Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 942/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 17 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 144/TTr-STP ngày 10 tháng 6 năm 2014 và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 07 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Sở Tư pháp thực hiện việc cập nhật hồ sơ thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phần I: Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Lĩnh vực: Bưu chính, chuyển phát (05 thủ tục)

1

Cấp giấy phép bưu chính (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh)

2

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

3

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính nội tỉnh

5

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

Phần II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

1. Thủ tục: Cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh

Trình tự thực hiện:

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ: Tại Phòng Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.

. Trường hợp không cấp giấy phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

- Nhận giấy phép bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Người nhận Giấy phép bưu chính xuất trình giấy hẹn.

+ Công chức trao Giấy phép bưu chính.

+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

 Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

 Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Giấy đề nghị giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).

+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có).

+ Phương án kinh doanh.

. Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác.

. Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ.

. Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ.

. Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát.

. Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác.

(Trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ).

. Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính.

. Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.

+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có).

+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao)

Thời hạn giải quyết: 30 ngày, đối với việc thẩm tra và cấp giấy phép bưu chính.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính.

Phí, lệ phí:

- Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.

- Lệ phí cấp giấy phép bưu chính: 200.000 đồng/lần (theo Thông tư 185/2013/TT-BTC.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.

 

PHỤ LỤC I

Mẫu giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP  ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

(Tên doanh nghiệp)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….

…………, ngày…… tháng…… năm……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

Kính gửi: ................................. (tên cơ quan cấp giấy phép).

Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP..................................................................... ;

(Tên doanh nghiệp)................................. đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ................................. cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:

Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):...........................................................

....................................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: .............. do .............. cấp ngày.............. tại     

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................

5. Điện thoại: ................................ Fax: .....................................................................

6. Website (nếu có) ................................. E-mail: ......................................................

7. Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên ................................ Giới tính:.........................................................................

Chức vụ: .....................................................................................................................

Quốc tịch................................ Sinh ngày: ..................................................................

Số CMND/hộ chiếu ............. Cấp ngày ............. tại ...................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................................................

Điện thoại: ................................ E-mail: ....................................................................

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên:                ................................ Giới tính: .......................................................

Chức vụ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................ E-mail: ....................................................................

Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ

1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: ..............................................................................

2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ....................................................................................

3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ............................................................................

Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép

Thời hạn đề nghị cấp phép: ..............................................................................  năm

Phần 4. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1.....................................................................................................................................

2 ....................................................................................................................................

Phần 5. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

2. Thủ tục: Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Trình tự thực hiện:

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Nộp hồ sơ: Tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

- Nhận văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Người nhận văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính xuất trình giấy hẹn.

+ Công chức trao văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, Thành phố Bạc Liêu).

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại Điểm g, h, Khoản 1, Điều 25, Luật Bưu chính được lập thành 01 bộ là bản gốc, gồm:

+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Phí, lệ phí:

- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng.

- Lệ phí cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính: 200.000 đồng/lần.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.

 

PHỤ LỤC II

MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP  ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….

………..., ngày…... tháng….. năm……..

 

THÔNG BÁO
Hoạt động Bưu chính

Kính gửi: ....................... (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)

Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số…../20…../NĐ-CP.................................................................... ;

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ...........................................................................................

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):..............................................................................................................................

.................................................................................................................................  

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ........................................................................................................................

.................................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):  

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ............. do ..................... cấp ngày ................ tại .....................................

4. Vốn điều lệ: .........................................................................................................

5. Điện thoại:                     .................................................. Fax: ............................

6. Website (nếu có) .................................... E-mail:..................................................

7. Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên: .................................................. Giới tính: ...................................................

Chức vụ: ...................................................................................................................

Quốc tịch ................................................Sinh ngày: ................................................

Số CMND/hộ chiếu..............................Cấp ngày.............tại ....................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................

Điện thoại: .................................... E-mail: ...............................................................

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: ....................................................... Giới tính: ..............................................

Chức vụ: ...................................................................................................................

Điện thoại: ............................................................ E-mail: .......................................

Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/hoạt động bưu chính

1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:

2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ...............................................................................................................................

2. ...............................................................................................................................

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:..….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

3. Thủ tục: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Trình tự thực hiện:

- Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ: Tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.

. Trường hợp không cấp giấy phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

- Nhận giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Người nhận giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính xuất trình giây hẹn.

+ Công chức trao giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện.

Thành phần, số lượng hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

- Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Phí, lệ phí:

- Phí thẩm định cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng (theo Mục 2.2, Biểu A, Thông tư 185/2013/TT-BTC).

- Lệ phí cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính: 100.000 đồng/lần.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/ Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.

 

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….

………..., ngày…... tháng….. năm……..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

Kính gửi: ................................ (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ........................................................................................................................

....................................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ............... do ............... cấp ngày ............... tại ........................................................

4. Vốn điều lệ: ..............................................................................................................

5. Điện thoại: ................................................. Fax: ......................................................

6. Website (nếu có) ............................................. E-mail: ............................................

7. Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên: ................................................ Giới tính: .........................................................

Chức vụ: .......................................................................................................................

Quốc tịch .................................................. Sinh ngày: .................................................

Số CMND/hộ chiếu ..................... Cấp ngày .................... tại .....................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................

Điện thoại: .................................................. E-mail: ....................................................

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: .................................................... Giới tính: ....................................................

Chức vụ: ......................................................................................................................

Điện thoại: ...................................................... E-mail: ................................................

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau:

......................................................................................................................................

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ..................................................................................................................................

2. ..................................................................................................................................

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

4. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

 Trình tự thực hiện:

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.

. Trường hợp không cấp giấy phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

- Nhận giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính tại Phòng Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Người nhận giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính xuất trình giấy hẹn.

+ Công chức trao giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục IV, ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).

+ Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

+ Bản sao giấy phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính được sửa đổi, bổ sung.

Phí, lệ phí:

- Phí thẩm định:

+ Thẩm định mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng.

+ Thẩm định thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.

- Lệ phí cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính: 100.000 đồng/lần.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục IV, ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.

 

PHỤ LỤC IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP  ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

(Tên doanh nghiệp)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….

………..., ngày…... tháng….. năm……..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

Kính gửi: .............................. (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).

Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ........................ do ........................ cấp ngày ........................ tại .............................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................

5. Điện thoại: ..................................................... Fax: ................................................

6. Website (nếu có) ............................................ E-mail: ...........................................

7. Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên: .................................................. Giới tính: .....................................................

Chức vụ: .....................................................................................................................

Quốc tịch ..................................... Sinh ngày:.............................................................

Số CMND/hộ chiếu ................................ Cấp ngày ............. tại.................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................................................

Điện thoại: .......................................... E-mail:...........................................................

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: ............................................. Giới tính:...........................................................

Chức vụ:......................................................................................................................

Điện thoại: .................................................... E-mail: .................................................

Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:

Nội dung sửa đổi, bổ sung: ........................................................................................

Lý do sửa đổi, bổ sung: .............................................................................................

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ................................................................................................................................

2. ................................................................................................................................

Phần 4. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính./.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:.......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

5. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Trình tự thực hiện:

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật:

- Nộp hồ sơ: Tại Phòng một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.

. Trường hợp không cấp giấy phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

- Nhận giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Người nhận giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính xuất trình giấy hẹn.

+ Công chức trao giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính.

- Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.

Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

 - Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

- Bản sao giấy phép bưu chính được cấp lần gần nhất.

- Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo.

- Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp.

- Các tài liệu quy định tại Điểm đ, e, g, h, I, Khoản 2, Điều 6, Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính.

Phí, lệ phí:

- Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.

- Lệ phí cấp lại giấy phép bưu chính: 100.000 đồng/lần.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động động bưu chính.

 

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….

………..., ngày…... tháng….. năm……..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

Kính gửi: ................................... (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):................................................................

...................................................................................................................................

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ..............................................................................................................

.....................................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ............... do ............... cấp ngày ............... tại .......................................................

4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

5. Điện thoại: ................................................. Fax: ...................................................

6. Website (nếu có) ............................................. E-mail: .........................................

7. Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên: ................................................ Giới tính: ......................................................

Chức vụ: ....................................................................................................................

Quốc tịch .................................................. Sinh ngày: ..............................................

Số CMND/hộ chiếu ..................... Cấp ngày .................... tại ...................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...............................................................................

Điện thoại:.................................................. E-mail: ...................................................

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: .................................................... Giới tính: ..................................................

Chức vụ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ...................................................... E-mail: ..............................................

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau:

...................................................................................................................................

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ................................................................................................................................

2. ................................................................................................................................

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:.......

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 942/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/06/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Minh Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản