Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2491/BNN-TCLN
V/v báo cáo số liệu hiện trạng rừng

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2016

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân tỉnh) tổ chức triển khai thực hiện. Đến nay đã cơ bản hoàn thành kiểm kê rừng tại 40 tỉnh, 20 tỉnh có rừng còn lại đang thực hiện kiểm kê rừng và sẽ hoàn thành trong Quý II năm 2016.

Để công bố toàn quốc năm 2015, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức cập nhật diễn biến rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố hiện trạng rừng năm 2015 và báo cáo kết quả cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với nội dung cụ thể như sau:

1. Các tỉnh Bắc Kạn, Hà Tĩnh cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở hiện trạng rừng tính đến 31/12/2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/6/2015. Các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở kết quả kiểm kê rừng năm 2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Các tỉnh trên cập nhật diễn biến rừng bằng phần mềm được ban hành tại Quyết định số 589/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tập huấn, hướng dẫn sử dụng phần mềm diễn biến rừng cho các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và tiếp tục tổ chức tập huấn, hướng dẫn sử dụng cho 13 tỉnh còn lại đến 15/4/2016.

2. Các tỉnh đã kiểm kê rừng năm 2015, gồm 25 tỉnh: Nghệ An, Thanh Hóa, Điện Biên, Lai Châu, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Phòng, Hải Dương, TP Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Bình Thuận sử dụng kết quả kiểm kê rừng của tỉnh tính đến 31/12/2015 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để báo cáo hiện trạng rừng năm 2015.

2. Các tỉnh có rừng còn lại gồm 20 tỉnh: Bắc Ninh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở hiện trạng rừng tính đến 31/12/2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/6/2015. Việc cập nhật được thực hiện bằng phần mềm diễn biến rừng hoặc thống kê rừng, phiên bản ngày 15/02/2012 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Cục Kiểm lâm kiemlam.org.vn.

3. Về nội dung tổng hợp hiện trạng rừng

Số liệu tổng hợp hiện trạng rừng bao gồm diện tích đất có rừng tự nhiên, diện tích đất có rừng trồng trong và ngoài quy hoạch cho mục đích lâm nghiệp; diện tích rừng trồng chưa thành rừng; diện tích cây cao su, cây đặc sản: nhãn, vải thiều, điều,... trồng trên đất quy hoạch cho lâm nghiệp. Bản giải trình về nguyên nhân biến động tăng, giảm diện tích rừng. Hệ thống mẫu biểu tổng hợp theo Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

Báo cáo kết quả hiện trạng rừng năm 2015 được gửi về Cục Kiểm lâm trước ngày 30/4/2016, địa chỉ: nhà A3, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 04.37335677; thư điện tử: hai@kiemlam.org.vn.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm, chỉ đạo./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (báo cáo);
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, TCLN (70).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ LỤC 01:

BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị tính: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Chia ra

Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

 

-

 

 

-

-

-

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

 

 

 

 

 

 

 

 

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng tự nhiên

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trồng

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

1310

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng giàu

1410

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trung bình

1420

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng nghèo

1430

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng nghèo kiệt

1440

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá không cây

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐẤT KHÁC

3000

 

 

 

 

-

-

-

 

Ghi chú:

1. Cột 3: diện tích tính đến 31/12/2014

2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6 + Cột 10

3. Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9

4. Hàng 1100 = hàng 1110 + ...+ hàng 1124

5. Hàng 1200 = hàng 1210 +...+ hàng 1240

6. Hàng 1300 = hàng 1310 + ...hàng 1340

7. Hàng 1400 = hàng 1410 +...+ hàng 1450

8. Hàng 2000 = hàng 2010 +...+ hàng 2060

9. Hàng 0000 = hàng 1100 + hàng 1200 + hàng 1300 + hàng 1400 + hàng 2000 + hàng 3000(cột 3 và cột 5)

- Giá trị của hàng 0000 tại cột 4 luôn bằng 0, các giá trị còn lại ở cột 4 có thể dương hoặc có thể âm. Số dương chỉ sự thay đổi tăng, số âm chỉ thay đổi giảm,

- Các giá trị hàng 0000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0

- Các giá trị hàng 3000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bàng 0

 

PHỤ LỤC 01:

BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng tự nhiên

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trồng

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

1310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng giàu

1410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trung bình

1420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng nghèo

1430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng nghèo kiệt

1440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá không cây

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 5 của Biểu 1

2. Lô gic của các hàng giống biểu 1

 

PHỤ LỤC 01:

BIỂU 3: DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Khai thác

Cháy rừng

Sâu bệnh

Phá rừng

Chuyển MĐSD

Kh.nuôi. Bvệ

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng tự nhiên

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trồng

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

1310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng giàu

1410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trung bình

1420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng nghèo

1430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng nghèo kiệt

1440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá không cây

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐẤT KHÁC

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1

2. Cột 3 = Cột 4+..+ Cột 11

3. Số âm thể hiện diện tích giảm, số dương thể hiện diện tích tăng

4. Cột 11 = cột 3 - (cột 4 +...+ cột 10);

5. Lô gic của các hàng giống biểu 1 và biểu 2

6. Giá trị ở hàng 0000 của các cột từ 3 tới cột 11 luôn bằng 0 (tổng các giá trị dương + tổng các giá trị âm = 0)

 

PHỤ LỤC 01:

BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị tính: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên

Rừng trồng dưới 3 năm tuổi

Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp

Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Cây Cao su

Cây đặc sản

Cây Cao su

Cây đặc sản

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)

(5)

(6) = (7) + (11)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của Biểu 1

2. Cột 14 (Cột 4 - Cột 8 - Cột 9 - Cột 10)/Cột 3 * 100

3. Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3 * 100

4. Những xã, huyện không có rừng vẫn phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo tính độ che phủ rừng chính xác

5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên

6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi

7. Hàng tổng cộng là số liệu của toàn huyện

8. Tổng diện tích có rừng (cột 4) bao gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc sản trên đất quy hoạch Lâm nghiệp; diện tích rừng

9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy theo số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường

 

PHỤ LỤC 02:

BIỂU 1: TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích đầu năm

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối năm

Phân theo chức năng sử dụng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đất có rừng

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT có trữ lượng

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT chưa có trữ lượng

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT cây cao su

1260

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT là cây đặc sản

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nương rẫy

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Không có cây tái sinh (1a,1b)

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

RT: Rừng trồng

 

1. Cột 3 = lấy từ diện tích năm 2013 theo QĐ 3322/QĐ-BNN ngày 28/7/2014).

2. Cột 5 = Cột 3 + Cột 4 = Cột 6 + Cột 10

3. Cột 6 = Cột 7+ Cột 8 + Cột 9

4. Cột 4: Thêm dấu trừ (-) vào trước đối với diện tích giảm để phân biệt giữa diện tích tăng và giảm.

5. Cột 10: diện tích rừng không thuộc quy hoạch 03 loại rừng

6. Hàng 3000: đất khác ngoài quy hoạch Lâm nghiệp.

7. Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng 2000 + Hàng 3000 (Diện tích tự nhiên lấy theo số liệu cơ quan Tài nguyên và Môi trường

8. Hàng 1100 = Hàng 1110 + Hàng 1120 +...+ Hàng 1150

9. Hàng 1200 = Hàng 1210 + Hàng 1220+ Hàng 1230+ Hàng 1250

10. Hàng 1270 = Hàng 1260 + Hàng 1240

11. Hàng 2000 = Hàng 2010 + Hàng 2020 + Hàng 2030 + Hàng 2040+ Hàng 2050

12. Hàng 1000 = Hàng 1100 + Hàng 1200 + Hàng 1270

 

PHỤ LỤC 02:

BIỂU 2: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

D.tích thay đổi

Phân theo loại chủ quản lý

BQL rừng

D.nghiệp nhà nước

Tổ chức kinh tế khác

Đơn vị Vũ trang

Hộ gia đình

Cộng đồng thôn bản

Tập thể, tổ chức khác

UBND (chưa giao)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đất có rừng

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT có trữ lượng

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT chưa có trữ lượng

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT cây cao su

1260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT là cây đặc sản

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nương rẫy

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Không có cây tái sinh (1a,1b)

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 5 của Biểu 1.

2. Cột 11 = Cột 3 - (Cột 4 + Cột 5 + ... - Cột 10).

 

PHỤ LỤC 02:

BIỂU 3: DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Các nguyên nhân thay đổi

Trồng mới

Khai thác

Cháy rừng

Sâu bệnh

Phá rừng

Chuyển mđsd

K.nuôi bảo vệ

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đất có rừng

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT có trữ lượng

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT chưa có trữ lượng

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

1270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT cây cao su

1260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT là cây đặc sản

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nương rẫy

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Không có cây tái sinh (1a,1b)

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1 = (Cột 4 + ... + Cột 11)

2. Diện tích rừng suy giảm thể hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng có trữ lượng thì thể hiện là -500

3. Nguyên tắc: giảm trạng thái này thì tăng ở trạng thái khác

4. Cột (9): diện tích rừng, đất chưa có rừng chuyển đổi sang mục đích khác được cộng vào Hàng III, Cột 9

 

PHỤ LỤC 02:

BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tỉnh:.................................................................

Đơn vị: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên

Rừng trồng dưới 3 năm tuổi

Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp

Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Cây Cao su

Cây đặc sản

Cây Cao su

Cây đặc sản

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)

(5)

(6) = (7) + (11)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của Biểu 1

2. Cột 14 (Cột 4 - Cột 8 - Cột 9 - Cột 10)/Cột 3 * 100

3. Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3 * 100

4. Những xã, huyện không có rừng vẫn phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo tính độ che phủ rừng chính xác

5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên

6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi

7. Hàng tổng cộng là số liệu của toàn huyện

8. Tổng diện tích có rừng (cột 4) bao gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc sản trên đất quy hoạch Lâm nghiệp; diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi.

9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy theo số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2491/BNN-TCLN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/03/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hà Công Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản