- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Thông tư 25/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2012 trong toàn quốc như sau:
1. Về tổng diện tích
TT | Loại rừng | Tổng cộng | Thuộc quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||
1 | Tổng diện tích rừng | 13.862.043 | 2.021.995 | 4.675.404 | 6.964.415 | 200.230 |
1.1 | Rừng tự nhiên | 10.423.844 | 1.940.309 | 4.023.040 | 4.415.855 | 44.641 |
1.2 | Rừng trồng | 3.438.200 | 81.686 | 652.364 | 2.548.561 | 155.589 |
a | Rừng trồng đã khép tán | 3.039.756 | 72.219 | 576.764 | 2.253.215 | 137.558 |
b | Rừng trồng chưa khép tán | 398.444 | 9.467 | 75.600 | 295.346 | 18.031 |
2 | Diện tích rừng để tính độ che phủ | 13.463.600 | 2.012.528 | 4.599.803 | 6.669.070 | 182.199 |
2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng
TT | Phân theo loài cây | Tổng diện tích | Độ che phủ (%) |
1 | Cây rừng | 13.588.080 | 39,9% |
2 | Cây cao su | 200.126 | 0,61% |
3 | Cây đặc sản | 73.837 | 0,22% |
| Tổng cộng | 13.862.043 | 40,7% |
(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).
Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng | LĐLR | Đầu năm | Thay đổi trong năm | Cuối năm | Thuộc quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài quy hoạch đất Lâm nghiệp | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
Đất có rừng | 1000 | 13,515,064 | 346,979 | 13,862,043 | 2,021,995 | 4,675,404 | 6,964,415 | 200,230 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 10,285,383 | 138,461 | 10,423,844 | 1,940,309 | 4,023,040 | 4,415,855 | 44,641 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 8,222,075 | 269,445 | 8,491,520 | 1,521,400 | 3,243,939 | 3,695,039 | 31,142 |
2. Rừng tre nứa | 1120 | 561,635 | - 40,331 | 521,304 | 52,943 | 140,557 | 324,473 | 3,331 |
3. Rừng hỗn giao | 1130 | 708,834 | - 60,411 | 648,423 | 134,293 | 213,693 | 295,406 | 5,030 |
4. Rừng ngập mặn | 1140 | 60,822 | - 2,595 | 58,227 | 13,986 | 40,595 | 2,976 | 669 |
5. Rừng núi đá | 1150 | 732,017 | - 27,647 | 704,370 | 217,687 | 384,255 | 97,960 | 4,468 |
B. Rừng trồng | 1200 | 3,229,681 | 208,519 | 3,438,200 | 81,686 | 652,364 | 2,548,561 | 155,589 |
1. Rừng trồng có trữ lượng | 1210 | 1,705,436 | 168,223 | 1,873,659 | 55,768 | 399,416 | 1,350,233 | 68,242 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng | 1220 | 1,158,334 | - 22,337 | 1,135,997 | 18,238 | 162,319 | 886,869 | 68,571 |
3. Tre luồng | 1230 | 82,568 | - 1,281 | 81,287 | 185 | 5,567 | 74,914 | 621 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) | 1240 | 205,117 | 68,846 | 273,963 | 3,208 | 54,418 | 203,240 | 13,097 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 | 78,224 | - 4,931 | 73,293 | 4,287 | 30,645 | 33,304 | 5,058 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7 /2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng | LĐLR | Tổng diện tích | Ban QLR | DN nhà nước | Tổ chức KT khác | Đơn vị vũ trang | Hộ gia đình | Cộng đồng | Tổ chức khác | UBND |
I. Đất có rừng | 1000 | 13,862,043 | 4,606,365 | 1,965,471 | 177,573 | 271,599 | 3,388,948 | 588,253 | 672,446 | 2,191,388 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 10,423,844 | 4,028,354 | 1,429,400 | 49,625 | 207,831 | 1,809,976 | 553,797 | 554,505 | 1,790,356 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 8,491,520 | 3,317,921 | 1,196,202 | 36,970 | 157,038 | 1,391,169 | 499,927 | 414,575 | 1,477,718 |
2. Rừng tre nứa | 1120 | 521,304 | 139,161 | 86,176 | 2,860 | 10,349 | 131,933 | 6,040 | 34,006 | 110,779 |
3. Rừng hỗn giao | 1130 | 648,423 | 260,090 | 134,701 | 7,965 | 37,049 | 72,373 | 12,715 | 22,457 | 101,073 |
4. Rừng ngập mặn | 1140 | 58,227 | 38,254 | 4,911 | - | 717 | 2,132 | 102 | 3,938 | 8,173 |
5. Rừng núi đá | 1150 | 704,370 | 272,927 | 7,411 | 1,830 | 2,678 | 212,369 | 35,012 | 79,529 | 92,614 |
B. Rừng trồng | 1200 | 3,438,200 | 578,010 | 536,071 | 127,948 | 63,769 | 1,578,972 | 34,456 | 117,941 | 401,033 |
1. Rừng trồng có trữ lượng | 1210 | 1,873,659 | 366,050 | 308,370 | 50,575 | 42,715 | 811,747 | 17,546 | 59,252 | 217,404 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng | 1220 | 1,135,997 | 113,709 | 150,725 | 61,043 | 16,881 | 563,663 | 16,589 | 38,099 | 175,288 |
3. Tre luồng | 1230 | 81,287 | 2,093 | 3,306 | 1,272 | 89 | 71,268 | 65 | 959 | 2,236 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) | 1240 | 273,963 | 77,928 | 67,521 | 14,839 | 1,874 | 97,819 | 256 | 13,725 |
|
5. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 | 73,293 | 18,231 | 6,149 | 219 | 2,209 | 34,475 | - | 5,906 | 6,105 |
DIỄN BIẾN RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG TOÀN QUỐC TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2012 ĐẾN 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng | LĐLR | Tổng DT thay đổi | Trồng mới | Khai thác | Cháy | Sâu | Phá rừng | Chuyển đổi MĐSD đất | Diễn biến tự nhiên, tái sinh | Khác |
Đất có rừng | 1000 | 346,979 | 173,813 | (67,572) | (1,385) | (95) | (2,170) | (59,172) | 76,210 | 227,349 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 138,461 | (10,558) | (1,254) | (123) | - | (2,036) | (32,307) | 75,884 | 108,853 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 269,445 | (5,826) | (886) | (58) | - | (1,768) | (4,665) | 72,675 | 209,973 |
2. Rừng tre nứa | 1120 | (40,331) | (2,588) | (73) | (15) | - | (152) | (998) | 5,251 | (41,755) |
3. Rừng hỗn giao | 1130 | (60,411) | (2,026) | (295) | (13) | - | (109) | (605) | (584) | (56,779) |
4. Rừng ngập mặn | 1140 | (2,595) | (118) | - | - | - | - | (159) | - | (2,318) |
5. Rừng núi đá | 1150 | (27,647) | - | - | (37) | - | (6) | (25,879) | (1,458) | (268) |
B. Rừng trồng | 1200 | 208,519 | 184,371 | (66,318) | (1,262) | (95) | (134) | (26,865) | 326 | 118,497 |
1. Rừng trồng có trữ lượng | 1210 | 168,223 | 15,970 | (56,618) | (513) | (65) | (100) | (7,512) | 38,635 | 178,425 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng | 1220 | (22,337) | 142,083 | (7,416) | (728) | (30) | (30) | (7,921) | (38,309) | (109,987) |
3. Tre luồng | 1230 | (1,281) | 1,215 | (328) | - | - | - | (342) | - | (1,827) |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) | 1240 | 68,846 | 24,295 | (1,586) | - | - | (5) | (6,578) | - | 52,720 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 | (4,931) | 807 | (370) | (21) | - | - | (4,513) | - | (833) |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG, CÂY LÂU NĂM TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng | Tỉnh | Diện tích tự nhiên | Diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Độ che phủ (%) | ||||
Tổng | Trong đó | Không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản | Bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản | |||||||
Trên 3 năm tuổi | Dưới 3 năm tuổi | Cây cao su, đặc sản | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Toàn quốc | 33,098,208 | 13,862,043 | 10,423,844 | 3,438,200 | 2,765,793 | 398,443 | 273,963 | 39.9 | 40.7 |
Tây Bắc | Lai Châu | 906,879 | 403,081 | 371,825 | 31,256 | 16,319 | 6,806 | 8,130 | 42.8 | 43.7 |
Điện Biên | 956,290 | 393,344 | 377,120 | 16,223 | 7,571 | 8,653 | - | 40.2 | 40.2 | |
Sơn La | 1,417,444 | 635,231 | 611,636 | 23,596 | 21,081 | 1,168 | 1,347 | 44.6 | 44.7 | |
Hoà Bình | 460,869 | 239,933 | 134,960 | 104,973 | 92,204 | 12,767 | 2 | 49.3 | 49.3 | |
Đông Bắc | Lào Cai | 638,390 | 334,893 | 261,484 | 73,409 | 64,720 | 8,181 | 508 | 51.1 | 51.2 |
Yên Bái | 688,628 | 414,557 | 236,805 | 177,752 | 159,596 | 9,852 | 8,304 | 56.5 | 58.8 | |
Hà Giang | 791,489 | 447,941 | 365,441 | 82,501 | 70,978 | 11,014 | 508 | 55.1 | 55.2 | |
Tuyên Quang | 586,733 | 405,578 | 267,532 | 138,046 | 107,051 | 28,113 | 2,882 | 63.8 | 64.3 | |
Phú Thọ | 353,343 | 184,577 | 65,165 | 119,412 | 113,044 | 5,735 | 634 | 50.4 | 50.6 | |
Vĩnh Phúc | 123,650 | 30,978 | 11,060 | 19,919 | 17,960 | 1,141 | 818 | 23.5 | 24.1 | |
Cao Bằng | 670,786 | 339,003 | 316,792 | 22,211 | 19,347 | - | 2,864 | 50.1 | 50.5 | |
Bắc Kạn | 485,941 | 367,429 | 294,172 | 73,258 | 43,731 | 24,597 | 4,930 | 69.5 | 70.6 | |
Thái Nguyên | 353,102 | 178,815 | 95,077 | 83,738 | 71,602 | 12,136 | - | 47.2 | 47.2 | |
Quảng Ninh | 610,234 | 322,403 | 145,949 | 176,454 | 143,114 | 24,159 | 9,180 | 46.9 | 48.9 | |
Lạng Sơn | 832,076 | 435,117 | 252,521 | 182,596 | 134,902 | 22,740 | 24,954 | 45.5 | 49.6 | |
Bắc Giang | 384,971 | 145,700 | 63,559 | 82,141 | 69,442 | 8,914 | 3,785 | 34.3 | 35.5 | |
Bắc Ninh | 82,271 | 594 | - | 594 | 540 | 12 | 42 | 0.7 | 0.7 | |
Sông Hồng | TP Hải Phòng | 152,338 | 17,989 | 10,773 | 7,216 | 6,396 | 820 | - | 11.3 | 11.3 |
Hải Dương | 165,599 | 10,442 | 2,335 | 8,106 | 8,106 | - | - | 6.3 | 6.3 | |
Hưng Yên | 92,603 | - | - | - | - | - | - | 0.0 | 0.0 | |
TP Hà Nội | 334,470 | 24,515 | 6,913 | 17,602 | 15,783 | 717 | 1,102 | 6.8 | 7.1 | |
Hà Nam | 86,049 | 4,755 | 3,120 | 1,635 | 1,635 | - | - | 5.5 | 5.5 | |
Nam Định | 165,600 | 3,550 | - | 3,550 | 3,550 | - | - | 2.1 | 2.1 | |
Thái Bình | 157,003 | 5,688 | - | 5,688 | 5,688 | - | - | 3.6 | 3.6 | |
Ninh Bình | 139,174 | 26,876 | 23,486 | 3,390 | 3,332 | 58 | - | 19.3 | 19.3 | |
Bắc Trung Bộ | Thanh Hoá | 1,113,194 | 565,239 | 388,993 | 176,246 | 162,900 | 3,569 | 9,777 | 49.3 | 50.5 |
Nghệ An | 1,649,181 | 885,569 | 732,468 | 153,101 | 143,416 | 6,637 | 3,048 | 53.1 | 53.3 | |
Hà Tĩnh | 599,730 | 327,331 | 221,788 | 105,543 | 65,460 | 30,404 | 9,679 | 47.9 | 49.5 | |
Quảng Bình | 806,527 | 574,901 | 481,944 | 92,956 | 79,353 | 9,453 | 4,150 | 69.5 | 70.1 | |
Quảng Trị | 473,982 | 231,654 | 139,861 | 91,793 | 85,504 | 6,265 | 24 | 47.5 | 47.6 | |
T.Thiên Huế | 503,321 | 294,947 | 202,571 | 92,376 | 75,068 | 9,377 | 7,931 | 55.0 | 56.7 | |
Duyên hải | TP Đà nẵng | 128,543 | 59,896 | 40,823 | 19,073 | 17,275 | 1,791 | 6 | 45.2 | 45.2 |
Quảng Nam | 1,043,837 | 517,063 | 394,185 | 122,878 | 112,241 | 9,882 | 755 | 48.5 | 48.6 | |
Quảng Ngãi | 515,258 | 261,618 | 110,446 | 151,172 | 127,689 | 21,548 | 1,934 | 46.2 | 46.6 | |
Bình Định | 605,058 | 304,735 | 204,246 | 100,488 | 86,763 | 13,000 | 725 | 48.1 | 48.2 | |
Phú Yên | 506,057 | 181,427 | 122,202 | 59,225 | 54,983 | 3,575 | 667 | 35.0 | 35.1 | |
Khánh Hoà | 521,765 | 211,471 | 170,569 | 40,901 | 40,599 | 303 | - | 40.5 | 40.5 | |
Ninh Thuận | 335,833 | 148,623 | 139,978 | 8,644 | 6,912 | 1,733 | - | 43.7 | 43.7 | |
Bình Thuận | 781,292 | 300,100 | 256,943 | 43,157 | 39,011 | 4,146 | - | 37.9 | 37.0 | |
Tây Nguyên | Kon Tum | 968,961 | 656,822 | 589,679 | 67,143 | 41,392 | 4,127 | 21,625 | 64.7 | 67.4 |
Gia Lai | 1,553,693 | 720,587 | 658,958 | 61,630 | 20,148 | 15,176 | 26,306 | 43.7 | 45.4 | |
Lâm Đồng | 977,354 | 597,669 | 527,566 | 70,103 | 56,702 | 8,579 | 4,822 | 59.8 | 60.3 | |
Đắc Lắc | 1,312,536 | 641,182 | 560,895 | 80,286 | 41,050 | 11,193 | 28,044 | 45.6 | 48.0 | |
Đăk Nông | 651,562 | 287,543 | 256,756 | 30,788 | 9,987 | 3,667 | 17,133 | 40.9 | 43.6 | |
Đông Nam Bộ | Đồng Nai | 590,724 | 178,615 | 119,956 | 58,659 | 44,656 | 3,269 | 10,734 | 27.4 | 29.7 |
Bà Rịa V.Tàu | 198,951 | 26,007 | 14,058 | 11,949 | 8,919 | 1,198 | 1,832 | 11.5 | 12.5 | |
TP HCM | 209,554 | 39,288 | 12,497 | 26,791 | 26,445 | 45 | 301 | 18.6 | 18.7 | |
Bình Dương | 269,443 | 10,203 | 971 | 9,232 | 1,827 | - | 7,405 | 1.0 | 3.8 | |
Bình Phước | 687,154 | 160,536 | 58,879 | 101,657 | 35,023 | 26,451 | 40,183 | 10.8 | 19.5 | |
Tây Ninh | 403,967 | 56,946 | 39,450 | 17,496 | 9,505 | 1,354 | 6,637 | 12.1 | 13.8 | |
Tây Nam Bộ | Long An | 449,235 | 29,738 | 800 | 28,938 | 28,938 | - | - | 6.6 | 6.6 |
Đồng Tháp | 337,695 | 6,666 | - | 6,666 | 6,392 | 274 | - | 1.9 | 1.9 | |
Tiền Giang | 250,830 | 5,490 | - | 5,490 | 5,490 | - | - | 2.2 | 2.2 | |
Bến Tre | 236,062 | 3,947 | 995 | 2,952 | 2,448 | 248 | 255 | 1.5 | 1.6 | |
Vĩnh Long | 149,681 | - | - | - | - | - | - | 0.0 | 0.0 | |
Trà Vinh | 234,116 | 7,526 | 1,599 | 5,927 | 5,631 | 296 | - | 3.1 | 3.1 | |
TP Cần Thơ | 140,895 | - | - | - | - | - | - | 0.0 | 0.0 | |
Hậu Giang | 160,245 | 3,315 | - | 3,315 | 2,653 | 662 | - | 1.7 | 1.7 | |
Sóc Trăng | 331,164 | 10,270 | 1,517 | 8,753 | 8,063 | 690 | - | 2.9 | 2.9 | |
Bạc Liêu | 246,872 | 3,386 | 1,580 | 1,806 | 1,806 | - | - | 1.4 | 1.6 | |
An Giang | 353,667 | 12,250 | 583 | 11,668 | 11,349 | 318 | - | 3.4 | 3.4 | |
Kiên Giang | 634,853 | 63,755 | 44,160 | 19,595 | 19,095 | 500 | - | 10.0 | 10.0 | |
Cà Mau | 529,487 | 102,741 | 8,203 | 94,538 | 83,408 | 11,130 | - | 17.3 | 17.3 |
Ghi chú: Số liệu của Thành phố Hồ Chí Minh tính đến 31/12/2011
Cột 11 = (cột 4-Cột 8)/Cột 3 * 100
Cột 10 = (Cột 4-(Cột 8+ Cột 9))/Cột 3 *100
- 1Quyết định 2140/QĐ-BNN-TCLN năm 2010 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1828/QĐ-BNN-TCLN năm 2011 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 3158/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1187/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2017 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 4392/BNN-KL năm 2023 triển khai theo dõi diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Thông tư 25/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 2140/QĐ-BNN-TCLN năm 2010 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1828/QĐ-BNN-TCLN năm 2011 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 3158/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 1187/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2017 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Công văn 4392/BNN-KL năm 2023 triển khai theo dõi diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1739/QĐ-BNN-TCLN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực