Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Giáo dục và Đào tạo chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 28/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm 02 Phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục TTHC chuẩn hóa, gồm: 35 TTHC (Phụ lục 1);
- Danh mục TTHC mới ban hành, gồm: 04 TTHC (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC MẦM NON (05 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.004494 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
2 | 1.006390 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Như trên |
|
|
3 | 1.006444 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo | Như trên |
|
|
4 | 1.006445 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
5 | 1.004515 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (06 TTHC) | |||||||||
1 | 1.004555 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
2 | 2.001842 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Như trên |
|
|
3 | 1.004552 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Như trên |
|
|
4 | 1.004563 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
5 | 1.001639 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
6 | 1.005099 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc; theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong thời gian b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
|
|
III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (08 TTHC) | |||||||||
1 | 1.004442 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
2 | 1.004444 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Như trên |
|
|
3 | 1.004475 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Như trên |
|
|
4 | 2.001809 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
5 | 2.001818 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
6 | 2.001904 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Trực tiếp | Không quy định | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
7 | 1.005108 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Không quy định | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
8 | 3.000182 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Tuyển sinh trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC DÂN TỘC (05 TTHC) | |||||||||
1 | 1.004496 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
2 | 1.004545 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
3 | 2.001839 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
|
4 | 2.001837 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
5 | 2.001824 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
|
|
V. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.004439 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
2 | 1.004440 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | Như trên |
|
|
VI. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (09 TTHC) | |||||||||
1 | 1.005106 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
2 | 1.005097 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Trực tiếp | Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
|
|
3 | 1.008724 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| UBND cấp huyện | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
|
|
4 | 1.008725 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| UBND cấp huyện | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
|
|
5 | 1.003702 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn; - Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
| Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | - Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chánh, cung cấp dịch vụ công |
|
|
6 | 1.001622 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
| UBND cấp huyện | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
|
|
7 | 1.004438 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tái các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
| Chủ tịch UBND cấp huyện | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
8 | 1.008950 .000.00. 00.H04 | Thủ tục: Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
| UBND cấp huyện | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
|
|
9 | 1.008951 .000.00.0 0.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| UBND cấp huyện | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
|
|
Tổng số: 35 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVCTT 1 phần: 0 TTHC;
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 0 TTHC
- Thẩm quyền quyết định của UBND huyện: 05 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND huyện: 17 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo: 11 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của GĐ Sở Giáo dục và Đào tạo: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB; QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị: Đang xây dựng./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC[1] (03 TTHC) | |||||||
1 | 2.002482 | Thủ tục: Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | 2.002481 | Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Như trên |
3 | 2.002483 | Thủ tục: Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Như trên |
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN[2] (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.002594 | Thủ tục: Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trước ngày 15 tháng 02 hằng năm | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện, tỉnh |
Tổng số: 04 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
- 2Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 6Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 12Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
- Số hiệu: 395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra