ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2815/QĐ-UB | Hải Phòng, ngày 15 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ MAI TÁNG, CƯỚC XE PHỤC VỤ ĐÁM TANG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
- Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-TCTN ngày 13/6/1992 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc mai táng, cải táng, cước xe, đám tang;
- Xét đề nghị tại Tờ trình số 1559/2002-LS-TT ngày 14/10/2002 của liên Sở Giao thông công chính, Tài chính -Vật giá về việc điều chỉnh giá mai táng, cải táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
Phê duyệt giá cước dịch vụ mai táng, cải táng, cước xe đưa tang, xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố như sau:
Công việc | Đơn vị | Đơn giá |
1. Mai táng |
|
|
1. Đào huyệt chôn lấp | Đám | 401.000 đồng |
2. Khâm liệm | Đám | 254.000 đồng |
3. Chuyển cữu tại nhà riêng | Đám | 427.000 đồng |
4. Khai quật xác | Mộ | 642.000 đồng |
5. Bảo quản mộ 3 năm | Mộ | 328.000 đồng |
6. Nhặt, thu các xác chết, chôn cất | Xác | 450.000 đồng |
2. Cải táng: |
|
|
1. Cải táng mộ đã tiêu hết | Mộ | 468.000 đồng |
2. Mộ chưa tiêu phải lấp lại | Mộ | 254.000 đồng |
3. Tìm và di chuyển mộ | Mộ | 361.000 đồng |
4. Đào huyệt, hạ tiểu, xây trình mộ (chưa có vật liệu) | Mộ | 337.000 đồng |
5. Bảo quản mộ 10 năm | Mộ | 401.000 đồng |
3. Xe tang: | Mộ |
|
Xe tang đưa đón trong phạm vi 3 quận: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền đến nghĩa trang Ninh Hải và ngược lại | Chuyến | 300.000 đồng |
Điều 2
Quyết định này thay thế Quyết định số 719/QĐ-TCCN ngày 13/6/1992 của Ủy ban nhân dân thành phố và được thực hiện từ ngày 01/11/2002.
Điều 3
Các ông (bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông công chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính -Vật giá, Giám đốc Công ty Phục vụ mai táng và Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ mai, cải táng, giá cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 853/QĐ-UBND giải quyết chế độ mai táng phí và cấp bổ sung ngân sách năm 2017 để thực hiện mai táng cho các đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 2815/QĐ-UB năm 2002 về phê duyệt giá mai táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2815/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2002
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Phạm Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2002
- Ngày hết hiệu lực: 15/10/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực