Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3163/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
V/V CHI TRẢ TIỀN TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐÃ TỪ TRẦN THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ; NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - TBXH, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư Liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1897/SLĐTBXH-NCC ngày 04/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Sở Tài chính trích 1.491.300.000 đồng (Một tỷ bốn trăm chín mươi mốt triệu ba trăm ngàn đồng) từ nguồn ngân sách bảo đảm xã hội năm 2016 chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để chi trả tiền trợ cấp mai táng phí cho 125 đối tượng đã từ trần theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Nội dung | Thành tiền |
(Người) | (Đồng) | ||
1 | Thị xã Hồng Lĩnh | 01 | 12.100.000 |
2 | Huyện Lộc Hà | 07 | 84.100.000 |
3 | Huyện Hương Khê | 14 | 166.400.000 |
4 | Huyện Nghi Xuân | 04 | 47.800.000 |
5 | Huyện Thạch Hà | 15 | 179.300.000 |
6 | Thành phố Hà Tĩnh | 04 | 47.800.000 |
7 | Huyện Hương Sơn | 08 | 94.400.000 |
8 | Huyện Vũ Quang | 02 | 24.200.000 |
9 | Huyện Đức Thọ | 12 | 144.600.000 |
10 | Huyện Cẩm Xuyên | 25 | 297.700.000 |
11 | Huyện Can Lộc | 09 | 108.300.000 |
12 | Huyện Kỳ Anh | 24 | 284.600.000 |
| Tổng cộng | 125 | 1.491.300.000 |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng CCB, TNXP, DQTT, QNPV... từ trần | Năm sinh | Trú quán | Huyện, thành phố, thị xã | Loại đối tượng | Ngày, tháng từ trần | Họ tên thân nhân được hưởng trợ cấp | Quan hệ với NCC | Số tiền |
xã, phường, thị trấn | |||||||||
1 | Lê Thị Hường | 1946 | P Đức Thuận | TX Hồng Lĩnh | QĐ 290 | 23/9/2016 | Trần Quang Nhị | Chồng | 12.100.000 |
2 | Lê Tiến Bơ | 1957 | Thạch Mỹ | Lộc Hà | QĐ 62 | 12/6/2016 | Lê Tiến Minh | Anh trai | 12.100.000 |
3 | Nguyễn Thị Liên | 1927 | Hồng Lộc | Lộc Hà | QĐ 290 | 14/7/2016 | Nguyễn Huy Thiêm | Con trai | 12.100.000 |
4 | Trần Đình Kiểng | 1938 | Hồng Lộc | Lộc Hà | CCB | 10/4/2016 | Phan Thị Mỵ | Vợ | 11.500.000 |
5 | Võ Văn Thái | 1962 | Thạch Bằng | Lộc Hà | QĐ 62 | 01/6/2016 | Phan Thị Đức | Vợ | 12.100.000 |
6 | Lê Xuân Tiến | 1946 | Ích Hậu | Lộc Hà | CCB | 24/8/2016 | Lê Xuân Hà | Con trai | 12.100.000 |
7 | Phan Hùng | 1951 | Thạch Bằng | Lộc Hà | CCB | 27/9/2016 | Phạm Thị Cháu | Vợ | 12.100.000 |
8 | Dương Văn Chuẩn | 1948 | Thịnh Lộc | Lộc Hà | CCB | 28/6/2016 | Nguyễn Thị Sanh | Vợ | 12.100.000 |
9 | Trần Đình Trung | 1957 | Gia Phố | Hương Khê | QĐ 62 | 09/7/2016 | Hà Thị Chương | Vợ | 12.100.000 |
10 | Phạm Văn Tứ | 1943 | Hương Vĩnh | Hương Khê | CCB | 21/01/2016 | Lê Thị Thiện | Vợ | 11.500.000 |
11 | Nguyễn Viết Lý | 1957 | Hương Vĩnh | Hương Khê | CCB | 26/11/2015 | Đinh Thị Sửu | Vợ | 11.500.000 |
12 | Nguyễn Văn Vinh | 1963 | Phương Điền | Hương Khê | QĐ 62 | 22/12/2015 | Trần Thị Phú | Vợ | 11.500.000 |
13 | Đinh Xuân | 1954 | Hương Trạch | Hương Khê | QĐ 290 | 23/8/2016 | Nguyễn Thị Lan | Vợ | 12.100.000 |
14 | Hồ Viết Quyền | 1953 | Lộc Yên | Hương Khê | CCB | 15/02/2016 | Hồ Uy | Anh trai | 11.500.000 |
15 | Trần Hữu Quế | 1950 | Phương Mỹ | Hương Khê | CCB | 17/8/2016 | Nguyễn Thị Lý | Vợ | 12.100.000 |
16 | Lê Khắc Thuần | 1940 | Hương Long | Hương Khê | TNXP | 19/6/2016 | Lê Khắc Hiển | Con trai | 12.100.000 |
17 | Nguyễn Văn Liệu | 1938 | Hương Vĩnh | Hương Khê | CCB | 11/7/2016 | Thái Thị Sâm | Vợ | 12.100.000 |
18 | Thái Bá Kỳ | 1939 | Hương Vĩnh | Hương Khê | QĐ 290 | 30/8/2016 | Lê Thị Kỳ | Vợ | 12.100.000 |
19 | Trần Sỹ Thành | 1930 | Hòa Hải | Hương Khê | CCB | 23/8/2016 | Trần Xuân Hương | Con trai | 12.100.000 |
20 | Trần Văn Nam | 1960 | Hương Giang | Hương Khê | QĐ 62 | 28/8/2016 | Phan Thị Hương | Vợ | 12.100.000 |
21 | Trần Văn Hạnh | 1955 | Hương Thủy | Hương Khê | CCB | 16/9/2016 | Lê Thị Nguyệt | Vợ | 12.100.000 |
22 | Phan Thị Cúc | 1931 | Hương Thủy | Hương Khê | QĐ 290 | 13/02/2016 | Lê Văn Linh | Con trai | 11.500.000 |
23 | Võ Trường Sinh | 1958 | Tiên Điền | Nghi Xuân | QĐ 62 | 26/8/2016 | Trần Thị Cúc | Vợ | 12.100.000 |
24 | Võ Văn Thành | 1957 | Xuân Hải | Nghi Xuân | QĐ 62 | 11/4/2015 | Võ Thị Hoa | Vợ | 11.500.000 |
25 | Lê Khắc Tứ | 1951 | Cương Gián | Nghi Xuân | CCB | 11/9/2016 | Lê Thị Em | Vợ | 12.100.000 |
26 | Phan Phương | 1940 | Cổ Đạm | Nghi Xuân | QĐ 290 | 06/6/2016 | Trần Thị Liên | Vợ | 12.100.000 |
27 | Nguyễn Văn Công | 1963 | Thạch Tiến | Thạch Hà | QĐ 62 | 29/7/2016 | Nguyễn Thị Phiến | Vợ | 12.100.000 |
28 | Nguyễn Sỹ Được | 1948 | Phù Việt | Thạch Hà | CCB | 07/7/2016 | Nguyễn Thị Vân | Vơ | 12.100.000 |
29 | Nguyễn Văn Vĩnh | 1964 | TT Thạch Hà | Thạch Hà | QĐ 62 | 16/8/2016 | Nguyễn Thị Bình | Vợ | 12.100.000 |
30 | Dương Kim Bằng | 1944 | Tượng Sơn | Thạch Hà | QĐ 290 | 18/8/2016 | Dương Thị Hải | Con gái | 12.100.000 |
31 | Đặng Đình Khôi | 1955 | Thạch Hải | Thạch Hà | QĐ 62 | 11/8/2016 | Nguyễn Thị Hoa | Vợ | 12.100.000 |
32 | Nguyễn Văn Thông | 1936 | Thạch Hải | Thạch Hà | QĐ 290 | 21/8/2016 | Nguyễn Văn Cận | Con trai | 12.100.000 |
33 | Nguyễn Văn Hạp | 1929 | Thạch Vĩnh | Thạch Hà | CCB | 27/8/2016 | Nguyễn Thị Năm | Vợ | 12.100.000 |
34 | Nguyễn Văn Chương | 1949 | Thạch Trị | Thạch Hà | CCB | 30/7/2016 | Phan Thị Hồng | Vợ | 12.100.000 |
35 | Trương Thị Thảo | 1954 | Thạch Lâm | Thạch Hà | QĐ 290 | 18/6/2016 | Nguyễn Xuân Chất | Chồng | 12.100.000 |
36 | Phạm Như Ngô | 1927 | Thạch Vĩnh | Thạch Hà | CCB | 25/8/2015 | Phạm Thị Thọ | Vợ | 11.500.000 |
37 | Lê Đình Uyển | 1960 | Thạch Long | Thạch Hà | QĐ 62 | 19/9/2012 | Nguyễn Thị Lan | Vợ | 10.500.000 |
38 | Phạm Trân | 1952 | Thạch Bàn | Thạch Hà | CCB | 22/8/2016 | Võ Thị Lê | Vợ | 12.100.000 |
39 | Phan Hữu Giáo | 1952 | Thạch Trị | Thạch Hà | CCB | 22/5/2016 | Nguyễn Thị Kỳ | Vợ | 12.100.000 |
40 | Phan Viết Thừa | 1954 | Thạch Hải | Thạch Hà | QĐ 290 | 03/10/2016 | Nguyễn Thị Xuân | Vợ | 12.100.000 |
41 | Trần Văn Nuôi | 1952 | Thạch Xuân | Thạch Hà | CCB | 24/9/2016 | Dương Thị Quyết | Vợ | 12.100.000 |
42 | Lê Đình Sinh | 1957 | P Nguyễn Du | TP Hà Tĩnh | QĐ 62 | 13/01/2016 | Đậu Thị Nhung | Vợ | 11.500.000 |
43 | Lê Văn Minh | 1956 | P Nam Hà | TP Hà Tĩnh | CCB | 02/9/2016 | Trần Thị Hương | Vợ | 12.100.000 |
44 | Nguyễn Danh Dần | 1958 | P Nam Hà | TP Hà Tĩnh | QĐ 62 | 30/8/2016 | Phan Thị Nhung | Vợ | 12.100.000 |
45 | Nguyễn Văn Lộc | 1945 | Thạch Hạ | TP Hà Tĩnh | CCB | 20/5/2016 | Nguyễn Thắng | Con trai | 12.100.000 |
46 | Nguyễn Đình Nhu | 1960 | Sơn Phúc | Hương Sơn | QĐ 62 | 20/6/2016 | Đoàn Thị Hồng | Vợ | 12.100.000 |
47 | Thái Giang Nam | 1952 | Sơn Bằng | Hương Sơn | CCB | 29/8/2016 | Dương Thị Mỹ | Vợ | 12.100.000 |
48 | Nguyễn Đình Thiệp | 1937 | Sơn Lễ | Hương Sơn | CCB | 15/4/2016 | Nguyễn Thị Lan | Vợ | 11.500.000 |
49 | Nguyễn Văn Hải | 1963 | Sơn Tây | Hương Sơn | QĐ 62 | 03/9/2016 | Cao Thị Tuyết | Vợ | 12.100.000 |
50 | Nguyễn Văn Trường | 1943 | Sơn Trường | Hương Sơn | CCB | 15/4/2016 | Đoàn Thị Hường | Vợ | 11.500.000 |
51 | Lương Hậu | 1936 | Sơn Mỹ | Hương Sơn | CCB | 23/4/2016 | Lương Văn Đạt | Con trai | 11.500.000 |
52 | Võ Văn Xưng | 1959 | Sơn Trường | Hương Sơn | QĐ 62 | 28/12/2014 | Nguyễn Thị Liên | Vợ | 11.500.000 |
53 | Trần Quốc Tùng | 1930 | Sơn Thịnh | Hương Sơn | CCB | 10/8/2016 | Trần Trọng Bằng | Con trai | 12.100.000 |
54 | Nguyễn Trọng Bình | 1954 | Hương Thọ | Vũ Quang | CCB | 16/5/2016 | Trần Thị Hiến | Vợ | 12.100.000 |
55 | Đặng Chí Thanh | 1941 | Đức Liên | Vũ Quang | QĐ 290 | 21/8/2016 | Nguyễn Thị Nhung | Vợ | 12.100.000 |
56 | Nguyễn Văn Ngôn | 1961 | Đức Lập | Đức Thọ | QĐ 62 | 19/8/2016 | Phan Thị Minh | Vợ | 12.100.000 |
57 | Hồ Xuân Đường | 1951 | Trung Lễ | Đức Thọ | CCB | 06/3/2016 | Hồ Văn Bình | Em trai | 11.500.000 |
58 | Lê Văn Thanh | 1957 | Đức Thủy | Đức Thọ | CCB | 07/6/2016 | Phan Thị Vinh | Vợ | 12.100.000 |
59 | Nguyễn Văn Thảo | 1955 | Đức Thịnh | Đức Thọ | QĐ 62 | 26/7/2016 | Bùi Thị An | Vợ | 12.100.000 |
60 | Nguyễn Văn Tần | 1954 | Đức Nhân | Đức Thọ | CCB | 04/6/2016 | Hoàng Thị Huệ | Vợ | 12.100.000 |
61 | Nguyễn Văn Đường | 1964 | Đức Châu | Đức Thọ | QĐ 62 | 18/8/2016 | Nguyễn Thị Nhân | Vợ | 12.100.000 |
62 | Nguyễn Văn Việt | 1949 | Đức Yên | Đức Thọ | QĐ 290 | 19/8/2016 | Nguyễn Thị Chất | Vợ | 12.100.000 |
63 | Phạm Lục Sáu | 1920 | Đức Dũng | Đức Thọ | CCB | 29/8/2016 | Phạm Thị Lân | Con gái | 12.100.000 |
64 | Trần Thanh Thủy | 1959 | Bùi Xá | Đức Thọ | QĐ 62 | 08/9/2016 | Bùi Thị Lý | Vợ | 12.100.000 |
65 | Nguyễn Kim Chung | 1938 | Trường Sơn | Đức Thọ | CCB | 15/8/2016 | Nguyễn Thị Huyền | Con dâu | 12.100.000 |
66 | Nguyễn Đức Bình | 1930 | Đức Đồng | Đức Thọ | CCB | 18/9/2016 | Nguyễn Đức Truyền | Con trai | 12.100.000 |
67 | Phan Thị Hường | 1951 | Thái Yên | Đức Thọ | QĐ 290 | 26/9/2016 | Phan Công Đạt | Chồng | 12.100.000 |
68 | Nguyễn Xuân Sơn | 1956 | Cẩm Quan | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 26/5/2016 | Nguyễn Thị Nhung | Vợ | 12.100.000 |
69 | Lê Văn Nghĩa | 1958 | Cẩm Phúc | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 02/7/2016 | Nguyễn Thị Thành | Vợ | 12.100.000 |
70 | Lê Văn Tam | 1959 | Cẩm Mỹ | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 16/6/2016 | Đặng Thị Hoa | Vợ | 12.100.000 |
71 | Nguyễn Đình Thăng | 1964 | Cẩm Dương | Cấm Xuyên | QĐ 62 | 18/11/2013 | Đặng Thị Anh | Vợ | 11.500.000 |
72 | Vũ Đình Đại | 1960 | Cẩm Quan | Cẩm Xuyên | QĐ 62 | 26/6/2016 | Lê Thị Thảnh | Vợ | 12.100.000 |
73 | Nguyễn Viết Thành | 1950 | Cẩm Thạch | Cẩm Xuyên | CCB | 22/8/2016 | Phạm Thị Vịnh | Vợ | 12.100.000 |
74 | Nguyễn Trọng Mạo | 1940 | TT Thiên Cầm | Cẩm Xuyên | CCB | 25/4/2016 | Nguyễn Thị Lan | Vợ | 11.500.000 |
75 | Trương Nho Tương | 1956 | TT Thiên Cầm | Cẩm Xuyên | CCB | 28/3/2016 | Nguyễn Thị Nhị | Vợ | 11.500.000 |
76 | Nguyễn Đức Hùng | 1952 | Cẩm Quang | Cẩm Xuyên | CCB | 01/5/2016 | Nguyễn Đức Tứ | Con trai | 12.100.000 |
77 | Nguyễn Đình Thắng | 1930 | Cẩm Quan | Cẩm Xuyên | CCB | 28/6/2016 | Nguyễn Văn Hòa | Con trai | 12.100.000 |
78 | Thái Văn Vỹ | 1930 | Cẩm Hòa | Cẩm Xuyên | CCB | 10/4/2016 | Thái Văn Quý | Con trai | 11.500.000 |
79 | Nguyễn Thị Sáu | 1952 | TT Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | CCB | 13/7/2016 | Nguyễn Thị Hạnh | Em chồng | 12.100.000 |
80 | Trần Đình Thọ | 1964 | Cẩm Thịnh | Cẩm Xuyên | CCB | 16/10/2015 | Nguyễn Thị Thành | Vợ | 11.500.000 |
81 | Nguyễn Phi Hiếu | 1925 | Cẩm Mỹ | Cẩm Xuyên | CCB | 31/8/2015 | Nguyễn Phi Luật (Anh) | Con trai | 11.500.000 |
82 | Hà Văn Quyết | 1952 | TT Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | CCB | 08/7/2016 | Bùi Thị Châu | Vợ | 12.100.000 |
83 | Bùi Thị Búp | 1924 | TT Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 15/6/2016 | Đặng Thị Miên | Con gái | 12.100.000 |
84 | Lê Văn Sở | 1933 | TT Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 03/5/2016 | Lê Hồng Đức | Con trai | 12.100.000 |
85 | Phan Thị Tin | 1932 | Cẩm Dương | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 12/6/2016 | Đặng Quốc Duận | Con trai | 12.100.000 |
86 | Trần Thị Cảnh | 1941 | TT Thiên Cầm | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 22/5/2016 | Nguyễn Hữu Bình | Con trai | 12.100.000 |
87 | Trần Bá Giao | 1942 | Cẩm Hòa | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 22/4/2016 | Trần Bá Vân | Anh trai | 11.500.000 |
88 | Nguyễn Đình Đạt | 1923 | Cẩm Yên | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 26/5/2016 | Nguyễn Đình Thân | Con trai | 12.100.000 |
89 | Nguyễn Xuân Thanh | 1932 | Cẩm Bình | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 15/01/2016 | Nguyễn Xuân Hùng | Con trai | 11.500.000 |
90 | Trần Văn Tĩnh | 1943 | Cẩm Hưng | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 26/6/2016 | Lê Thị Văn | Vơ | 12.100.000 |
91 | Lê Văn Tri | 1944 | Cẩm Phúc | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 15/7/2016 | Lê Thị Mỹ | Vợ | 12.100.000 |
92 | Trần Văn Sãnh | 1930 | Cẩm Phúc | Cẩm Xuyên | QĐ 290 | 27/7/2016 | Trần Quốc Kỳ | Con trai | 12.100.000 |
93 | Nguyễn Hữu Toàn | 1949 | Xuân Lộc | Can Lộc | CCB | 29/02/2016 | Phan Thị Tuệ | Vợ | 11.500.000 |
94 | Nguyễn Đức Lệ | 1945 | Tùng Lộc | Can Lộc | CCB | 13/7/2016 | Đặng Thị Biên | Vợ | 12.100.000 |
95 | Nguyễn Xuân Lượng | 1923 | Tùng Lộc | Can Lộc | CCB | 12/7/2016 | Nguyễn Xuân Kiêm | Con trai | 12.100.000 |
96 | Lê Neo | 1922 | Trường Lộc | Can Lộc | CCB | 19/7/2016 | Lê Văn Lý | Con trai | 12.100.000 |
97 | Phan Mai | 1930 | Trường Lộc | Can Lộc | CCB | 21/7/2016 | Nguyễn Thị Thanh | Vợ | 12.100.000 |
98 | Trần Đức Sâm | 1951 | Kim Lộc | Can Lộc | CCB | 14/9/2016 | Nguyễn Thị Huệ | Vợ | 12.100.000 |
99 | Phan Văn Vững | 1924 | Tiến Lộc | Can Lộc | QĐ 290 | 30/5/2016 | Phan Văn Hồng | Con trai | 12.100.000 |
100 | Nguyễn Văn Đức | 1945 | Thuần Thiện | Can Lộc | CCB | 12/9/2016 | Trần Thị Thắng | Vợ | 12.100.000 |
101 | Ngô Đức Toàn | 1930 | Tiến Lộc | Can Lộc | CCB | 10/9/2016 | Nguyễn Thị Thỉnh | Vợ | 12.100.000 |
102 | Nguyễn Văn Lực | 1927 | Kỳ Giang | Kỳ Anh | CCB | 29/8/2015 | Nguyễn Thị Tuế | Vợ | 11.500.000 |
103 | Nguyễn Tiến Chân | 1950 | Kỳ Đồng | Kỳ Anh | CCB | 01/8/2016 | Nguyễn Trọng Sỹ | Con trai | 12.100.000 |
104 | Nguyễn Tiến Hồng | 1955 | Kỳ Châu | Kỳ Anh | CCB | 02/6/2016 | Nguyễn Tiến Ký | Con trai | 12.100.000 |
105 | Nguyễn Văn Hảo | 1964 | Kỳ Bắc | Kỳ Anh | QĐ 62 | 18/6/2016 | Nguyễn Thị Hiệp | Vợ | 12.100.000 |
106 | Trần Ngọc Sơn | 1940 | Kỳ Giang | Kỳ Anh | QĐ 290 | 01/6/2016 | Nguyễn Thị Lan | Vợ | 12.100.000 |
107 | Trương Văn Lưỡng | 1948 | Kỳ Hải | Kỳ Anh | CCB | 21/4/2016 | Trương Văn Đồng | Con trai | 11.500.000 |
108 | Nguyễn Tiến Nghĩa | 1935 | Kỳ Hợp | Kỳ Anh | CCB | 16/6/2016 | Võ Thị Lai | Vợ | 12.100.000 |
109 | Hoàng Thọ | 1952 | Kỳ Khang | Kỳ Anh | CCB | 20/6/2016 | Đào Thị Nhịnh | Vợ | 12.100.000 |
110 | Nguyễn Thị Châu | 1951 | Kỳ Khang | Kỳ Anh | TNXP | 20/7/2016 | Hoàng Văn Hậu | Con trai | 12.100.000 |
111 | Trịnh Đình Thống | 1950 | Kỳ Khang | Kỳ Anh | CCB | 06/4/2016 | Phạm Thị Long | Vợ | 11.500.000 |
112 | Nguyễn Thị Lợi | 1956 | Kỳ Lâm | Kỳ Anh | CCB | 21/6/2016 | Hồ Văn Diện | Chồng | 12.100.000 |
113 | Phan Văn Vị | 1948 | Kỳ Phong | Kỳ Anh | QĐ 290 | 05/3/2016 | Phùng Thị Nga | Vợ | 11.500.000 |
114 | Nguyễn Quốc Anh | 1958 | Kỳ Phú | Kỳ Anh | QĐ 62 | 16/7/2016 | Phạm Thị Lài Đào | Vợ | 12.100.000 |
115 | Nguyễn Văn Thân | 1966 | Kỳ Sơn | Kỳ Anh | QĐ 62 | 20/5/2014 | Nguyễn Thị Thanh | Vợ | 11.500.000 |
116 | Đào Công Nam | 1964 | Kỳ Tân | Kỳ Anh | QĐ 62 | 23/5/2016 | Đào Văn Bắc | Con trai | 12.100.000 |
117 | Hoàng Văn Long | 1951 | Kỳ Tân | Kỳ Anh | CCB | 20/4/2016 | Lê Thị Khiêm | Vợ | 11.500.000 |
118 | Nguyễn Khiên | 1923 | Kỳ Tân | Kỳ Anh | QĐ 290 | 30/8/2016 | Nguyễn Văn Hải | Con trai | 12.100.000 |
119 | Phạm Đình Dòa | 1945 | Kỳ Tân | Kỳ Anh | CCB | 05/7/2016 | Nguyễn Thị Sen | Vợ | 12.100.000 |
120 | Nguyễn Hoàng Đại | 1940 | Kỳ Tây | Kỳ Anh | QĐ 290 | 19/7/2016 | Đặng Thị Phê | Vợ | 12.100.000 |
121 | Nguyễn Tất Sơn | 1924 | Kỳ Thượng | Kỳ Anh | QĐ 290 | 27/5/2016 | Nguyễn Tất Thượng | Con trai | 12.100.000 |
122 | Lê Văn Luần | 1931 | Kỳ Thượng | Kỳ Anh | CCB | 13/8/2016 | Lê Văn Hiều | Con trai | 12.100.000 |
123 | Lê Thị Luỵn | 1941 | Kỳ Thượng | Kỳ Anh | CCB | 03/7/2015 | Trần Thị Thơm | Con gái | 11.500.000 |
124 | Nguyễn Văn Hóa | 1965 | Kỳ Tiến | Kỳ Anh | QĐ 62 | 18/6/2012 | Nguyễn Văn Trường | Con trai | 10.500.000 |
125 | Hoàng Văn Tài | 1952 | Kỳ Trung | Kỳ Anh | CCB | 09/8/2016 | Hoàng Văn Công | Con trai | 12.100.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 1.491.300.000 |
- 1Quyết định 2815/QĐ-UB năm 2002 về phê duyệt giá mai táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐND quy định về trợ cấp mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể và đối tượng hưởng chính sách người có công, chính sách bảo hiểm xã hội khi từ trần do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 triển khai Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp mai táng phí đối tượng đã từ trần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Thông tư liên tịch 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ tài chính cùng ban hành
- 4Thông tư liên tịch 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP hướng dẫn Nghị định 150/2006/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng ban hành
- 5Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2815/QĐ-UB năm 2002 về phê duyệt giá mai táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐND quy định về trợ cấp mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể và đối tượng hưởng chính sách người có công, chính sách bảo hiểm xã hội khi từ trần do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn, không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 triển khai Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp mai táng phí đối tượng đã từ trần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 3163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra