Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3158/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2015

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2015 như sau:

1. Diện tích rừng hiện có 14.061.856 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.175.519 ha;

b) Rừng trồng: 3.886.337 ha;

2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu:

a) Diện tích cây lâm nghiệp: 13.613.056 ha, độ che phủ 39,5%;

b) Diện tích trồng cây lâu năm (cao su, đặc sản) trồng trên đất lâm nghiệp: 448.800 ha, độ che phủ 1,34%.

3. Diện tích rừng để tính độ che phủ toàn quốc là 13.520.984 ha với độ che phủ là 40,84%.

(Chi Tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Tổng cục Lâm nghiệp

a) Ngay sau khi hoàn thành Tổng Điều tra, kiểm kê rừng theo Quyết định 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án "Tổng Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016", tổ chức thiết lập dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia đúng quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Hướng dẫn các địa phương, tổ chức cập nhật diễn biến rừng; quản lý khác thác, sử dụng cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp trên phạm vi toàn quốc và của địa phương.

c) Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân có liên quan cập nhật theo dõi diễn biến rừng hàng năm; tổng hợp kết quả trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố toàn quốc.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), chủ rừng thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

b) Sử dụng kết quả kiểm kê rừng làm cơ sở để khởi tạo dữ liệu ban đầu và cập nhật diễn biến rừng hàng năm.

c) Tổ chức rà soát quy hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp, trong đó tập trung rà soát diện tích rừng ngoài quy hoạch ba loại rừng theo quy định hiện hành.

d) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2015, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Các Bộ: KHĐT; TC; QP, CA;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục,Vụ,Viện,Trường có liên quan thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

Biểu 01: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 3158/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Tổng cộng

1000

14.061.856

2.106.051

4.462.635

6.668.202

824.968

I. Rừng tự nhiên

1100

10.175.519

2.026.872

3.839.979

3.940.252

368.416

1. Rừng gỗ

1110

8.463.050

1.674.530

3.274.504

3.227.684

286.332

2. Rừng tre nứa

1120

299.768

34.671

89.290

158.779

17.028

3. Rừng hỗn giao

1130

1.122.205

157.291

375.311

533.258

56.346

4. Rừng ngập mặn

1140

19.559

296

14.420

3.964

878

5. Rừng núi đá

1150

270.938

160.085

86.454

16.567

7.832

II. Rừng trồng

1200

3.886.337

79.179

622.656

2.727.950

456.552

1. Rừng trồng có trữ lượng (không bao gồm rừng ngập mặn)

1210

2.473.751

63.802

455.846

1.636.284

317.818

2. Rừng trồng chưa có trữ lượng (không bao gồm rừng ngập mặn)

1220

852.842

10.195

108.144

635.923

98.580

3. Tre luồng

1230

73.293

160

6.316

64.661

2.156

4. Cây lâu năm (cao su, đặc sản) trên đất lâm nghiệp

1240

448.800

3.807

38.587

369.537

36.869

5. Rừng ngập mặn

1250

37.652

1.215

13.763

21.545

1.129

 

Biểu 02: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 3158/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng diện tích

Ban quản lý

Doanh nghiệp nhà nước

Tổ chức kinh tế khác

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình

Cộng đồng

Tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng cộng

1000

14.061.856

4.896.160

1.454.361

241.534

170.161

3.145.967

1.110.408

342.446

2.700.819

I. Rừng tự nhiên

1100

10.175.519

4.357.168

1.006.029

108.297

114.968

1.398.187

1.062.340

260.546

1.867.985

1. Rừng gỗ

1110

8.463.050

3.742.018

871.978

84.732

94.409

1.004.363

911.507

222.060

1.531.983

2. Rừng tre nứa

1120

299.768

79.403

19.339

5.088

7.847

99.374

18.866

7.169

62.683

3. Rừng hỗn giao

1130

1.122.205

359.757

114.551

18.477

12.348

218.728

130.783

30.178

237.382

4. Rừng ngập mặn

1140

19.559

14.189

-

-

-

2.503

87

1.139

1.640

5. Rừng núi đá

1150

270.938

161.801

161

-

365

73.219

1.097

-

34.295

II. Rừng trồng

1200

3.886.337

538.992

448.332

133.237

55.193

1.747.781

48.069

81.900

832.834

1. Rừng trồng có trữ lượng (không bao gồm rừng ngập mặn)

1210

2.473.751

403.226

269.693

60.754

31.631

1.054.642

36.763

46.017

571.025

2. Rừng trồng chưa có trữ lượng (không bao gồm rừng ngập mặn)

1220

852.842

76.006

103.776

30.357

10.490

469.982

5.610

17.821

138.799

3. Tre luồng

1230

73.293

 

-

-

-

73.290

-

-

3

4. Cây lâu năm (cao su, đặc sản) trên đất lâm nghiệp

1240

448.800

52.165

70.917

37.660

11.995

133.872

5.692

17.167

119.330

5. Rừng ngập mặn

1250

37.652

7.592

3.946

4.466

1.077

15.994

3

894

3.680

 

Biểu 03: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Tính đến ngày 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 3158/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Vùng

Tỉnh

Diện tích tự nhiên

Diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tỷ lệ che phủ (%)

Tổng

Trong đó chưa khép tán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Toàn quốc

33.108.691

14.061.856

10.175.519

3.886.337

540.872

40,84

Tây Bắc

Tổng

3.741.481

1.653.058

1.498.611

154.447

20.113

43,64

Lai Châu

906.878

416.386

403.962

12.424

4.375

45,4

Điện Biên

956.290

368.297

362.242

6.055

828

38,4

Sơn La

1.417.444

601.073

573.594

27.479

1.612

42,3

Hòa Bình

460.869

267.302

158.813

108.489

13.298

51,0

Đông Bắc

Tổng

6.612.824

3.833.276

2.352.099

1.481.177

183.195

55,20

Lào Cai

638.390

348.327

267.100

81.227

9.102

53,1

Yên Bái

688.767

453.107

246.005

207.102

24.836

62,2

Hà Giang

791.488

455.592

367.840

87.752

10.190

56,3

Tuyên Quang

586.732

415.554

233.273

182.281

20.727

64,8

Phú Thọ

353.342

170.462

48.672

121.790

21.429

39,3

Vĩnh Phúc

123.091

33.272

11.951

21.321

3.657

24,1

Cao Bằng

670.027

360.479

343.391

17.088

2.197

53,5

Bắc Kạn

485.996

370.243

281.672

88.571

25.342

71,0

Thái Nguyên

353.319

185.526

72.270

113.256

13.034

48,8

Quảng Ninh

617.777

369.880

124.295

245.585

28.601

53,6

Lạng Sơn

832.076

513.812

295.385

218.427

9.595

60,6

Bắc Giang

389.548

156.439

60.245

96.194

14.478

36,4

Bắc Ninh

82.271

583

-

583

7

0,7

Sông Hồng

Tổng

1.291.189

87.876

47.089

40.787

4.332

6,47

TP Hải Phòng

151.895

18.280

10.773

7.507

1.114

11,3

Hải Dương

165.599

11.095

2.554

8.541

-

6,7

Hưng Yên

92.603

-

-

-

-

0,0

TP Hà Nội

334.740

20.008

7.582

12.426

1.366

5,6

Hà Nam

86.195

5.480

4.132

1.348

-

6,4

Nam Định

165.320

3.112

-

3.112

229

1,7

Thái Bình

157.079

3.709

-

3.709

342

2,1

Ninh Bình

137.758

26.192

22.048

4.144

1.281

18,1

Bắc Trung Bộ

Tổng

5.144.112

3.044.868

2.235.974

808.894

134.535

56,58

Thanh Hóa

1.112.948

626.709

395.164

231.545

39.215

52,8

Nghệ An

1.648.997

987.754

796.259

191.495

45.246

57,2

Hà Tĩnh

599.031

326.149

218.848

107.301

11.287

52,6

Quảng Bình

806.525

563.438

481.101

82.337

18.672

67,5

Quảng Trị

473.982

242.240

141.499

100.741

7.603

49,5

T.Thiên Huế

502.629

298.578

203.103

95.475

12.512

56,9

Duyên Hải

Tổng

4.439.678

2.134.854

1.484.935

649.919

106.030

45,70

TP Đà Nẵng

128.543

58.099

42.766

15.333

3.636

42,4

Quảng Nam

1.043.837

552.148

409.840

142.308

14.512

51,5

Quảng Ngãi

515.250

310.156

109.642

200.514

47.067

51,1

Bình Định

607.133

329.495

207.678

121.817

12.399

52,2

Phú Yên

506.057

194.622

116.819

77.803

10.657

36,4

Khánh Hòa

521.765

215.035

171.584

43.451

1.543

40,9

Ninh Thuận

335.800

148.907

139.608

9.299

668

44,1

Bình Thuận

781.292

326.393

286.999

39.394

15.549

39,8

Tây Nguyên

Tổng

5.464.377

2.561.969

2.246.068

315.901

44.066

46,08

Kon Tum

968.960

617.874

546.914

70.960

14.059

62,3

Gia Lai

1.553.692

627.013

555.718

71.295

1.581

40,3

Lâm Đồng

977.354

532.095

453.129

78.966

13.341

53,1

Đăc Lăc

1.312.810

526.534

472.180

54.354

11.589

39,2

Đăk Nông

651.561

258.453

218.127

40.326

3.496

39,1

Đông Nam Bộ

Tổng

2.359.707

473.926

246.764

227.162

5.262

19,86

Đồng Nai

590.724

184.185

121.359

62.826

2.917

30,7

Bà Rịa V.Tàu

198.864

25.350

14.161

11.189

442

12,5

TP HCM

209.554

34.412

13.382

21.030

-

16,4

Bình Dương

269.442

10.243

971

9.272

-

3,8

Bình Phước

687.156

159.343

57.424

101.919

889

23,1

Tây Ninh

403.966

60.393

39.467

20.926

1.014

14,7

Tây Nam Bộ

Tổng

4.055.324

272.030

63.979

208.051

43.338

5,64

Long An

449.550

25.626

970

24.656

-

5,7

Đồng Tháp

337.877

52.160

-

52.160

1.020

15,1

Tiền Giang

250.935

3.855

-

3.855

721

1,2

Bến Tre

235.982

4.145

1.042

3.103

271

1,6

Vĩnh Long

149.681

-

-

-

-

0,0

Trà Vinh

234.115

8.687

2.965

5.722

-

3,7

TP Cần Thơ

140.895

-

-

-

-

0,0

Hậu Giang

160.245

2.591

-

2.591

534

1,3

Sóc Trăng

331.165

10.454

1.990

8.464

3.227

2,2

Bạc Liêu

246.872

4.597

1.867

2.730

148

1,8

An Giang

353.667

12.269

583

11.686

755

3,3

Kiên Giang

634.852

55.286

42.651

12.635

1.262

8,5

Cà Mau

529.488

92.360

11.911

80.449

35.400

10,8

Ghi chú: Các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Ninh Bình: chưa báo cáo hiện trạng rừng năm 2015, số liệu được tổng hợp từ kết quả Điều tra kiểm kê rừng năm 2015 của tỉnh.