10. Mô hình ghép cải tạo vườn Điều
- Về giống: Đã được công nhận; Mật độ vườn cây: 400 cây/ha.
- Tỷ lệ sống sau ghép dặm 90%.
- Năng suất bình quân sau ghép cải tạo từ 1,5 - 2,0 tấn hạt khô/ha/năm.
10.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Chồi ghép |
|
|
|
1 | Chồi ghép | Chồi | 2.000 |
|
2 | Chồi ghép dặm (10%) | Chồi | 200 |
|
6 | Dây ghép tự hủy | Cuộn | 5 |
|
II | Vật tư phân bón |
|
|
|
1 | Thuốc bôi vết cắt | Kg | 4 |
|
2 | Phân bón lá | Kg | 2 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 432 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 560 |
|
5 | Phân Kali Clorua | Kg | 160 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Thuốc trừ sâu | Lít/Kg | 1 |
|
2 | Thuốc trừ bệnh | Lít/Kg | 1 |
|
10.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
11. Mô hình trồng chăm sóc cây Ca Cao giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh.
- Một năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản.
- Năng suất bình quân 2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác.
- Mật độ: đối với đất đỏ bazan: 1.110 cây/ha (3m x 3m); đất khác: 1.600 cây/ha (2,5m x 2,5m).
- Tỷ lệ sống: 95% (năm trồng mới).
11.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha cây Ca Cao giai đoạn kiến thiết cơ bản trên đất đỏ bazan và đất khác: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
11.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha cây Ca Cao giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ bazan và đất khác: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
11.3. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
IV. CÂY ĂN QUẢ
1. Mô hình trồng, thâm canh Nhãn, Vải theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm (cây giống chiếc cây ươm trong bầu 2 tháng)
- Mật độ trồng: 333 cây/ha
1.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
1.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
2. Mô hình trồng, thâm canh Chôm Chôm theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 178 cây/ha
2.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
2.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
3. Mô hình trồng, thâm canh Bưởi theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 500 cây/ha
3.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
3.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
4. Mô hình trồng thâm canh Cam, Quýt
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 3.700 cây/ha
4.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
4.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
5. Mô hình trồng thâm canh Thanh Long kiểu giàn chữ T theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Hom giống cao ≥ 25cm
- Mật độ trồng: 3.330-4440 cây/ha (1.110 trụ/ha)
5.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
5.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
6. Mô hình trồng, thâm canh Xoài theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm;
- Mật độ trồng: 400 cây/ha
6.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
6.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
7. Mô hình trồng, thâm canh Mít theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 205 cây/ha
7.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
7.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
8. Mô hình trồng, thâm canh Sầu Riêng theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 125 cây/ha
8.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
8.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
9. Mô hình trồng, thâm canh Măng Cụt theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm (cây thực sinh cao ≥ 30cm)
- Mật độ trồng: 100 cây /ha
9.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
9.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
10. Mô hình trồng, thâm canh Bơ theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 185 cây/ha
10.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
10.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
11. Mô hình trồng xen một số cây ăn quả (Sầu riêng, Bơ...) trong vườn cà phê
- Phương thức trồng: Trồng xen
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 70 cây/ha
11.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
I | Giống |
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây | 70 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 5 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân NPK (16-16-8) | Kg | 1.500 |
|
2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
|
3 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
III | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
Năm thứ 2 | ||||
I | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân NPK (16-16-8) | Kg | 1.500 |
|
2 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
II | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
Năm thứ 3 trở đi | ||||
I | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân NPK (16-16-8) | Kg | 1.500 |
|
2 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
II | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
11.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
12. Mô hình trồng, thâm canh Vú Sữa theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 178 cây/ha
12.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
12.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
13. Mô hình trồng, thâm canh Mãng Cầu Dai (Na) theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 1.200 cây /ha
13.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
13.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
14. Mô hình trồng, thâm canh Dứa
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống: Chồi loại 1: 250-300g/chồi
- Mật độ trồng: 40.000 chồi/ha
14.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
14.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
15. Mô hình vườn ươm sản xuất giống Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh
- Hạt giống chanh leo hoa vàng
- Túi bầu: 10 x 15cm
- Mắt ghép: sạch bệnh
15.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống chanh leo | Kg | 4,5 |
|
2 | Giá thể | Kg | 31.500 |
|
3 | Khay ươm 104 | Chiếc | 900 |
|
4 | Khay 15 lỗ | Chiếc | 6.030 |
|
5 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 25 |
|
6 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 |
|
7 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 24 |
|
8 | Túi bầu | Kg | 300 |
|
9 | Phân bón lá | Lít | 45 |
|
10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 |
|
11 | Giấy ghép | Cuộn | 36 |
|
12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 5.000 |
|
13 | Test bệnh trước khi xuất vườn | Lần/ha | 3 |
|
15.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 0,5 |
|
16. Mô hình trồng, thâm canh Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm
- Mật độ trồng: 850 - 1.100 cây/ha
16.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
16.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
17. Mô hình trồng, thâm canh Chuối theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Cây Giống cao 70-80cm
- Mật độ trồng: 1.220 cây/ha
17.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
17.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10 |
|
18. Mô hình trồng Chanh theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần.
- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm (chiết cành cao từ ≥ 40cm).
- Mật độ trồng: 833 cây/ha.
18.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
18.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
19. Mô hình trồng cây Ổi theo GAP
- Phương thức trồng: Trồng thuần.
- Cây giống chiếc ≥ 30cm.
- Mật độ trồng: 1.100 cây/ha.
19.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.
19.2. Định mức triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5 |
|
V. CÂY DƯỢC LIỆU
1. Mô hình trồng chăm sóc cây Ba Kích
- Quy mô: 01 ha.
- Đối với trồng dưới dưới tán cây (cây ăn quả trong vườn, cây rừng tự nhiên, cây rừng trồng). Mật độ trồng khoảng 1.000 - 4.500 cây/ha.
- Đối với trồng thuần trong điều kiện đất dốc trên 10° đến dưới 25°, mật độ: 2.500 - 5.000 cây/ha.
- Đối với đất có độ dốc dưới 10°, đất tốt, tầng đất dầy mật độ: 5.500 - 8.000 cây/ha.
- Về giống cây không sâu bệnh
1.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Giống |
|
|
|
- | Trồng mới | Cây | 2.000 |
|
- | Trồng dặm (15%) | Cây | 300 |
|
2 | Phân lân bón lót (0,2 Kg/cây) | Kg/năm | 400 |
|
3 | Phân vi sinh bón lót (1Kg/cây) | Kg/năm | 2.000 |
|
4 | Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 Kg/cây) | Kg/năm | 600 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Triệu đồng | 2 |
|
Năm thứ 2, 3 | ||||
1 | Phân vi sinh bón lót (1Kg/cây) | Kg/năm | 2.000 |
|
2 | Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 Kg/cây) | Kg/năm | 600 |
|
1.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 20 |
|
| Năm 1 | Tháng | 8 |
|
| Năm 2 | Tháng | 7 |
|
| Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 - 6 |
|
2. Mô hình trồng cây Đẳng Sâm (trồng thuần)
- Quy mô: 01 ha; - Mật độ: 84.000 cây/ha.
- Năng suất trung bình: 30 tạ tươi/ha.
2.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây giống/củ giống | Cây | 84.000 |
|
2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
|
3 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Triệu đồng | 5 |
|
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 15 |
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 - 6 |
|
3. Mô hình trồng cây Bạch Truật
- Quy mô: 01 ha.
- Mật độ: 250.000 - 500.000 cây/ha.
- Năng suất trung bình: 2 tấn/ha.
- Hạt giống: Hạt chắc mẩy.
- Về cây giống: Cây không sâu bệnh.
3.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống |
|
|
|
1 | Gieo hạt | Kg | 8 |
|
2 | Trồng cây | Cây | 250.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Urê | Kg | 348 |
|
2 | Phân Lân supe | Kg | 750 |
|
3 | Phân Kali Sunfat | Kg | 234 |
|
4 | Phân vi sinh | Kg | 3.000 |
|
3.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
4. Mô hình trồng cây Đương Quy
- Quy mô: 01 ha.
- Mật độ: 125.000 cây/ha.
- Năng suất: 2,5 - 3 tấn khô/ha.
- Về giống: Cây không sâu bệnh.
4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Giống trồng mới | Cây | 125.000 |
|
II | Phân bón |
|
|
|
1 | Phân Urê | Kg | 275 |
|
2 | Phân Lân super | Kg | 312 |
|
3 | Phân Kali clorua | Kg | 125 |
|
4 | Phân hữu cơ | Tấn | 5 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Triệu đồng | 5 |
|
4.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
5. Mô hình trồng cây Đinh Lăng
- Quy mô: 01 ha
- Mật độ trồng thuần: 25.000 cây/ha;
- Thời gian sinh trưởng: 36 tháng
- Năng suất: 50 tấn tươi/ha.
- Trồng xen trong trong cà phê vối: 6.667 cây (3m x 0,5m)
- Trồng xen trong bơ: 10.000 cây/ha (1m x 0,5m)
5.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Giống |
|
|
|
- | Cây giống | Cây | 25.000 |
|
- | Trồng dặm (5%) | Cây | 1.250 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
|
3 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 |
|
4 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Triệu | 5 |
|
Năm thứ 2 và 3 | ||||
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 |
|
2 | Phân Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 |
|
3 | Phân Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Triệu đồng | 1 |
|
5.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 20 |
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm/năm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 - 6 |
|
6. Mô hình trồng cây Sa nhân tím
- Quy mô: 01 ha
- Trồng thuần: 6.000 - 9.000 cây/ha
- Trồng xen 2.500 - 3.500 cây/ha
- Về giống: Cây không sâu bệnh.
6.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Giống |
|
|
|
- | Trồng mới | Cây | 2.000 |
|
- | Trồng dặm | Cây | 200 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
3 | Phân vi sinh | Kg | 1.000 |
|
Năm thứ 2 và năm 3 | ||||
1 | Phân vi sinh | Kg | 1.000 |
|
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 20 |
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3 - 6 |
|
7. Mô hình trồng cây Cát sâm
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Cây không sâu bệnh; - Mật độ: 5.000 cây/ha
7.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 5.000 |
|
2 | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 500 |
|
3 | Phân Lân (P2O5) | Kg | 70 |
|
4 | Phân Đạm (N) | Kg | 45 |
|
5 | Phân Kali (K2O) | Kg | 30 |
|
6 | Chế phẩm sinh học (Tricoderma) | Kg | 4 |
|
7 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 250 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Triệu đồng | 1 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân lân (P2O5) | Kg | 60 |
|
2 | Phân Đạm (N) | Kg | 40 |
|
3 | Phân Kali (K2O) | Kg | 30 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Kg | 3 |
|
7.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 20 |
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
Ghi chú:
- Các loại phân Đạm, Lân và Kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
- Các loại phân Urê, Lân super và Kali Clorua có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; Phân hỗn hợp có thể quy đổi ra phân đơn.
(trong đó Urê có 46% N, Lân Super có 16% P2O5 và Kali Clorua có 60% K2O).
VI. KHUYẾN CÔNG - TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
1. Định mức tưới cho Cà phê, Hồ tiêu, một số loại cây trồng có mật độ tương đương...
- Mật độ: 1.100 cây/ha
- Hệ thống được chôn ngầm dưới mặt đất
- Phương pháp tưới: Phun mưa tại gốc
- Lưu lượng nước ≥ 60 lít/h.
- Tiết kiệm ≥ 20% lượng nước
1.1. Phần vật tư, thiết bị: tính cho 1 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Hệ thống cấp nước |
|
|
|
1 | Máy nổ (mô tơ điện) | Bộ | 1 |
|
2 | Đầu bơm | Bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống dẫn nước đến cụm điều khiển trung tâm | Bộ | 1 |
|
II | Hệ thống tưới |
|
|
|
2.1 | Cụm điều khiển trung tâm |
|
|
|
1 | Đồng hồ đo áp lực | Cái | 1 |
|
2 | Đồng hồ đo lưu lượng nước | Cái | 1 |
|
3 | Bộ lọc đĩa | Cái | 1 |
|
4 | Van xả khí | Cái | 1 |
|
5 | Bộ châm phân | Cái | 1 |
|
6 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
|
2.2 | Đường ống dẫn nước mặt ruộng |
|
|
|
1 | Đường ống cấp 1 | M | 250 |
|
2 | Đường ống cấp 2 | M | 3.600 |
|
3 | Van Khoá ống cấp 1 | Cái | 4 |
|
4 | Van Khoá ống cấp 2 | Cái | 20 |
|
5 | Nối 2 ống cấp 2 | Cái | 10 |
|
6 | Khởi thủy | Cái | 20 |
|
7 | Bịt | Cái | 40 |
|
2.3 | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Đường ống cấp 3 | M | 1.700 |
|
2 | Bét tưới | Cái | 1.100 |
|
3 | Chân cắm bét | Cái | 1.100 |
|
4 | Nối 2 đầu | Cái | 1.100 |
|
5 | Đục lỗ 3/5mm | Cái | 2 |
|
1.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai (tháng/năm) | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm/năm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình: | Ha | 5 |
|
2. Định mức tưới cho Bơ, Sầu riêng và một số cây có mật độ tương đương
- Mật độ: 200 - 500cây/ha; Hệ thống được chôn ngầm dưới mặt đất
- Phương pháp tưới: Phun mưa tại gốc
2.1. Phần vật tư, thiết bị: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Hệ thống cấp nước |
|
|
|
1 | Máy nổ (mô tơ điện) | Bộ | 1 |
|
2 | Đầu bơm | Bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống dẫn nước đến cụm điều khiển trung tâm | Bộ | 1 |
|
II | Hệ thống tưới |
|
|
|
2.1 | Cụm điều khiển trung tâm |
|
|
|
1 | Đồng hồ đo áp lực | Cái | 1 |
|
2 | Đồng hồ đo lưu lượng nước | Cái | 1 |
|
3 | Bộ lọc đĩa | Cái | 1 |
|
4 | Van xả khí | Cái | 1 |
|
5 | Bộ châm phân | Cái | 1 |
|
6 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
|
2.2 | Đường ống dẫn nước mặt ruộng |
|
|
|
1 | Đường ống cấp 1 | M | 250 |
|
2 | Đường ống cấp 2 | M | 1.800 |
|
3 | Van Khoá ống cấp 1 | Cái | 4 |
|
4 | Van Khoá ống cấp 2 | Cái | 20 |
|
5 | Nối 2 ống cấp 2 | Cái | 10 |
|
6 | Khởi thủy | Cái | 20 |
|
7 | Bịt | Cái | 40 |
|
2.5 | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
|
1 | Đường ống cấp 3 | M | 750 |
|
2 | Bét tưới | Cái | 500 |
|
3 | Chân cắm bét | Cái | 500 |
|
4 | Nối 2 đầu | Cái | 500 |
|
5 | Đục lỗ 3/5mm | Cái | 2 |
|
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai (tháng/năm) | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm/năm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc /điểm/năm) | Cuộc | 1 |
|
5 | 01 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình: | Ha | 10 |
|
Phụ lục 2:
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Mô hình trồng cây Dầu con rái
- Phương thức trồng: Trồng thuần.
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ trồng: 550 cây/ha.
1.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 550 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 55 |
|
3 | Phân NPK (0,2Kg/cây) | Kg | 110 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (0,2Kg/cây) | Kg | 110 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (0,2Kg/cây) | Kg | 110 |
|
1.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
2. Mô hình trồng cây Gáo
- Phương thức trồng: Trồng thuần.
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ trồng: 625 cây/ha.
2.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 625 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 62 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 125 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 125 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 125 |
|
2.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
3. Mô hình trồng cây Giổi Xanh
- Phương thức trồng: Trồng thuần.
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.000 cây/ha.
3.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.000 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 100 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 200 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 200 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 200 |
|
3.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
4. Mô hình trồng cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.660 cây/ha
4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.660 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 166 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm thứ 2 | ||||
| Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm thứ 3 | ||||
| Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
4.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
5. Mô hình trồng cây Lát hoa
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.000 cây/ha
5.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.000 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 100 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 200 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 200 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 200 |
|
5.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
6. Mô hình trồng cây Mỡ
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 2.500 cây/ha
6.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 2.500 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 250 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 500 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 500 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 500 |
|
6.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
7. Mô hình trồng cây Sa mộc
- Phương thức trồng: Trồng thuần; Mật độ: 2.000 cây/ha
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
7.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 2.000 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 200 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
7.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
8. Mô hình trồng cây Sao đen
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 500 cây/ha
8.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 500 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 50 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 100 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 100 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 100 |
|
8.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
9. Mô hình trồng cây Sưa
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.660 cây/ha
9.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.660 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 166 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
9.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
10. Mô hình cây Tếch
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.660 cây/ha
10.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.660 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 166 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 498 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 498 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 498 |
|
10.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
11. Mô hình trồng cây Thông Caribe, Thông đuôi ngựa, Thông nhựa
- Phương thức trồng: Trồng thuần; - Mật độ: 2.000 cây/ha
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
11.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 2.000 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 200 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 400 |
|
11.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
12. Mô hình trồng Xoan đào
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.100 cây/ha
12.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.100 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 110 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 |
|
12.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
13. Mô hình trồng cây Xoan ta
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 1.650 cây/ha
13.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.650 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 165 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 |
|
13.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 10-15 |
|
14. Mô hình trồng cây Bời lời đỏ
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
- Mật độ: 3.300 cây/ha
14.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 3.330 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 333 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 666 |
|
4 | Thuốc mối | Kg | 33,3 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 666 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 666 |
|
14.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5-10 |
|
15. Mô hình trồng cây Gió trầm
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Không sâu bệnh.
- Mật độ: 1.660 cây/ha
15.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 1.660 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 166 |
|
3 | Phân NPK | Kg | 498 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 498 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 498 |
|
15.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5-10 |
|
16. Mô hình trồng cây Đàn hương
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Cây sinh trưởng phát triển tốt.
- Mật độ: 500 cây/ha
16.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 500 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 50 |
|
3 | Phân NPK | Kg | 100 |
|
4 | Phân vi sinh | Kg | 1.000 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 100 |
|
2 | Phân vi sinh | Kg | 1.000 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 100 |
|
2 | Phân vi sinh | Kg | 1.000 |
|
16.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 5-10 |
|
17. Mô hình trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Về giống: Chiều cao cây 50-60cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm.
- Mật độ: 500 cây/ha
17.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 500 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 50 |
|
3 | Phân NPK (16:16:8) | Kg | 250 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (16:16:8) | Kg | 500 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 500 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (16:16:8) | Kg | 500 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 500 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Đồng | 300.000 |
|
17.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
18. Mô hình trồng cây Mắc ca
- Phương thức trồng: trồng thuần
- Về giống: Cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, chiều cao cây ghép ≥ 50cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm, đường kính gốc ≥ 1cm
- Mật độ: 280 cây/ha
18.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 280 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 28 |
|
3 | Phân NPK | Kg | 140 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 84 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 56 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 560 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 28 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 56 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 560 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 28 |
|
18.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
19. Mô hình trồng cây Mắc ca phương thức trồng xen
- Phương thức trồng: trồng xen; - Mật độ: 110 cây/ha
- Về giống: Cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, chiều cao cây ghép ≥ 50cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm, đường kính gốc ≥ 1cm
19.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 110 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 11 |
|
3 | Phân NPK | Kg | 55 |
|
4 | Vôi bột | Kg | 33 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 22 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 220 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 11 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 22 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 220 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 11 |
|
19.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
20. Mô hình trồng cây Quế thâm canh
- Phương thức trồng: trồng thuần
- Về giống: Không sâu bệnh
- Mật độ: 4.444 cây/ha
20.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 4.444 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 444 |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 1.333 |
|
Hoặc phân vi sinh | Kg | 2.222 |
| |
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 1.333 |
|
Hoặc phân vi sinh | Kg | 4.444 |
| |
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 1.333 |
|
Hoặc phân vi sinh | Kg | 4.444 |
|
20.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
21. Mô hình trồng cây Sấu ghép
- Phương thức trồng: trồng thuần
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
- Mật độ: 500 cây/ha
21.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 500 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 50 |
|
3 | Phân NPK | Kg | 100 |
|
Năm thứ 2 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 100 |
|
Năm thứ 3 | ||||
1 | Phân NPK | Kg | 100 |
|
21.2. Phần triển khai
Stt | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai |
|
|
|
- | Năm 1 | Tháng | 8 |
|
- | Năm 2 | Tháng | 7 |
|
- | Năm 3 | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn (lần/điểm) | Lần | 1 |
|
3 | Bảng mô hình (bảng/điểm) | Bảng | 1 |
|
4 | Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm) | Cuộc | 3 |
|
5 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình | Ha | 3-6 |
|
22. Mô hình trồng cây Trám ghép
- Phương thức trồng: trồng thuần
- Về giống: Chiều cao cây 50-60cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.
- Mật độ: 500 cây/ha
22.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ 1 | ||||
1 | Cây trồng mới | Cây | 500 |
|
2 | Cây trồng dặm | Cây | 50 |
|
3 | Phân NPK (16:16:8) | Kg | 250 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
|
- 1Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 01/2024/QĐ-UBND năm 2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 18/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 01/2024/QĐ-UBND năm 2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 18/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 32/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực