- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 16/2010/TT-BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 07/2011/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 20/2011/QĐ-TTg về Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3176/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 10 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san; Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1794/TTr-STP ngày 11 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được ban hành mới; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được quy định tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 3176/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |
12 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình |
13 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá |
14 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
15 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động của báo in |
16 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung giấy phép hoạt động báo chí in |
17 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in |
18 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ |
19 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản phụ trương |
20 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản đặc san |
B. DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |
6 | Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động truyền hình cáp (truyền hình trả tiền) |
7 | Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép hoạt động báo chí |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
12. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình của cơ quan chủ quản (theo mẫu quy định);
Trường hợp cơ quan chủ quản không phải là Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì phải có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại Khoản 6 Điều 12 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Bản sao có chứng thực quyết định thành lập tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
+ Đề án hoạt động của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình được cơ quan chủ quản phê duyệt, trong đó nêu rõ:
. Tên gọi, biểu tượng, mục đích hoạt động báo chí của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
. Tên gọi, biểu tượng, tôn chỉ, mục đích, ngôn ngữ thể hiện của kênh chương trình quảng bá gắn với sự ra đời của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
. Nội dung, thời gian, thời lượng phát sóng chương trình của từng ngày trong 01 tuần, thời lượng phát sóng chương trình mới trung bình trong 01 ngày, khung chương trình dự kiến phát sóng trong 01 tháng, đối tượng khán giả của kênh chương trình đó;
. Năng lực sản xuất chương trình, gồm: Cơ sở vật chất, nhân lực, tài chính (thể hiện bằng dự toán kinh phí hoạt động trong 02 năm của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình và nguồn lực tài chính đáp ứng được dự toán kinh phí này);
. Quy trình sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình quảng bá;
. Phương thức kỹ thuật phân phối kênh chương trình quảng bá;
. Hiệu quả kinh tế, xã hội.
+ Sơ yếu lý lịch của người dự kiến là lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình (theo mẫu quy định);
+ Danh sách dự kiến cán bộ lãnh đạo; phụ trách các phòng ban nghiệp vụ; phóng viên, biên tập viên của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình (theo mẫu quy định);
- Số lượng: 02 bộ (bản chính)
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch người dự kiến là lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh truyền hình (Mẫu số 2);
- Danh sách dự kiến cán bộ lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh truyền hình, phụ trách các phòng ban nghiệp vụ, phóng viên, biên tập viên (Mẫu số 3);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về nhân sự:
+ Người dự kiến bổ nhiệm Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Giám đốc, Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập phải đáp ứng những điều kiện sau:
. Tốt nghiệp đại học trở lên;
. Có trình độ lý luận chính trị cao cấp trở lên;
. Có chứng chỉ nghiệp vụ quản lý báo chí của Bộ Thông tin và Truyền thông;
. Có Thẻ Nhà báo đang còn hiệu lực do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
. Không trong thời gian thi hành kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên.
+ Có đủ nhân sự dự kiến để hình thành lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn và có đủ đội ngũ phóng viên, biên tập viên đã được cấp Thẻ nhà báo bảo đảm cho hoạt động sản xuất chương trình, kênh chương trình phát thanh, truyền hình.
+ Trường hợp sử dụng tiếng dân tộc hoặc tiếng nước ngoài để thể hiện nội dung chương trình phát thanh, truyền hình, lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình hoặc người được lãnh đạo ủy quyền chịu trách nhiệm về nội dung chương trình phát thanh, truyền hình phải sử dụng thành thạo tiếng dân tộc hoặc tiếng nước ngoài đó; có đủ đội ngũ phóng viên, biên tập viên thành thạo tiếng dân tộc hoặc tiếng nước ngoài để bảo đảm việc sản xuất chương trình, kênh chương trình phát thanh, truyền hình.
- Xác định rõ tên gọi của tổ chức dự kiến được cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình; mục đích hoạt động báo chí; tôn chỉ, mục đích, đối tượng phục vụ, ngôn ngữ thể hiện của kênh chương trình phát thanh, truyền hình quảng bá đầu tiên gắn với sự ra đời của tổ chức đó.
- Phù hợp với quy hoạch phát triển phát thanh, truyền hình.
- Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất, tài chính theo hồ sơ đề nghị cấp phép, bao gồm:
+ Có trụ sở ổn định bảo đảm hoạt động của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
+ Có đủ trang thiết bị bảo đảm hoạt động của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình;
+ Có đủ điều kiện tài chính bảo đảm mục tiêu hoạt động theo tôn chỉ, mục đích và phù hợp với quy hoạch, định hướng phát triển phát thanh, truyền hình.
- Được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chứng nhận có đủ điều kiện để hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và phù hợp với quy hoạch phát triển báo chí của địa phương đối với tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Đối với các tổ chức có sử dụng tần số vô tuyến điện để phát sóng kênh chương trình phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về tần số vô tuyến điện và quy hoạch truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình.
Mẫu số 1
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày… tháng……năm… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan chủ quản:……………………………………………………….
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Fax: ……………………………………………………………………………...
2. Mục đích hoạt động báo chí: ………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
3. Tên gọi tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Fax: ……………………………………………………………………………..
4. Biểu tượng của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
.................................................................................................................................
5. Nội dung đề nghị cấp phép:
5.1. Lĩnh vực hoạt động (nêu rõ phát thanh hoặc truyền hình): ….……………..
…………………………………………………………………………………….
5.2. Tên kênh chương trình quảng bá (chương trình gắn với sự ra đời của tổ chức hoạt động phát thanh truyền hình): ………………………………...............
…………………………………………………………………………………….
5.3. Biểu tượng của kênh chương trình/chương trình: ...………………………..
…………………………………………………………………………………….
5.4. Tôn chỉ, mục đích của kênh chương trình/chương trình: ...…………………
…………………………………………………………………………………….
5.5. Ngôn ngữ thể hiện: ...……………….………………………..........................
…………………………………………………………………………………….
5.6. Đối tượng phục vụ: ...……………….………………………..........................
5.7. Thời gian phát sóng: ...……………….………………………........................
5.8. Thời lượng phát sóng: ...……………….………………………...................
5.9. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một (01) ngày:
…………………………………………………………………………………….
5.10. Cấu tạo khung chương trình cơ bản (nêu rõ các nội dung chủ yếu của kênh chương trình gồm thời lượng, tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng): ..............
6. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế: ..............................................................
7. Phương thức truyền dẫn phát sóng (nêu rõ tất cả các phương thức truyền dẫn phát sóng; đơn vị cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng): ………………
8. Phạm vi phát sóng: ……………………………………………………...........
9. Đối với các tổ chức có sử dụng tần số vô tuyến điện cần nêu rõ các thông số kỹ thuật dự kiến sau:
+ Số lượng máy phát:..............................................................................................
+ Ký mã hiệu máy phát:..........................................................................................
+ Công suất của máy phát: .....................................................................................
+ Tần số:..................................................................................................................
+ Độ cao cột anten:..................................................................................................
+ Loại cột:................................................................................................................
+ Địa điểm phát sóng:..............................................................................................
10. Lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình (dự kiến):
10.1. Tổng Giám đốc/Giám đốc/Tổng biên tập: ......................................................
10.2. Phó Tổng giám đốc/Phó Giám đốc/Phó Tổng biên tập: .................................
11. Kinh phí hoạt động:
- Kinh phí ban đầu: ……………………………………………….........................
- Kinh phí hoạt động thường xuyên: ............................……………......................
+ Năm 1: ………………………………………………………………………….
+ Năm 2: .................................................................................................................
(cơ quan chủ quản) cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí và các quy định ghi trong giấy phép./.
Xác nhận của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người đứng đầu cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép |
Mẫu số 2
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh 3x4
| SƠ YẾU LÝ LỊCH NGƯỜI DỰ KIẾN LÀ LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
- Tên tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình: ......................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in): ………………………….. Nam, nữ ..............................
+ Họ và tên thường dùng: ..........................................................................................
+ Các bút danh: ..........................................................................................................
- Chức vụ dự kiến: ......................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
- Quê quán: ................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................
- Thành phần: Gia đình …………………… bản thân .................................................
- Dân tộc: ………………………………… Quốc tịch .................................................
- Tôn giáo: ..................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên: ..............................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa: ..................................................................................................................
+ Chuyên môn (trên đại học, đại học) ........................................................................
Trường học: ...............................................................................................................
Ngành học: ...............................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa…): ........................................
Năm tốt nghiệp: .........................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp): ....................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C): ........................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí: .................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo chí: .............................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) .......................
...................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị bổ nhiệm: ..........................................................
...................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật …)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan chủ quản | Ngày …… tháng …… năm… |
Mẫu số 3
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……… ngày … tháng … năm … |
DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁN BỘ LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG BAN NGHIỆP VỤ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN
STT | Họ và tên | Chức vụ | Nam/ Nữ | Năm sinh | Biên chế/ Hợp đồng*** | Trình độ chuyên môn báo chí/ khác **** Hình thức đào tạo | Trình độ lý luận chính trị***** | Trình độ ngoại ngữ | Đảng viên/Đoàn viên ****** | Năm vào ngành báo chí | Điện thoại liên lạc | |
Phòng làm việc | Di động | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Chú thích:
*Chức danh báo chí: phóng viên (PV); biên tập viên (BTV)
** Nam/Nữ: nam (Na); nữ (N)
*** Biên chế/ Hợp đồng: biên chế (BC); hợp đồng (HĐ)
**** Trình độ chuyên môn báo chí/khác: Trên đại học ( TĐH); đại học (ĐH); Dưới đại học (DĐH) (lưu ý: ghi rõ chuyên ngành đào tạo và hình thức đào tạo: chính quy (CQ); tại chức (TC); khác (K)
***** Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp (CC); cử nhân (CN); trung cấp (T/C); sơ cấp (SC)
****** Đảng viên (ĐA); Đoàn viên (ĐO)
13. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình;
+ Đề án của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình thực hiện những nội dung thay đổi được cơ quan chủ quản phê duyệt;
- Số lượng: 02 bộ (01 bản chính và 01 bản sao)
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình.
14. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá có xác nhận của cơ quan chủ quản (theo mẫu số quy định);
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình;
+ Đề án sản xuất kênh chương trình quảng bá được cơ quan chủ quản phê duyệt, trong đó nêu rõ:
. Tên gọi, biểu tượng, tôn chỉ, mục đích của kênh chương trình quảng bá;
. Nội dung kênh chương trình quảng bá; thời gian, thời lượng phát sóng chương trình của từng ngày trong 01 tuần; thời lượng phát sóng chương trình mới trung bình trong 01 ngày; khung chương trình dự kiến phát sóng trong 01 tháng, đối tượng khán giả;
. Năng lực sản xuất chương trình, gồm: Cơ sở vật chất, nhân lực, tài chính (thể hiện bằng dự toán kinh phí sản xuất kênh chương trình trong 02 năm và nguồn tài chính đáp ứng được dự toán kinh phí này);
. Quy trình sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình quảng bá;
. Phương thức kỹ thuật phân phối kênh chương trình quảng bá;
. Hiệu quả kinh tế, xã hội.
. Trường hợp đề nghị cấp giấy phép sản xuất nhiều kênh chương trình, phải làm đề án riêng đối với từng kênh chương trình cụ thể.
+ Danh sách dự kiến cán bộ lãnh đạo phụ trách các phòng, ban nghiệp vụ hoặc kênh chương trình; phóng viên, biên tập viên chịu trách nhiệm sản xuất kênh chương trình (theo mẫu quy định);
- Số lượng: 02 bộ (bản chính)
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm)
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá có xác nhận của cơ quan chủ quản (Mẫu số 4);
- Danh sách dự kiến cán bộ lãnh đạo phụ trách các phòng, ban nghiệp vụ hoặc kênh chương trình; phóng viên, biên tập viên chịu trách nhiệm sản xuất kênh chương trình (Mẫu số 3);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình.
Mẫu số 4
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày…. tháng……năm… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH QUẢNG BÁ
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên gọi tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình:
…………………………………………………………………………………….
- Trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Fax: ……………………………………………………………………………..
- Số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình: ……..; cấp ngày: …………...
2. Đề nghị cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình (ghi rõ: phát thanh hoặc truyền hình):……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
2.1. Tên kênh chương trình (hoặc chương trình):………………………………..
……………………………………………………………………………………
2.2. Biểu tượng kênh chương trình:………...……………….……………………
……………………………………………………………………………………
2.3. Tôn chỉ, mục đích kênh chương trình (hoặc chương trình): ...………………
…………………………………………………………………………………….
2.4. Ngôn ngữ thể hiện: ...……………….……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.5. Đối tượng phục vụ: ...……………….……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.6. Thời gian phát sóng: ...……………….………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2.7. Thời lượng phát sóng: ...……………….…………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2.8. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong 1 ngày: ……………..
…………………………………………………………………………………….
2.9. Cấu tạo khung chương trình cơ bản (nêu rõ các nội dung chủ yếu của kênh chương trình hoặc chương trình gồm thời lượng, tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng): ……………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
3. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế ...............................................................
…………………………………………………………………………………….
4. Phương thức truyền dẫn phát sóng (nêu rõ tất cả các phương thức truyền dẫn phát sóng; đơn vị cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng):............................
…………………………………………………………………………………….
5. Phạm vi phát sóng: ……………………………………………………...........
…………………………………………………………………………………….
6. Đối với các tổ chức có sử dụng tần số vô tuyến điện cần nêu rõ các thông số kỹ thuật dự kiến sau:
+ Số lượng máy phát:..............................................................................................
+ Ký mã hiệu máy phát:..........................................................................................
+ Công suất của máy phát: .....................................................................................
+ Tần số:..................................................................................................................
+ Độ cao cột anten:..................................................................................................
+ Loại cột:................................................................................................................
+ Địa điểm phát sóng:..............................................................................................
7. Kinh phí hoạt động:
- Kinh phí ban đầu: ……………………………………………….........................
- Kinh phí hoạt động thường xuyên: ............................……………......................
+ Năm 1: ………………………………………………………………………….
+ Năm 2: .................................................................................................................
8. Người chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:……………………..
(Tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình) xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí và các quy định ghi trong giấy phép./.
Xác nhận của cơ quan chủ quản | Người đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình đề nghị cấp phép |
Mẫu số 3
(Thông tư 07/2011/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……… ngày … tháng … năm … |
DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁN BỘ LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG BAN NGHIỆP VỤ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN
STT | Họ và tên | Chức vụ | Nam/ Nữ | Năm sinh | Biên chế/ Hợp đồng*** | Trình độ chuyên môn báo chí/ khác **** Hình thức đào tạo | Trình độ lý luận chính trị***** | Trình độ ngoại ngữ | Đảng viên/Đoàn viên ****** | Năm vào ngành báo chí | Điện thoại liên lạc | |
Phòng làm việc | Di động | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Chú thích:
*Chức danh báo chí: phóng viên (PV); biên tập viên (BTV)
** Nam/Nữ: nam (Na); nữ (N)
*** Biên chế/ Hợp đồng: biên chế (BC); hợp đồng (HĐ)
**** Trình độ chuyên môn báo chí/khác: Trên đại học ( TĐH); đại học (ĐH); Dưới đại học (DĐH) (lưu ý: ghi rõ chuyên ngành đào tạo và hình thức đào tạo: chính quy (CQ); tại chức (TC); khác (K)
***** Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp (CC); cử nhân (CN); trung cấp (T/C); sơ cấp (SC)
****** Đảng viên (ĐA); Đoàn viên (ĐO)
15. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động của báo in
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai xin cấp giấy phép hoạt động báo chí in (theo mẫu quy định);
+ Đề án hoạt động báo chí in của cơ quan chủ quản báo chí, trong đề án phải có các nội dung sau:
. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý;
. Chứng minh việc đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san;
. Tên gọi cơ quan báo chí;
. Kết cấu và nội dung thông tin chủ yếu (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính trong ấn phẩm, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ…);
. Phương thức phát hành.
+ Danh sách dự kiến lãnh đạo chủ chốt của cơ quan báo chí (theo mẫu quy định);
+ Sơ yếu lý lịch của người dự kiến là lãnh đạo cơ quan báo chí (tổng biên tập, phó tổng biên tập) (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của ấn phẩm báo chí (măng - sét).
- Số lượng: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
- Tờ khai xin cấp giấy phép hoạt động báo chí in (Mẫu số 1);
- Danh sách dự kiến lãnh đạo chủ chốt của cơ quan báo chí (Mẫu số 2);
- Sơ yếu lý lịch của người dự kiến là lãnh đạo cơ quan báo chí (Mẫu số 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Phải phù hợp với quy hoạch báo chí in đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Điều kiện về nhân sự:
+ Có người đủ các điều kiện sau đây để bổ nhiệm Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập cơ quan báo chí:
. Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên;
. Có trình độ lý luận chính trị cao cấp trở lên;
. Đã qua lớp đào tạo về nghiệp vụ quản lý báo chí được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp chứng chỉ.
. Có thẻ nhà báo đang có hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp;
. Không trong thời gian thi hành hình thức kỷ luật từ khiển trách trở lên;
. Đối với các tổ chức tôn giáo, Viện nghiên cứu khoa học cơ bản chuyên ngành xin phép hoạt động báo chí in và những trường hợp đặc biệt khác sẽ do Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, quyết định.
+ Có đủ số lượng người làm biên tập viên, phóng viên tùy theo cơ cấu tổ chức và bộ máy của cơ quan báo chí do cơ quan chủ quản quy định.
+ Trường hợp cơ quan báo chí có sử dụng ngôn ngữ nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam để thể hiện nội dung thông tin thì phải có đủ phóng viên, biên tập viên thành thạo về ngôn ngữ đó để đảm bảo việc xuất bản và phải có lãnh đạo cơ quan báo chí hoặc người trong Ban Biên tập được lãnh đạo ủy quyền sử dụng thành thạo ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số mà cơ quan báo chí thể hiện để chịu trách nhiệm về nội dung ấn phẩm.
- Điều kiện về cơ sở vật chất, tài chính:
+ Có trụ sở hoặc hợp đồng thuê trụ sở, diện tích bảo đảm hoạt động của cơ quan báo chí;
+ Có đủ trang thiết bị bảo đảm cho hoạt động của cơ quan báo chí;
+ Chứng minh đủ nguồn tài chính đảm bảo cho việc xuất bản ấn phẩm báo chí (Có luận chứng kinh tế, có dự toán kinh phí hoạt động của cơ quan báo chí và chứng minh đầy đủ nguồn tài chính đáp ứng theo dự toán đó).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 1
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ IN
1. Tên cơ quan chủ quản xin phép hoạt động báo chí: .....................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax: .........................................................
2. Tên cơ quan báo chí xin thành lập: .................................................................
3. Tôn chỉ, mục đích hoạt động báo chí:..............................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Đối tượng phục vụ: ...........................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu: .............................................................................
6. Thể thức xuất bản: Ấn phẩm chính:
- Tên gọi: ..................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: ................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: ....................................................................................................
- Khuôn khổ: .............................................................................................................
- Số trang: ................................................................................................................
- Số lượng: ...............................................................................................................
- Nơi in: ....................................................................................................................
Các ấn phẩm khác (nếu có)
- Tên gọi: ..................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: ................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: ....................................................................................................
- Khuôn khổ: .............................................................................................................
- Số trang: ................................................................................................................
- Số lượng: ...............................................................................................................
- Nơi in: ....................................................................................................................
7. Phương thức phát hành: ..................................................................................
8. Trụ sở tòa soạn:
- Địa chỉ: ...................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ..........................................................
- Email: …………………………………… Website: ...................................................
9. Tổng biên tập: .....................................................................................................
Các Phó Tổng biên tập:
1. ...............................................................................................................................
2. ...............................................................................................................................
3. ...............................................................................................................................
4. ...............................................................................................................................
10. Nguồn kinh phí hoạt động: ..............................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
11. Cơ quan báo chí, cơ quan chủ quản báo chí cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí, các văn bản pháp luật có liên quan và những điều ghi trong giấy phép hoạt động báo chí.
| ……, ngày …… tháng …… năm 20… |
Mẫu số 2
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
………, ngày … tháng… năm 20…
Tên cơ quan chủ quản:
DANH SÁCH DỰ KIẾN LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ
STT | Họ và tên | Chức vụ(Dự kiến) | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Trình độ | Năm vào ngành báo chí | Điện thoại liên lạc | |||||||
Chính trị | Ngoại ngữ | Văn hóa | Chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật | ĐT phòng làm việc | ĐT di động | ||||||||||
Trình độ | Hình thức đào tạo | Trình độ | Hình thức đào tạo | Trình độ | Hình thức đào tạo | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng cơ quan chủ quản |
Mẫu số 3
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh 3x4
| SƠ YẾU LÝ LỊCH NGƯỜI DỰ KIẾN LÀ LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CHÍ |
- Tên cơ quan báo chí: .............................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in): ………………………….. Nam, nữ ............................
+ Họ và tên thường dùng: ........................................................................................
+ Các bút danh: ........................................................................................................
- Chức vụ dự kiến: ....................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ...........................................................................................
- Quê quán: ...............................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: .......................................................................................................
- Thành phần: Gia đình …………………… bản thân ................................................
- Dân tộc: …………………………………… Quốc tịch ..............................................
- Tôn giáo: .................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên: ............................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa: ................................................................................................................
+ Chuyên môn (trên đại học, đại học) ......................................................................
Trường học: .............................................................................................................
Ngành học: ..............................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa…): ......................................
Năm tốt nghiệp: .......................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp): ...................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C): .......................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí: ................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo chí: ............................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) ......................
..................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị bổ nhiệm: .........................................................
..................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật …)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
....................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
| Ngày ..... tháng..... năm..... |
| Xác nhận của cơ quan chủ quản |
16. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung giấy phép hoạt động báo chí in.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ và các đủ điều kiện hoạt động theo nội dung thay đổi, có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản báo chí.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
17. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ và các điều kiện đủ để hoạt động báo chí và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản báo chí;
+ Bản sao giấy phép hoạt động báo chí và các văn bản sửa đổi, bổ sung giấy phép của cơ quan báo chí đã được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
18. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, các điều kiện để xuất bản số phụ và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản báo chí;
+ Đề án xuất bản số phụ:
. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý;
. Chứng minh đầy đủ việc đáp ứng các điều kiện cho việc xuất bản số phụ;
. Tên gọi số phụ;
. Kết cấu và nội dung thông tin chủ yếu (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính trong ấn phẩm, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ …)
. Phương thức phát hành.
+ Tờ khai xin cấp phép xuất bản số phụ (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của số phụ (măng - sét);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai xin cấp phép xuất bản số phụ (Mẫu số 4);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 4
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
Tên cơ quan báo chí xin phép xuất bản số phụ, phụ trương | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ….. tháng ….. năm 200… |
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ PHỤ, PHỤ TRƯƠNG
1. Tên cơ quan báo chí:
- Địa chỉ: ....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ..........................................................
- Giấy phép hoạt động báo chí: ................................................................................
2. Mục đích xuất bản số phụ, phụ trương: ..........................................................
..................................................................................................................................
3. Nội dung của số phụ, phụ trương: ..................................................................
.................................................................................................................................
4. Đối tượng phục vụ chủ yếu: .............................................................................
..................................................................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu: .............................................................................
..................................................................................................................................
6. Thể thức xuất bản:
- Tên gọi của số phụ, phụ trương:
(Cách trình bày măng sét tên gọi theo mẫu ban tập trình và được duyệt)
- Ngôn ngữ thể hiện: ................................................................................................
- Khuôn khổ: .............................................................................................................
- Số trang: ................................................................................................................
- Số lượng: ...............................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: ....................................................................................................
- Nơi in: ....................................................................................................................
7. Phương thức phát hành: ..................................................................................
8. Thời gian thực hiện: .........................................................................................
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN XIN PHÉP XUẤT BẢN |
19. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản phụ trương.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, các điều kiện để xuất bản số phụ và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ ngày lễ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản báo chí;
+ Đề án xuất bản phụ trương:
. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý;
. Chứng minh đầy đủ việc đáp ứng các điều kiện cho việc xuất bản phụ trương;
. Tên gọi phụ trương;
. Kết cấu và nội dung thông tin chủ yếu (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính trong ấn phẩm, kỳ hạn xuất bản…).
. Phương thức phát hành.
+ Tờ khai xin cấp phép xuất bản phụ trương (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của phụ trương (măng - sét);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai xin cấp phép xuất bản phụ trương (Mẫu số 4);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 4
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
Tên cơ quan báo chí xin phép xuất bản số phụ, phụ trương | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ….. tháng ….. năm 200… |
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ PHỤ, PHỤ TRƯƠNG
1. Tên cơ quan báo chí:
- Địa chỉ: ...................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ..........................................................
- Giấy phép hoạt động báo chí: ................................................................................
2. Mục đích xuất bản số phụ, phụ trương: ..........................................................
..................................................................................................................................
3. Nội dung của số phụ, phụ trương: ..................................................................
.................................................................................................................................
4. Đối tượng phục vụ chủ yếu: ............................................................................
.................................................................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu: ............................................................................
.................................................................................................................................
6. Thể thức xuất bản:
- Tên gọi của số phụ, phụ trương:
(Cách trình bày măng set tên gọi theo mẫu ban tập trình và được duyệt)
- Ngôn ngữ thể hiện: ................................................................................................
- Khuôn khổ: .............................................................................................................
- Số trang: ................................................................................................................
- Số lượng: ...............................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: ....................................................................................................
- Nơi in: ....................................................................................................................
7. Phương thức phát hành: ..................................................................................
8. Thời gian thực hiện: .........................................................................................
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN XIN PHÉP XUẤT BẢN |
20. Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp giấy phép xuất bản đặc san.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 3A, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, các điều kiện để xuất bản đặc san và có văn bản xác nhận (kèm hồ sơ) chuyển đến Cục Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) đề nghị xem xét giải quyết.
- Bước 4: Nhận kết quả từ Bộ Thông tin và Truyền thông (qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong hồ sơ của cơ quan, tổ chức xin cấp phép)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai xin cấp phép xuất bản đặc san (theo mẫu quy định);
+ Mẫu trình bày tên gọi của đặc san (măng - sét);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai xin cấp phép xuất bản đặc san (Mẫu số 5);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san.
Mẫu số 5
(Thông tư 16/2010/TT-BTTTT)
Tên cơ quan, tổ chức xin phép xuất bản đặc san | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ….. tháng ….. năm 200… |
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN ĐẶC SAN
1. Tên cơ quan tổ chức xin cấp phép: ........................................................................
- Quyết định thành lập số … ngày … tháng … năm ……………………….
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ...........................................................
- Email: .................................................... Website: ...................................................
2. Mục đích xuất bản: .................................................................................................
3. Nội dung chủ yếu: (Ghi rõ nội dung chủ yếu của từng số) ....................................
4. Đối tượng phục vụ: ................................................................................................
5. Phạm vi phát hành chủ yếu: ..................................................................................
6. Thể thức xuất bản: ................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .................................................................................................
- Khuôn khổ: ..............................................................................................................
- Số trang: .................................................................................................................
- Số lượng: ................................................................................................................
- Nơi in: (In ở địa phương nào?) ...............................................................................
7. Phương thức phát hành: .......................................................................................
8. Người chịu trách nhiệm (Phải là lãnh đạo cơ quan xin cấp giấy phép xuất bản)
- Chức vụ: .................................................................................................................
- Điện thoại: ..............................................................................................................
9. Cơ quan xin phép xuất bản đặc san cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí, các văn bản pháp luật có liên quan và những điều ghi trong giấy phép xuất bản.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN XIN PHÉP XUẤT BẢN |
- 1Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 310/QĐ-CT năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 16/2010/TT-BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 07/2011/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 20/2011/QĐ-TTg về Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 8Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 310/QĐ-CT năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2013
- Ngày hết hiệu lực: 14/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực