- 1Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 1Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ các Quyết định:
1. Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Quyết định số 3176/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
4. Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
5. Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in, phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
6. Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
7. Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được ban hành mới
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 10.750.000 đồng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 10.750.000 đồng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.250.000 đồng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
10 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
11 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | Không có | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Chưa quy định | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Lệ phí cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động in | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||||
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” | |||||
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” | |||||
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” | |||||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” | |||||
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” | |||||
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không có | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” | |||||
Phần II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||
1 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép bưu chính nội tỉnh | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Bộ chưa nhập | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính nội tỉnh | |
3 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi hết hạn | |
4 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
5 | Bộ chưa nhập | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh | |
6 | Bộ chưa nhập | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||
1 | Bộ chưa nhập | Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Bộ chưa nhập | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
3 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
4 | Bộ chưa nhập | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
5 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
6 | Bộ chưa nhập | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
7 | Bộ chưa nhập | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | |
8 | Bộ chưa nhập | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | |
9 | Bộ chưa nhập | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | |
10 | Bộ chưa nhập | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | |
11 | Bộ chưa nhập | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||
1 | Bộ chưa nhập | Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng trong nước | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | Bộ chưa nhập | Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng nước ngoài | |
3 | Bộ chưa nhập | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | |
4 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương) | |
5 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 | Bộ chưa nhập | Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài | |
7 | Bộ chưa nhập | Cho phép họp báo | |
8 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình | |
9 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá | |
10 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá | |
11 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động của báo in | |
12 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động báo chí in | |
13 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
14 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ | |
15 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản phụ trương | |
16 | Bộ chưa nhập | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản đặc san | |
17 | Bộ chưa nhập | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | |
18 | Bộ chưa nhập | Phát hành thông cáo báo chí | |
19 | Bộ chưa nhập | Cho phép họp báo (nước ngoài) | |
20 | Bộ chưa nhập | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | |
21 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
22 | Bộ chưa nhập | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin | |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||
1 | BTT-CTO-284206 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | BTT-CTO-284208 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
3 | BTT-CTO-284209 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
4 | BTT-CTO-284210 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
5 | BTT-CTO-284211 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | |
6 | BTT-CTO-284269 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |
7 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |
8 | Bộ chưa nhập | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |
9 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy phép hoạt động in | |
10 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | |
11 | Bộ chưa nhập | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |
12 | Bộ chưa nhập | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
13 | Bộ chưa nhập | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
14 | Bộ chưa nhập | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
* LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
1 | BTT-CTO-284219 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 | BTT-CTO-284220 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
3 | BTT-CTO-284221 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | BTT-CTO-284222 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
5 | Bộ chưa nhập | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
6 | Bộ chưa nhập | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
- 1Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 6Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2349/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực