- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 880/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 98/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 13Quyết định 292/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI TUYỂN SINH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 18/TTr-SGDĐT ngày 26/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 3 năm 2023; Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2023; Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (04 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (02 thủ tục) | |||||||
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh (2.002593) | - Đơn vị nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 01 hằng năm. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 02 hằng năm. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo một trong 3 cách: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh |
|
2 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện (2.002597) | - Huyện, thành phố nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện trước ngày 30 tháng 4 của năm sau liền kề năm đánh giá. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp huyện trước ngày 31 tháng 5 của năm sau liền kề năm đánh giá. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Nộp hồ sơ theo một trong 3 cách: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ( 02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TTHC) | |||||||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005090) | Không quy định | Cơ sở giáo dục | - Nộp trực tiếp tại trụ sở làm việc của đơn vị chủ trì tuyển sinh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/2/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Trường Phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo chuyển đến trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Chuyển từ cấp tỉnh sang cấp huyện. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC) | |||||||
2 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện (2.002594) | - Đơn vị gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện trước ngày 15 tháng 01 hằng năm. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện trước ngày 15 tháng 02 hằng năm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ theo một trong 3 cách: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã thủ TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||||||
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TTHC) | |||||||||||
1 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông (1.005142) | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT. | Sở GDĐT; cơ sở giáo dục. | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT. Trong đó: - Người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi đăng ký dự thi trực tuyến hoặc đăng ký dự thi trực tiếp tại trường phổ thông nơi học lớp 12; - Người đã học xong chương trình THPT nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước; Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh đăng ký dự thi tại địa điểm (gọi là nơi đăng ký dự thi) do sở Giáo dục và Đào tạo quy định. | Không | 1. Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. 2. Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý | ||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP HUYỆN (01 TTHC) | |||||||||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC) | |||||||||||
1 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã (1.005097) | - Các xã, phường, thị trấn gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã trước ngày 28 tháng 02 của năm sau liền kề năm đánh giá. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Trường Phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo chuyển đến trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Tổng số danh mục TTHC công bố 07 TTHC
Trong đó:
- Mới ban hành 04 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC
- Bãi bỏ 01 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần 04 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích 07 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
Quy trình giải quyết TTHC: đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông (1.005142)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn thí sinh ĐKDT, thu phiếu ĐKDT; tổ chức xét duyệt hồ sơ ĐKDT; quản lý hồ sơ ĐKDT. | Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định | Theo hướng dẫn tổ chức thi hàng năm |
Bước 2 | Chuyển dữ liệu về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định/ Phòng QLCLGD&CNTT | |
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | |
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT | |
Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | |
Bước 7 | Gửi dữ liệu Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Phòng QLCLGD&CNTT/Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá. Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | Chuyên viên phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 07 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ. Báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá | 11.5 ngày |
Bước 5 | - Có văn bản trả lời đơn vị và nêu rõ lý đối với đơn vị không đủ điều kiện trình công nhận; - Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, công nhận đối với đơn vị đủ điều kiện. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định Công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh (đối với đơn vị đủ điều kiện) | Phòng Văn xã - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 7 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho đơn vị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 30 ngày |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá Trình lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | Chuyên viên phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 09 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá | 15,5 ngày |
Bước 5 | - Ký văn bản trả lời Ủy ban nhân dân cấp huyện và nêu rõ lý do trong trường hợp không đáp ứng được điều kiện công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện - Ký Quyết định công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện đối với trường hợp đáp ứng được điều kiện công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện. | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 31 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
Quy trình giải quyết TTHC: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Hội đồng tuyển sinh của Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng tuyển sinh của trường PTDTNT huyện | Không quy định thời gian |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định thời gian |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ (xét tuyển sinh) | - Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt tuyển sinh của Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Hội đồng xét duyệt tuyển sinh của Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức xét duyệt tuyển sinh. | Không quy định thời gian |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định thời gian |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả đến Trường PTDTNT huyện | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định thời gian |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Hiệu trưởng trường PTDTNT huyện | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo | 5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 2 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định cho Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá | 11,5 ngày |
Bước 6 | - Có văn bản trả lời đơn vị và nêu rõ lý đối với đơn vị không đủ điều kiện trình công nhận; - Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, công nhận đối với đơn vị đủ điều kiện. | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày |
Bước 7 | Công nhận Đơn vị học tập cấp huyện (đối với đơn vị đủ điều kiện) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 7 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đơn vị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 30 ngày |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 2 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định cho Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá | 15,5 ngày |
Bước 6 | - Ký văn bản trả lời Ủy ban nhân dân cấp xã và nêu rõ lý do trong trường hợp không đáp ứng được điều kiện công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã. - Ký Quyết định công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã đối với trường hợp đáp ứng được điều kiện công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã. | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 5 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Văn thư phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 31 ngày |
- 1Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục Trung học và Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 8Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
- 10Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 880/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục Trung học và Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 98/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 16Quyết định 292/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 17Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 21Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
- 23Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 24Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 27Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 28Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết